Đề thi trắc nghiệm về kiến trúc máy tính là một cách để đánh giá và kiểm tra kiến thức của người học về các khái niệm, nguyên lý, và kiến trúc cơ bản của máy tính. Thông qua những câu hỏi đa lựa chọn, người học có cơ hội thể hiện và áp dụng những kiến thức đã được học vào các tình huống cụ thể. Ở trắc nghiệm kiến trúc máy tính đề 3 sẽ bao gồm các câu hỏi liên quan đến các chức năng, cấu trúc và nguyên lý hoạt động của các bộ phận cơ bản trong máy tính như CPU, bộ nhớ, các thiết bị ngoại vi, v.v.
Việc làm bài tập sẽ giúp người học củng cố và nâng cao hiểu biết về kiến trúc máy tính, từ đó vận dụng được kiến thức vào giải quyết các vấn đề thực tế liên quan. Cùng bắt tay vào giải quyết các câu hỏi sau đây và thể hiện những kiến thức nền tảng về kiến trúc máy tính mà bạn đã học tập và tiếp thu.
Đề thi trắc nghiệm kiến trúc máy tính – Đề 3 (có đáp án)
Câu 1: Tín hiệu điều khiển IOR là tín hiệu:
A. Đọc lệnh/dữ liệu từ ngăn nhớ
B. Ghi lệnh/dữ liệu ra ngăn nhớ
C. Đọc dữ liệu từ TBNV
D. Ghi dữ liệu ra TBNV
Câu 2: Tín hiệu điều khiển IOW là tín hiệu:
A. Đọc lệnh/dữ liệu từ TBNV
B. Ghi lệnh/dữ liệu ra TBNV
C. Đọc dữ liệu từ TBNV
D. Ghi dữ liệu ra TBNV
Câu 3: Tín hiệu điều khiển INTR là tín hiệu:
A. Từ bên ngoài gửi đến CPU xin ngắt
B. Từ CPU gửi ra ngoài xin ngắt
C. Từ bộ nhớ chính gửi đến CPU xin ngắt
D. Từ CPU gửi đến bộ nhớ chính xin ngắt
Câu 4: Tín hiệu điều khiển INTA là tín hiệu:
A. CPU trả lời không chấp nhận ngắt
B. CPU trả lời chấp nhận ngắt
C. Từ bên ngoài gửi đến CPU xin ngắt
D. Ngắt ngoại lệ
Câu 5: Tín hiệu điều khiển HOLD là tín hiệu:
A. CPU trả lời chấp nhận ngắt
B. CPU gửi ra ngoài xin dùng bus
C. Từ bên ngoài gửi đến CPU xin dùng bus
D. Từ bên ngoài gửi đến CPU trả lời không dùng bus
Câu 6: Với tín hiệu điều khiển MEMR, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Là tín hiệu do CPU phát ra
B. Là tín hiệu điều khiển truy nhập bộ nhớ
C. Là tín hiệu điều khiển ghi
D. Là tín hiệu điều khiển đọc
Câu 7: Với tín hiệu điều khiển MEMW, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Là tín hiệu được phát ra bởi CPU
B. Là tín hiệu do bên ngoài gửi đến CPU
C. Không phải là tín hiệu truy nhập cổng vào/ra
D. Là tín hiệu điều khiển ghi
Câu 8: Với tín hiệu điều khiển IOR, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Là tín hiệu điều khiển truy nhập cổng vào/ra
B. Là tín hiệu điều khiển do CPU phát ra
C. Là tín hiệu điều khiển đọc
D. Là tín hiệu điều khiển truy nhập CPU
Câu 9: Với tín hiệu điều khiển IOW, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Là tín hiệu từ bên ngoài xin ngắt cổng vào/ra
B. Là tín hiệu điều khiển do CPU phát ra
C. Là tín hiệu điều khiển được gửi đến cổng vào/ra
D. Là tín hiệu điều khiển ghi dữ liệu
Câu 10: Với tín hiệu điều khiển INTR, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Là tín hiệu điều khiển từ bên ngoài gửi đến CPU
B. Là tín hiệu điều khiển do CPU phát ra
C. Là tín hiệu yêu cầu ngắt
D. Là tín hiệu ngắt chắn được
Câu 11:
Với tín hiệu điều khiển INTA, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Là tín hiệu chấp nhận ngắt
B. Là tín hiệu điều khiển do CPU phát ra
C. Là tín hiệu điều khiển ghi cổng vào/ra
D. Là tín hiệu điều khiển xử lý ngắt
Câu 12: Với tín hiệu điều khiển NMI, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Là tín hiệu từ bên ngoài gửi đến CPU
B. Là tín hiệu ngắt chắn được
C. Là tín hiệu ngắt không chắn được
D. CPU không thể từ chối tín hiệu này
Câu 13: Với tín hiệu điều khiển HOLD, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Là tín hiệu do CPU phát ra
B. Là tín hiệu từ bên ngoài gửi đến CPU
C. Là tín hiệu xin nhường bus
D. Không phải là tín hiệu đọc cổng vào/ra
Câu 14:
Với tín hiệu điều khiển HLDA, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Là tín hiệu trả lời của CPU
B. Là tín hiệu đồng ý nhường bus
C. Là tín hiệu từ bên ngoài gửi đến CPU xin ngắt
D. Không phải là tín hiệu xin ngắt từ bên ngoài
Câu 15: Theo cách phân loại truyền thống, có các loại máy tính sau đây:
A. Bộ vi điều khiển, máy tính cá nhân, máy tính lớn, siêu máy tính, máy vi tính
B. Máy tính xách tay, máy tính lớn, máy tính để bàn, máy vi tính, siêu máy tính
C. Máy tính xách tay, máy tính mini, máy tính lớn, siêu máy tính, máy chủ
D. Bộ vi điều khiển, máy vi tính, máy tính mini, máy tính lớn, siêu máy tính
Câu 16: Theo cách phân loại hiện đại, có các loại máy tính sau đây:
A. Máy tính để bàn, máy tính lớn, máy tính nhúng
B. Máy tính để bàn, máy chủ, máy tính nhúng
C. Máy chủ, máy tính mini, máy tính lớn
D. Máy tính mini, máy tính nhúng, siêu máy tính
Câu 17: Đối với số nguyên không dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 261 là:
A. 1001 0001
B. 1010 1011
C. 1000 0111
D. Không biểu diễn được
Câu 18: Đối với số nguyên không dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 132 là:
A. 1001 0001
B. 1000 0100
C. 1000 0111
D. Không biểu diễn được
Câu 19: Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 129 là:
A. 1001 0001
B. 1010 1011
C. 1000 0117
D. Không biểu diễn được
Câu 20: Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 124 là:
A. 0111 1100
B. 0101 1011
C. 0100 0117
D. Không biểu diễn được
Câu 21: Dải biểu diễn số nguyên không dấu, n bit trong máy tính là:
A. 0 -> 2.n
B. 0 -> 2.n – 1
C. 0 -> 2n – 1
D. 0 -> 2n
Câu 22: Dải biểu diễn số nguyên có dấu, n bit trong máy tính là:
A. – 2(n – 1) -> 2(n – 1)
B. – 2.n – 1 -> 2.n + 1
C. – 2n – 1 – 1 -> 2n – 1 – 1
D. – 2n – 1 -> 2n – 1 – 1
Câu 23: Sơ đồ dưới đây là thuật toán thực hiện:
A. Phép chia số nguyên không dấu
B. Phép nhân số nguyên không
C. Phép nhân số nguyên có dấu
D. Phép chia số nguyên có dấu
Câu 24: Sơ đồ dưới đây là thuật toán thực hiện:
A. Phép nhân số nguyên không dấu
B. Phép nhân số nguyên có dấu
C. Phép chia số nguyên không dấu
D. Phép chia số nguyên có dấu
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.