Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị Đại Học Thủy Lợi

Năm thi: 2024
Môn học: Kinh tế chính trị Mác – Lênin
Trường: Trường Đại học Thủy Lợi (TLU)
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thị Bích Hạnh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề ôn tập
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 50
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên đại học chính quy
Năm thi: 2024
Môn học: Kinh tế chính trị Mác – Lênin
Trường: Trường Đại học Thủy Lợi (TLU)
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thị Bích Hạnh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề ôn tập
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 50
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên đại học chính quy
Làm bài thi

Mục Lục

Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị – Đại Học Thủy Lợi là bộ câu hỏi trắc nghiệm thuộc môn Kinh tế chính trị Mác – Lênin, một học phần lý luận cơ sở bắt buộc trong chương trình đào tạo tại Trường Đại học Thủy Lợi (TLU). Môn học giúp sinh viên nắm vững các quy luật kinh tế cơ bản của nền sản xuất hàng hóa, giá trị, giá trị thặng dư, tích lũy tư bản, vai trò của nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, cũng như mối quan hệ giữa kinh tế và chính trị trong sự nghiệp phát triển đất nước. Bộ đề đại học được biên soạn bởi ThS. Nguyễn Thị Bích Hạnh, giảng viên Khoa Lý luận Chính trị – Trường Đại học Thủy Lợi, bám sát nội dung chương trình và cấu trúc đề thi thực tế.

Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Chính Trị – Đại Học Thủy Lợi là tài liệu ôn tập hữu ích giúp sinh viên hệ thống hóa kiến thức lý thuyết, phát triển tư duy phân tích kinh tế – chính trị và rèn luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm nhanh, chính xác. Bộ đề hiện được chia sẻ trên nền tảng dethitracnghiem.vn, hỗ trợ sinh viên Đại học Thủy Lợi học tập chủ động và đạt kết quả cao trong các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ môn Kinh tế chính trị Mác – Lênin.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn khám phá bộ đề này và kiểm tra ngay kiến thức của bạn!

Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị Đại Học Đại học Thủy Lợi TLU

Câu 1. Cơ sở để phân biệt hàng hóa với các sản phẩm khác trong nền kinh tế là gì?
A. Sản phẩm được sản xuất để trao đổi trên thị trường
B. Sản phẩm phục vụ cho tiêu dùng cá nhân
C. Sản phẩm có giá trị sử dụng cao
D. Sản phẩm có thể tiêu dùng ngay tại chỗ

Câu 2. Yếu tố quyết định giá trị hàng hóa trong nền kinh tế thị trường là:
A. Nhu cầu xã hội về sản phẩm đó
B. Số lượng sản phẩm được sản xuất
C. Thời gian lao động xã hội cần thiết
D. Giá trị trao đổi trên thị trường

Câu 3. Lao động trừu tượng được hiểu là:
A. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa
B. Lao động có kỹ năng và trình độ cao
C. Lao động không phụ thuộc vào ngành nghề cụ thể
D. Lao động có năng suất vượt trội

Câu 4. Giá trị sử dụng của hàng hóa phản ánh:
A. Công dụng của vật phẩm đối với con người
B. Số lượng sản phẩm được tiêu thụ
C. Khả năng sinh lời của hàng hóa
D. Giá trị thị trường của sản phẩm đó

Câu 5. Quy luật giá trị điều tiết hoạt động nào trong nền kinh tế thị trường?
A. Tăng trưởng kinh tế
B. Sản xuất và lưu thông hàng hóa
C. Phân phối thu nhập
D. Phát triển dịch vụ

Câu 6. Lao động cụ thể là:
A. Lao động có năng suất cao
B. Lao động thủ công
C. Lao động theo yêu cầu quản lý
D. Lao động có mục đích rõ ràng

Câu 7. Giá trị thặng dư trong sản xuất tư bản chủ nghĩa được tạo ra từ:
A. Phần lao động thặng dư không được trả công cho người lao động
B. Khấu hao tài sản cố định
C. Tăng giá bán sản phẩm
D. Tăng năng suất lao động

Câu 8. Quy luật giá trị tác động đến giá cả như thế nào?
A. Là cơ sở cho sự hình thành giá cả trên thị trường
B. Là yếu tố duy nhất quyết định giá cả
C. Là yếu tố thứ yếu, phụ thuộc vào chính sách tài khóa
D. Không tác động đến giá cả

Câu 9. Năng suất lao động ảnh hưởng đến:
A. Lượng giá trị tạo ra trong mỗi đơn vị hàng hóa
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa
C. Cường độ lao động
D. Hình thức phân phối thu nhập

Câu 10. Cường độ lao động phản ánh:
A. Trình độ tay nghề của người lao động
B. Mức độ tiêu hao sức lao động trong một đơn vị thời gian
C. Số lượng hàng hóa sản xuất ra
D. Giá trị trao đổi của sản phẩm

Câu 11. Đặc trưng cơ bản nhất của hàng hóa trong nền kinh tế thị trường là gì?
A. Có giá trị sử dụng và giá trị trao đổi
B. Có giá thành thấp và tiêu thụ nhanh
C. Có nguồn gốc nhập khẩu
D. Được sản xuất theo đơn đặt hàng

Câu 12. Quy luật giá trị có tác dụng gì đối với phân bổ nguồn lực xã hội?
A. Làm tăng năng suất lao động xã hội
B. Thúc đẩy việc sử dụng hiệu quả các nguồn lực
C. Làm giảm giá thành sản phẩm
D. Tạo điều kiện mở rộng thị trường

Câu 13. Lao động phức tạp trong sản xuất hàng hóa là:
A. Lao động được thực hiện trong thời gian dài
B. Lao động có cường độ lớn
C. Lao động có hàm lượng trí tuệ, kỹ năng cao
D. Lao động thủ công, cần nhiều sức khỏe

Câu 14. Chức năng nào của tiền tệ giúp thực hiện việc tích lũy giá trị?
A. Phương tiện tích lũy
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện thanh toán
D. Thước đo giá trị

Câu 15. Yếu tố nào sau đây không phải là chức năng của tiền tệ?
A. Công cụ hoạch định chiến lược doanh nghiệp
B. Phương tiện lưu thông
C. Thước đo giá trị
D. Phương tiện tích lũy

Câu 16. Hình thức biểu hiện ra bên ngoài của giá trị thặng dư là:
A. Lợi nhuận
B. Thuế doanh nghiệp
C. Doanh thu thuần
D. Giá trị trao đổi

Câu 17. Lao động cụ thể có vai trò gì trong giá trị của hàng hóa?
A. Xác định giá trị thặng dư
B. Tạo ra giá trị sử dụng cho hàng hóa
C. Tạo ra giá trị trao đổi
D. Làm tăng giá trị hàng hóa

Câu 18. Quá trình lưu thông tiền tệ thực hiện chức năng nào?
A. Xác định quy mô sản xuất
B. Thực hiện lưu thông hàng hóa
C. Quyết định phân phối thu nhập
D. Điều chỉnh chính sách tài chính

Câu 19. Giá trị trao đổi của hàng hóa biểu hiện ở:
A. Tỷ lệ trao đổi của hàng hóa này với hàng hóa khác
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa
C. Chi phí sản xuất ra hàng hóa đó
D. Lợi nhuận thu được từ hàng hóa

Câu 20. Khi năng suất lao động xã hội tăng lên thì:
A. Giá trị hàng hóa tăng lên
B. Giá trị đơn vị hàng hóa giảm xuống
C. Giá cả hàng hóa không thay đổi
D. Giá trị trao đổi của hàng hóa bị mất

Câu 21. Thời gian lao động xã hội cần thiết là:
A. Tổng số thời gian mà xã hội tiêu dùng sản phẩm đó
B. Thời gian cá nhân người lao động cần thiết để sản xuất
C. Thời gian tính theo hợp đồng lao động
. Thời gian cần thiết để sản xuất ra một đơn vị hàng hóa trong điều kiện bình quân xã hội

Câu 22. Khi cường độ lao động tăng thì:
A. Số lượng sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
B. Giá trị thặng dư giảm
C. Giá trị hàng hóa tăng
D. Chi phí sản xuất không đổi

Câu 23. Một trong các tiền đề để xuất hiện nền sản xuất hàng hóa là:
A. Phân công lao động xã hội và tách biệt kinh tế giữa các chủ thể sản xuất
B. Phát triển công nghệ sản xuất
C. Mở rộng thị trường tiêu dùng
D. Tăng cường đầu tư công

Câu 24. Giá trị thặng dư tương đối được tạo ra thông qua:
A. Kéo dài thời gian làm việc
B. Nâng cao năng suất lao động
C. Giảm tiền lương
D. Tăng cường đầu tư vốn cố định

Câu 25. Phương tiện lưu thông của tiền tệ có vai trò gì?
A. Làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa
B. Giữ vững giá trị đồng tiền
C. Tạo ra giá trị mới cho hàng hóa
D. Giảm chi phí sản xuất

Câu 26. Giá trị hàng hóa chịu ảnh hưởng trực tiếp từ yếu tố nào?
A. Thời gian lao động xã hội cần thiết
B. Nhu cầu tiêu dùng
C. Tỷ giá hối đoái
D. Sở thích của người tiêu dùng

Câu 27. Yếu tố quyết định sự ra đời của tiền tệ là:
A. Sự phát triển của trao đổi và nhu cầu phương tiện chung cho lưu thông
B. Sự ra đời của ngân hàng
C. Chính sách tiền tệ của nhà nước
D. Thói quen tiêu dùng

Câu 28. Một trong các chức năng cơ bản của tiền tệ là:
A. Thước đo giá trị
B. Công cụ sản xuất
C. Nguồn lực tiêu dùng
D. Tài sản cố định

Câu 29. Khi giá trị hàng hóa giảm, nguyên nhân chủ yếu là do:
A. Tăng năng suất lao động
B. Tăng lương tối thiểu
C. Giảm cung tiền tệ
D. Tăng thuế nhập khẩu

Câu 30. Lao động xã hội cần thiết là:
A. Tổng lao động trong một nền kinh tế
B. Lao động tạo ra hàng hóa trong điều kiện trung bình xã hội
C. Lao động cá nhân ở các doanh nghiệp
D. Lao động gia đình

Câu 31. Giá trị sử dụng của hàng hóa phụ thuộc vào:
A. Công dụng thực tế mà hàng hóa mang lại cho người tiêu dùng
B. Giá trị trao đổi trên thị trường
C. Chi phí sản xuất
D. Mức thuế suất đánh vào hàng hóa đó

Câu 32. Tiền tệ thực hiện chức năng phương tiện thanh toán khi:
A. Là công cụ đầu tư dài hạn
B. Thực hiện thanh toán trong các giao dịch không cần trao đổi trực tiếp hàng hóa
C. Làm công cụ tiết kiệm cá nhân
D. Được sử dụng để điều chỉnh chính sách tài khóa

Câu 33. Cường độ lao động tăng tác động như thế nào?
A. Làm giảm giá trị thặng dư
B. Giảm giá trị trao đổi của hàng hóa
C. Làm tăng số lượng sản phẩm trong một đơn vị thời gian
D. Làm giảm nhu cầu thị trường

Câu 34. Giá trị thặng dư tuyệt đối được tạo ra bằng cách:
A. Kéo dài ngày lao động
B. Giảm giá thành sản phẩm
C. Tăng giá bán
D. Đổi mới công nghệ sản xuất

Câu 35. Một trong các điều kiện khách quan để ra đời sản xuất hàng hóa là:
A. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
B. Chính sách tiền tệ ổn định
C. Giá nguyên liệu đầu vào giảm
D. Phân công lao động xã hội

Câu 36. Phương tiện dự trữ giá trị của tiền tệ là:
A. Chức năng tích lũy của tiền tệ
B. Công cụ thanh toán quốc tế
C. Thước đo giá trị
D. Phương tiện tiết kiệm

Câu 37. Giá trị trao đổi của hàng hóa được xác định thông qua:
A. Quá trình trao đổi trên thị trường
B. Quyết định của cơ quan quản lý nhà nước
C. Giá thành sản xuất
D. Mức lương tối thiểu

Câu 38. Tăng năng suất lao động dẫn đến:
A. Giảm giá trị đơn vị hàng hóa
B. Giảm giá trị sử dụng
C. Tăng chi phí sản xuất
D. Tăng lương tối thiểu

Câu 39. Cường độ lao động phản ánh:
A. Tổng giá trị thặng dư tạo ra
B. Mức tiêu hao sức lao động trong một đơn vị thời gian
C. Giá trị trao đổi của hàng hóa
D. Giá trị sử dụng của sản phẩm

Câu 40. Khi tổng thời gian lao động xã hội giảm, điều gì xảy ra?
A. Giá cả hàng hóa tăng
B. Sức mua giảm
C. Giá trị hàng hóa giảm
D. Thuế tiêu thụ tăng

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: