Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8: Bài 10: Oxide là một trong những đề thi thuộc Chương 2: Một số hợp chất thông dụng. Đây là bài học giúp học sinh nhận biết và phân loại một nhóm hợp chất quan trọng – các oxit, góp phần mở rộng kiến thức về hóa học vô cơ và phản ứng hóa học.
Ở Bài 10: Oxide nằm trong chương trình Khoa học tự nhiên 8, học sinh sẽ được làm quen với khái niệm oxit – hợp chất gồm hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi. Học sinh sẽ học cách phân loại oxit thành oxit bazơ, oxit axit và oxit trung tính, đồng thời nắm được tính chất hóa học cơ bản của từng loại, ví dụ: oxit bazơ phản ứng với nước tạo bazơ, oxit axit phản ứng với nước tạo axit,… Bài học cũng đề cập đến ứng dụng của các oxit trong thực tế như trong sản xuất vật liệu, xử lý khí thải và y tế.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 Bài 10: Oxide
Câu 1. Hợp chất X được tạo thành từ oxygen và một nguyên tố khác. Chất X thuộc loại chất nào sau đây?
A. Muối.
B. Acid.
C. Base.
D. Oxide.
Câu 2. Oxide acid (acidic oxide) có đặc điểm là
A. Tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
B. Tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.
C. Không tác dụng với dung dịch base và dung dịch acid.
D. Chỉ tác dụng được với muối.
Câu 3. Tên gọi carbon dioxide ứng với công thức nào sau đây?
A. CO₂.
B. CO.
C. C₂O.
D. H₂CO₃.
Câu 4. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. Na₂O.
B. CaO.
C. SO₂.
D. Fe₂O₃.
Câu 5. Oxide base (basic oxide) có đặc điểm là
A. Tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
B. Tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.
C. Không tác dụng với dung dịch base và dung dịch acid.
D. Chỉ tác dụng được với muối.
Câu 6. Chất nào sau đây là oxide base?
A. CO₂.
B. BaO.
C. SO₃.
D. Ba(OH)₂.
Câu 7. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?
A. Fe₂O₃.
B. NaCl.
C. CO₂.
D. HNO₃.
Câu 8. Oxide lưỡng tính có đặc điểm là
A. Tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
B. Vừa tác dụng với dung dịch base và vừa tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
C. Tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.
D. Chỉ tác dụng được với muối.
Câu 9. Chất nào sau đây là oxide lưỡng tính?
A. Fe₂O₃.
B. CaO.
C. SO₃.
D. Al₂O₃.
Câu 10. Trong các chất: KCl, CaO, HNO₃, CO₂, MgO, CuO, số lượng oxide là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 11. Trong các oxide: CaO, HCl, FeO, CO, CO₂, MgO, Na₂O, số lượng basic oxide/oxide base là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 12. SO₂ là
A. Oxide acid.
B. Oxide base.
C. Oxide trung tính.
D. Oxide lưỡng tính.
Câu 13. Dãy các chất đều là oxide base?
A. CuO, CO₂, CaO, Na₂O.
B. CO₂, SO₂, P₂O₅, N₂O₅.
C. CuO, MgO, K₂O, CaO.
D. CO₂, CaO, FeO, CuO.
Câu 14. Một nguyên tố R có hoá trị II. Trong thành phần oxide của R, oxygen chiếm 40% về khối lượng. Công thức oxide đó là
A. CuO.
B. SO₂.
C. MgO.
D. Al₂O₃.
Câu 15. “Nước đá khô” không nóng chảy mà dễ thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô, rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. “Nước đá khô” là
A. CO rắn.
B. SO₂ rắn.
C. CO₂ rắn.
D. H₂O rắn.