Trắc Nghiệm Kế Toán Tài Chính Doanh Nghiệp 1 là một trong những bộ đề thi quan trọng dành cho sinh viên theo học ngành Kế toán – Kiểm toán hoặc Quản trị Tài chính tại các trường đại học có chuyên ngành kinh tế. Bộ đề này thường được sử dụng trong học phần Kế toán tài chính, một môn học nền tảng cung cấp kiến thức chuyên sâu về quy trình ghi nhận, xử lý và lập báo cáo tài chính trong doanh nghiệp.
Đề thi này được thiết kế nhằm đánh giá khả năng hiểu và áp dụng các nguyên tắc kế toán, xử lý tình huống thực tiễn, và phân tích các số liệu tài chính. Tại Trường Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH), giảng viên giàu kinh nghiệm như TS. Nguyễn Thị Minh Hằng thường là người biên soạn các nội dung sát thực tiễn, đảm bảo tính cập nhật với quy định pháp luật hiện hành.
Bộ đề này phù hợp cho sinh viên năm 2 hoặc năm 3, đặc biệt những bạn đang học chuyên ngành Kế toán hoặc Quản trị Tài chính. Các kiến thức cần nắm rõ để làm tốt bài thi bao gồm: hạch toán kế toán, lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, bảng cân đối kế toán, và xử lý các tình huống kế toán tài chính đặc thù trong doanh nghiệp.
Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá đề thi này và kiểm tra kiến thức của bạn ngay hôm nay!
Trắc Nghiệm KTTC1 có đáp án
Câu 1: Tài khoản dùng để:
A. Ghi nhận tình hình biến động của tài sản
B. Ghi nhận tình hình biến động tài chính
C. Ghi nhận tình hình biến động kinh tế
D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Vật liệu thừa cuối kỳ trước từ sản xuất để lại phân xưởng sản xuất kỳ này sử dụng để sản xuất sản phẩm, kế toán ghi:
A. Nợ TK 621, Có TK 152 (ghi âm)
B. Nợ TK 621, Có TK 152
C. Nợ TK 152, Có TK 627
D. Nợ TK 152, Có TK 154
Câu 3: Vật liệu thừa cuối kỳ từ sản xuất để lại xưởng kế toán ghi:
A. Nợ TK 621, Có TK 152 (ghi âm)
B. Nợ TK 621, Có TK 152
C. Nợ TK 152, Có TK 627
D. Nợ TK 152, Có TK 154
Câu 4: Tổng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh trong kỳ để sản xuất hai loại sản phẩm A và B là 120tr được phân bổ theo tiêu thức số lượng SP. Biết rằng SPA hoàn thành 1000SP, SPB hoàn thành 500SP. Chi phí NVL trực tiếp phân bổ cho SPA là:
A. 40tr
B. 50tr
C. 80tr
D. 70tr
Câu 5: Doanh nghiệp trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân trực tiếp sản xuất, kế toán ghi:
A. Nợ TK 622/ có TK 335
B. Nợ TK 622/ có TK 334
C. Nợ TK 334/ có TK 335
D. Nợ TK 335/ có TK 334
Câu 6: Giá trị nguyên vật liệu nhập kho trong tháng bằng 120tr, doanh nghiệp tính thuế GTGT 10%. Kế toán ghi:
A. Nợ TK 152, Có TK 331
B. Nợ TK 152, Có TK 331, có TK 3331
C. Nợ TK 152, Có TK 331, có TK 3332
D. Nợ TK 152, Có TK 331, có TK 3333
Câu 7: Mức độ hoàn thành của một công trình xây dựng trong kỳ là 40%, tổng chi phí thực tế phát sinh là 200 triệu đồng, giá trị hợp đồng đã ký kết là 600 triệu đồng. Doanh thu ghi nhận trong kỳ là:
A. 600 triệu đồng
B. 240 triệu đồng
C. 200 triệu đồng
D. 240 triệu đồng
Câu 8: Nếu doanh nghiệp bán hàng trả chậm, chưa thu được tiền thì khi lập hóa đơn, kế toán ghi:
A. Nợ TK 131, Có TK 511
B. Nợ TK 131, Có TK 511, có TK 3331
C. Nợ TK 131, Có TK 521
D. Nợ TK 131, Có TK 511, có TK 3332
Câu 9: Khi doanh nghiệp mua tài sản cố định là xe ô tô trị giá 1 tỷ đồng, không có thuế GTGT, kế toán ghi:
A. Nợ TK 211, Có TK 111
B. Nợ TK 211, Có TK 331
C. Nợ TK 211, Có TK 152
D. Nợ TK 211, Có TK 131
Câu 10: Khi tính giá thành sản phẩm, yếu tố nào không được bao gồm trong chi phí sản xuất chung:
A. Tiền lương của công nhân sản xuất
B. Chi phí điện, nước
C. Chi phí thuê nhà xưởng
D. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Câu 11: Khi lập báo cáo tài chính, doanh nghiệp phải ghi nhận các khoản mục tài sản và nợ phải trả theo nguyên tắc:
A. Nguyên tắc giá trị hợp lý
B. Nguyên tắc giá trị lịch sử
C. Nguyên tắc giá trị hiện tại
D. Nguyên tắc giá trị thị trường
Câu 12: Phương pháp nào dưới đây không được phép áp dụng khi tính toán chi phí của sản phẩm:
A. Phương pháp kế toán chi phí dựa trên giá trị sản phẩm
B. Phương pháp kế toán chi phí dựa trên tỷ lệ trực tiếp
C. Phương pháp kế toán chi phí theo sản lượng thực tế
D. Phương pháp kế toán chi phí dựa trên tỷ lệ biến động
Câu 13: Khi tính toán chi phí lương cho nhân viên làm việc trực tiếp, kế toán sẽ ghi:
A. Nợ TK 621, Có TK 334
B. Nợ TK 622, Có TK 334
C. Nợ TK 627, Có TK 334
D. Nợ TK 632, Có TK 334
Câu 14: Doanh nghiệp đã trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân viên, kế toán ghi:
A. Nợ TK 622, Có TK 334
B. Nợ TK 335, Có TK 334
C. Nợ TK 335, Có TK 622
D. Nợ TK 334, Có TK 622
Câu 15: Cơ sở chi phí của phân xưởng sản xuất là:
A. Chi phí nguyên vật liệu
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí sản xuất chung
D. Tất cả đều đúng
Câu 16: Doanh nghiệp phân bổ chi phí tiền lương cho công nhân sản xuất theo tỷ lệ hợp lý giữa các phân xưởng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 621, Có TK 622
B. Nợ TK 621, Có TK 334
C. Nợ TK 622, Có TK 334
D. Nợ TK 334, Có TK 621
Câu 17: Doanh nghiệp nhập nguyên vật liệu từ nhà cung cấp trị giá 100 triệu đồng, bao gồm thuế GTGT 10%, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152, Có TK 331, Có TK 3331
B. Nợ TK 152, Có TK 331, Có TK 333
C. Nợ TK 152, Có TK 111
D. Nợ TK 152, Có TK 111, Có TK 333
Câu 18: Doanh nghiệp đã thanh toán tiền mua nguyên vật liệu cho nhà cung cấp bằng tiền mặt, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152, Có TK 111
B. Nợ TK 111, Có TK 152
C. Nợ TK 111, Có TK 331
D. Nợ TK 331, Có TK 111
Câu 19: Doanh nghiệp trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân viên, kế toán ghi:
A. Nợ TK 334, Có TK 622
B. Nợ TK 334, Có TK 627
C. Nợ TK 335, Có TK 334
D. Nợ TK 334, Có TK 621
Câu 20: Doanh thu bán hàng ghi nhận vào cuối kỳ, nếu khách hàng chưa thanh toán tiền, kế toán ghi:
A. Nợ TK 131, Có TK 511
B. Nợ TK 131, Có TK 521
C. Nợ TK 131, Có TK 711
D. Nợ TK 131, Có TK 511, có TK 3331
Câu 21: Khi doanh nghiệp chi trả lương cho nhân viên, kế toán ghi:
A. Nợ TK 334, Có TK 111
B. Nợ TK 334, Có TK 331
C. Nợ TK 622, Có TK 334
D. Nợ TK 334, Có TK 627
Câu 22: Doanh nghiệp sản xuất một sản phẩm A với giá thành là 120 triệu đồng, sản phẩm B có giá thành 100 triệu đồng. Nếu tổng chi phí nguyên vật liệu là 220 triệu đồng và phân bổ theo sản lượng, sản phẩm A sẽ chịu chi phí nguyên vật liệu là:
A. 110 triệu đồng
B. 120 triệu đồng
C. 140 triệu đồng
D. 150 triệu đồng
Câu 23: Nếu doanh nghiệp mua tài sản cố định và trả bằng tiền mặt, kế toán sẽ ghi:
A. Nợ TK 111, Có TK 211
B. Nợ TK 211, Có TK 111
C. Nợ TK 111, Có TK 152
D. Nợ TK 211, Có TK 152
Câu 24: Doanh nghiệp mua tài sản cố định với giá trị 200 triệu đồng, kế toán ghi nhận chi phí lắp đặt 10 triệu đồng. Tài sản được khấu hao trong 10 năm. Tổng giá trị tài sản để tính khấu hao là:
A. 210 triệu đồng
B. 200 triệu đồng
C. 210 triệu đồng
D. 220 triệu đồng
Câu 25: Doanh nghiệp nhận được khoản thanh toán từ khách hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 131, Có TK 111
B. Nợ TK 111, Có TK 131
C. Nợ TK 331, Có TK 131
D. Nợ TK 131, Có TK 331
Câu 26: Kết quả bán hàng được ghi nhận vào cuối kỳ, nếu chưa nhận được tiền, kế toán ghi:
A. Nợ TK 131, Có TK 511
B. Nợ TK 331, Có TK 511
C. Nợ TK 131, Có TK 521
D. Nợ TK 131, Có TK 522
Câu 27: Khi doanh nghiệp bán sản phẩm và ghi nhận doanh thu, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111, Có TK 511
B. Nợ TK 131, Có TK 511
C. Nợ TK 131, Có TK 511, có TK 3331
D. Nợ TK 111, Có TK 511
Câu 28: Chi phí trả trước trong kỳ không có thuế GTGT sẽ được phân bổ như thế nào?
A. Nợ TK 142, Có TK 111
B. Nợ TK 142, Có TK 331
C. Nợ TK 142, Có TK 111
D. Nợ TK 142, Có TK 333
Câu 29: Khi chi tiền mua nguyên vật liệu, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152, Có TK 111
B. Nợ TK 111, Có TK 152
C. Nợ TK 152, Có TK 331
D. Nợ TK 152, Có TK 334
Câu 30: Tài khoản nào dùng để ghi nhận chi phí của doanh nghiệp trong quá trình sản xuất?
A. TK 621
B. TK 627
C. TK 622
D. TK 631
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.