Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính – Đề 15

Năm thi: 2023
Môn học: Kiến trúc máy tính
Trường: Đại học Bách khoa Hà Nội
Người ra đề: ThS. Nguyễn Đức Tiến
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành kiến trúc máy tính
Năm thi: 2023
Môn học: Kiến trúc máy tính
Trường: Đại học Bách khoa Hà Nội
Người ra đề: ThS. Nguyễn Đức Tiến
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành kiến trúc máy tính
Làm bài thi

Trắc nghiệm kiến trúc máy tính đề 15 là một bài kiểm tra quan trọng, nhằm đánh giá sâu rộng kiến thức của sinh viên trong lĩnh vực kiến trúc máy tính. Khác với các đề thi trước, đề 15 có phạm vi kiến thức rộng hơn, bao gồm nhiều chủ đề từ cơ bản đến nâng cao như kiến trúc Von Neumann, tổ chức bộ nhớ, chu trình lệnh, điều khiển đồng bộ, giao tiếp vào/ra và các kiến trúc hiện đại.

Để làm tốt bài thi này, sinh viên cần có nền tảng kiến thức vững chắc về các thành phần cấu tạo nên máy tính, hiểu rõ cách thức hoạt động và tương tác giữa chúng. Việc phân tích các sơ đồ, biểu đồ và mô hình minh họa sẽ giúp sinh viên nắm bắt sâu sắc các khái niệm liên quan. Hãy cùng làm bài kiểm tra ngay bây giờ nhé!

Đề thi trắc nghiệm kiến ​​trúc máy tính – Đề 15 (có đáp án)

Câu 1: DDRAM viết tắt của cụm từ:
A. Double Data RAM
B. Double Data Rate Dynamic RAM
C. Double Data Rate RAM
D. Double Dynamic RAM

Câu 2: SDRAM viết tắt của cụm từ:
A. Static Dynamic RAM
B. Static Data RAM
C. Static RAM
D. Synchronuos Dynamic RAM

Câu 3: Trong hầu hết các trường hợp chương trình POST kết thúc thành công có …….beep để báo hiệu tất cả các phần cứng được test đều làm việc tốt:
A. 1
B. 2
C. 3
D. Không có

Câu 4: Vùng nhớ từ 1024 KB đến 1088 KB gọi là:
A. Bộ nhớ qui ước
B. Bộ nhớ vùng trên
C. Bộ nhớ vùng cao
D. Bộ nhớ mở rộng

Câu 5: Bộ giải mã địa chỉ 74LS138 có mấy đầu vào:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 6: Vùng địa chỉ từ E8000H đến EBFFFH là của chân tín hiệu ra ở mức tích cực thấp nào:
A. Y1
B. Y2
C. Y3
D. Y4

Câu 7: Khi CPU truy nhập một từ nhớ (của BNC) mà từ đó đang có trong cache thì được gọi là:
A. Cache hit
B. Cache miss
C. Hit cache
D. Miss cache

Câu 8: Máy tính có 4GB bộ nhớ chính, cache có dung lượng 256KB, và cứ 32 byte thì tạo thành 1 line. Hỏi địa chỉ tại trường Tag, line, byte là bao nhiêu:
A. Tag = 14, Line = 13, Byte = 5
B. Tag = 13, Line = 14, Byte = 5
C. Tag = 13, Line = 13, Byte = 4
D. Tag = 14, Line = 15, Byte = 4

Câu 9: 1 GHZ bằng … chu kỳ xung nhịp trong một đơn vị thời gian:
A. 1000000
B. 100000000
C. 1000000000
D. 10000000000

Câu 10: Khi truy cập đĩa CD-ROM thì đĩa phải quay với vận tốc:
A. Không đổi
B. Thay đổi
C. 7200 vòng/phút
D. 52 vòng/phút

Câu 11: Một đĩa mềm 2 mặt có 40 track trên một mặt, 18 sectors trên một track. Hỏi đĩa mềm trên có dung lượng bao nhiêu?
A. 360 KB
B. 720 KB
C. 2.88 MB
D. 1.44 MB

Câu 12: Đối với đĩa mềm tất cả các track có:
A. Cùng số Sector
B. 10 Sector/track
C. Không cùng số Sector
D. 512 byte

Câu 13: Hiện tượng các liên cung của tệp tin không nằm cạnh nhau trên đĩa được gọi là:
A. Tệp tin nằm rải rác
B. Tệp tin có nhiều mảnh
C. Tệp tin không cạnh nhau
D. Tệp tin bị phân mảnh

Câu 14: Track được đánh số:
A. Bắt đầu từ 0 và từ ngoài vào trong
B. Bắt đầu từ 0 và từ trong ra ngoài
C. Bắt đầu từ 1 và từ ngoài vào trong
D. Bắt đầu từ 1 và từ trong ra ngoài

Câu 15: RAID có … cấp
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4

Câu 16: RAID Level 0 sử dụng kỹ thuật
A. Disk Stripping
B. Disk Mirroring
C. Disk Duplexing
D. Sử dụng cả 3 kỹ thuật trên

Câu 17: Sector được đánh số bắt đầu từ:
A. 0
B. 1
C. 2
D. Ngẫu nhiên

Câu 18: Số lượng điểm ảnh trong một màn hình được gọi là:
A. Dot Pitch
B. Screen Size
C. Resolution
D. Refresh Rate

Câu 19: Cluster được DOS đánh số bắt đầu từ:
A. 1
B. 0
C. 2
D. Ngẫu nhiên

Câu 20: RAID viết tắt của cụm từ:
A. Redundant Array of Inexpensive Disks
B. Reduce Array of Inexpensive Disks
C. Redundant Array of Independent Disks
D. Round Array of Independent Disks

Câu 21: USB viết tắt của cụm từ:
A. Universal Serial Bus
B. Universal System Bus
C. Unique Serial Bus
D. Không có tên nào trong các tên trên

Câu 22: Mã quét của phím nằm ở hàng 5 cột 7 là:
A. 01010101
B. 01110101
C. 01100111
D. 01011110

Câu 23: SDU khi truyền mã quét của phím nằm ở hàng 4 cột 6 là:
A. 11011001000
B. 11011011000
C. 01010001100
D. 11000001100

Câu 24: CPU chỉ ra hiện tượng trang có dấu bằng cách thiết lập cờ:
A. CF
B. OF
C. SF
D. ZF

Câu 25: Thực hiện phép tính sau: 23E(H) + BFD(H)
A. E3B(H)
B. 3EB(H)
C. 3FB(H)
D. 3F4(H)

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: