Trắc Nghiệm Kế Toán Tài Chính Doanh Nghiệp 1

Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán tài chính doanh nghiệp
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: TS. Nguyễn Thị Minh Hằng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh vên ngàng Kế toán – Kiểm toán
Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán tài chính doanh nghiệp
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: TS. Nguyễn Thị Minh Hằng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh vên ngàng Kế toán – Kiểm toán

Mục Lục

Trắc Nghiệm Kế Toán Tài Chính Doanh Nghiệp 1 là một trong những bộ đề thi quan trọng dành cho sinh viên theo học ngành Kế toán – Kiểm toán hoặc Quản trị Tài chính tại các trường đại học có chuyên ngành kinh tế. Bộ đề này thường được sử dụng trong học phần Kế toán tài chính, một môn học nền tảng cung cấp kiến thức chuyên sâu về quy trình ghi nhận, xử lý và lập báo cáo tài chính trong doanh nghiệp.

Đề thi này được thiết kế nhằm đánh giá khả năng hiểu và áp dụng các nguyên tắc kế toán, xử lý tình huống thực tiễn, và phân tích các số liệu tài chính. Tại Trường Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH), giảng viên giàu kinh nghiệm như TS. Nguyễn Thị Minh Hằng thường là người biên soạn các nội dung sát thực tiễn, đảm bảo tính cập nhật với quy định pháp luật hiện hành.

Bộ đề này phù hợp cho sinh viên năm 2 hoặc năm 3, đặc biệt những bạn đang học chuyên ngành Kế toán hoặc Quản trị Tài chính. Các kiến thức cần nắm rõ để làm tốt bài thi bao gồm: hạch toán kế toán, lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, bảng cân đối kế toán, và xử lý các tình huống kế toán tài chính đặc thù trong doanh nghiệp.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá đề thi này và kiểm tra kiến thức của bạn ngay hôm nay!

Trắc Nghiệm KTTC1 có đáp án

Câu 1: Tài khoản dùng để:
A. Ghi nhận tình hình biến động của tài sản
B. Ghi nhận tình hình biến động tài chính
C. Ghi nhận tình hình biến động kinh tế
D. Tất cả đều đúng

Câu 2: Vật liệu thừa cuối kỳ trước từ sản xuất để lại phân xưởng sản xuất kỳ này sử dụng để sản xuất sản phẩm, kế toán ghi:
A. Nợ TK 621, Có TK 152 (ghi âm)
B. Nợ TK 621, Có TK 152
C. Nợ TK 152, Có TK 627
D. Nợ TK 152, Có TK 154

Câu 3: Vật liệu thừa cuối kỳ từ sản xuất để lại xưởng kế toán ghi:
A. Nợ TK 621, Có TK 152 (ghi âm)
B. Nợ TK 621, Có TK 152
C. Nợ TK 152, Có TK 627
D. Nợ TK 152, Có TK 154

Câu 4: Tổng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh trong kỳ để sản xuất hai loại sản phẩm A và B là 120tr được phân bổ theo tiêu thức số lượng SP. Biết rằng SPA hoàn thành 1000SP, SPB hoàn thành 500SP. Chi phí NVL trực tiếp phân bổ cho SPA là:
A. 40tr
B. 50tr
C. 80tr
D. 70tr

Câu 5: Doanh nghiệp trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân trực tiếp sản xuất, kế toán ghi:
A. Nợ TK 622/ có TK 335
B. Nợ TK 622/ có TK 334
C. Nợ TK 334/ có TK 335
D. Nợ TK 335/ có TK 334

Câu 6: Giá trị nguyên vật liệu nhập kho trong tháng bằng 120tr, doanh nghiệp tính thuế GTGT 10%. Kế toán ghi:
A. Nợ TK 152, Có TK 331
B. Nợ TK 152, Có TK 331, có TK 3331
C. Nợ TK 152, Có TK 331, có TK 3332
D. Nợ TK 152, Có TK 331, có TK 3333

Câu 7: Mức độ hoàn thành của một công trình xây dựng trong kỳ là 40%, tổng chi phí thực tế phát sinh là 200 triệu đồng, giá trị hợp đồng đã ký kết là 600 triệu đồng. Doanh thu ghi nhận trong kỳ là:
A. 600 triệu đồng
B. 240 triệu đồng
C. 200 triệu đồng
D. 240 triệu đồng

Câu 8: Nếu doanh nghiệp bán hàng trả chậm, chưa thu được tiền thì khi lập hóa đơn, kế toán ghi:
A. Nợ TK 131, Có TK 511
B. Nợ TK 131, Có TK 511, có TK 3331
C. Nợ TK 131, Có TK 521
D. Nợ TK 131, Có TK 511, có TK 3332

Câu 9: Khi doanh nghiệp mua tài sản cố định là xe ô tô trị giá 1 tỷ đồng, không có thuế GTGT, kế toán ghi:
A. Nợ TK 211, Có TK 111
B. Nợ TK 211, Có TK 331
C. Nợ TK 211, Có TK 152
D. Nợ TK 211, Có TK 131

Câu 10: Khi tính giá thành sản phẩm, yếu tố nào không được bao gồm trong chi phí sản xuất chung:
A. Tiền lương của công nhân sản xuất
B. Chi phí điện, nước
C. Chi phí thuê nhà xưởng
D. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

Câu 11: Khi lập báo cáo tài chính, doanh nghiệp phải ghi nhận các khoản mục tài sản và nợ phải trả theo nguyên tắc:
A. Nguyên tắc giá trị hợp lý
B. Nguyên tắc giá trị lịch sử
C. Nguyên tắc giá trị hiện tại
D. Nguyên tắc giá trị thị trường

Câu 12: Phương pháp nào dưới đây không được phép áp dụng khi tính toán chi phí của sản phẩm:
A. Phương pháp kế toán chi phí dựa trên giá trị sản phẩm
B. Phương pháp kế toán chi phí dựa trên tỷ lệ trực tiếp
C. Phương pháp kế toán chi phí theo sản lượng thực tế
D. Phương pháp kế toán chi phí dựa trên tỷ lệ biến động

Câu 13: Khi tính toán chi phí lương cho nhân viên làm việc trực tiếp, kế toán sẽ ghi:
A. Nợ TK 621, Có TK 334
B. Nợ TK 622, Có TK 334
C. Nợ TK 627, Có TK 334
D. Nợ TK 632, Có TK 334

Câu 14: Doanh nghiệp đã trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân viên, kế toán ghi:
A. Nợ TK 622, Có TK 334
B. Nợ TK 335, Có TK 334
C. Nợ TK 335, Có TK 622
D. Nợ TK 334, Có TK 622

Câu 15: Cơ sở chi phí của phân xưởng sản xuất là:
A. Chi phí nguyên vật liệu
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí sản xuất chung
D. Tất cả đều đúng

Câu 16: Doanh nghiệp phân bổ chi phí tiền lương cho công nhân sản xuất theo tỷ lệ hợp lý giữa các phân xưởng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 621, Có TK 622
B. Nợ TK 621, Có TK 334
C. Nợ TK 622, Có TK 334
D. Nợ TK 334, Có TK 621

Câu 17: Doanh nghiệp nhập nguyên vật liệu từ nhà cung cấp trị giá 100 triệu đồng, bao gồm thuế GTGT 10%, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152, Có TK 331, Có TK 3331
B. Nợ TK 152, Có TK 331, Có TK 333
C. Nợ TK 152, Có TK 111
D. Nợ TK 152, Có TK 111, Có TK 333

Câu 18: Doanh nghiệp đã thanh toán tiền mua nguyên vật liệu cho nhà cung cấp bằng tiền mặt, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152, Có TK 111
B. Nợ TK 111, Có TK 152
C. Nợ TK 111, Có TK 331
D. Nợ TK 331, Có TK 111

Câu 19: Doanh nghiệp trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân viên, kế toán ghi:
A. Nợ TK 334, Có TK 622
B. Nợ TK 334, Có TK 627
C. Nợ TK 335, Có TK 334
D. Nợ TK 334, Có TK 621

Câu 20: Doanh thu bán hàng ghi nhận vào cuối kỳ, nếu khách hàng chưa thanh toán tiền, kế toán ghi:
A. Nợ TK 131, Có TK 511
B. Nợ TK 131, Có TK 521
C. Nợ TK 131, Có TK 711
D. Nợ TK 131, Có TK 511, có TK 3331

Câu 21: Khi doanh nghiệp chi trả lương cho nhân viên, kế toán ghi:
A. Nợ TK 334, Có TK 111
B. Nợ TK 334, Có TK 331
C. Nợ TK 622, Có TK 334
D. Nợ TK 334, Có TK 627

Câu 22: Doanh nghiệp sản xuất một sản phẩm A với giá thành là 120 triệu đồng, sản phẩm B có giá thành 100 triệu đồng. Nếu tổng chi phí nguyên vật liệu là 220 triệu đồng và phân bổ theo sản lượng, sản phẩm A sẽ chịu chi phí nguyên vật liệu là:
A. 110 triệu đồng
B. 120 triệu đồng
C. 140 triệu đồng
D. 150 triệu đồng

Câu 23: Nếu doanh nghiệp mua tài sản cố định và trả bằng tiền mặt, kế toán sẽ ghi:
A. Nợ TK 111, Có TK 211
B. Nợ TK 211, Có TK 111
C. Nợ TK 111, Có TK 152
D. Nợ TK 211, Có TK 152

Câu 24: Doanh nghiệp mua tài sản cố định với giá trị 200 triệu đồng, kế toán ghi nhận chi phí lắp đặt 10 triệu đồng. Tài sản được khấu hao trong 10 năm. Tổng giá trị tài sản để tính khấu hao là:
A. 210 triệu đồng
B. 200 triệu đồng
C. 210 triệu đồng
D. 220 triệu đồng

Câu 25: Doanh nghiệp nhận được khoản thanh toán từ khách hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 131, Có TK 111
B. Nợ TK 111, Có TK 131
C. Nợ TK 331, Có TK 131
D. Nợ TK 131, Có TK 331

Câu 26: Kết quả bán hàng được ghi nhận vào cuối kỳ, nếu chưa nhận được tiền, kế toán ghi:
A. Nợ TK 131, Có TK 511
B. Nợ TK 331, Có TK 511
C. Nợ TK 131, Có TK 521
D. Nợ TK 131, Có TK 522

Câu 27: Khi doanh nghiệp bán sản phẩm và ghi nhận doanh thu, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111, Có TK 511
B. Nợ TK 131, Có TK 511
C. Nợ TK 131, Có TK 511, có TK 3331
D. Nợ TK 111, Có TK 511

Câu 28: Chi phí trả trước trong kỳ không có thuế GTGT sẽ được phân bổ như thế nào?
A. Nợ TK 142, Có TK 111
B. Nợ TK 142, Có TK 331
C. Nợ TK 142, Có TK 111
D. Nợ TK 142, Có TK 333

Câu 29: Khi chi tiền mua nguyên vật liệu, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152, Có TK 111
B. Nợ TK 111, Có TK 152
C. Nợ TK 152, Có TK 331
D. Nợ TK 152, Có TK 334

Câu 30: Tài khoản nào dùng để ghi nhận chi phí của doanh nghiệp trong quá trình sản xuất?
A. TK 621
B. TK 627
C. TK 622
D. TK 631

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: