Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị HUB

Năm thi: 2023
Môn học: Kinh tế Chính trị Mác – Lênin
Trường: Đại học Ngân hàng TP.HCM (HUB)
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thị Thanh Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề ôn tập
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 50 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Tài chính, Ngân hàng, Kinh tế
Năm thi: 2023
Môn học: Kinh tế Chính trị Mác – Lênin
Trường: Đại học Ngân hàng TP.HCM (HUB)
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thị Thanh Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề ôn tập
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 50 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Tài chính, Ngân hàng, Kinh tế
Làm bài thi

Mục Lục

Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị HUB là bài kiểm tra định kỳ trong học phần Kinh tế Chính trị Mác – Lênin tại Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM (HUB), một cơ sở đào tạo hàng đầu trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng và kinh tế. Đề thi được biên soạn bởi ThS. Nguyễn Thị Thanh Hương, giảng viên Khoa Lý luận Chính trị – HUB, năm 2025. Nội dung đề quiz đại học tập trung vào các kiến thức nền tảng như lý thuyết giá trị hàng hóa, quy luật giá trị, giá trị thặng dư, mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất, cũng như vai trò quản lý kinh tế của Nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.

Trên nền tảng dethitracnghiem.vn, bộ đề Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị MácLenin HUB được thiết kế trực quan, phân chia câu hỏi theo từng chương học rõ ràng, kèm đáp án và lời giải chi tiết. Sinh viên có thể làm bài nhiều lần, lưu đề yêu thích và theo dõi tiến độ học tập thông qua biểu đồ kết quả cá nhân. Đây là công cụ hữu ích giúp sinh viên Đại học Ngân hàng TP.HCM và các trường có đào tạo môn Kinh tế Chính trị ôn tập hiệu quả và tự tin bước vào kỳ thi giữa kỳ cũng như cuối kỳ.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá bộ đề này và kiểm tra ngay kiến thức của bạn!

Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị Đại học Ngân hàng TP.HCM HUB

Câu 1. Thuật ngữ “Kinh tế chính trị” lần đầu tiên được sử dụng vào năm nào và bởi ai?
A. Năm 1615 do Antoine de Montchrestien đề xuất
B. Năm 1776 bởi Adam Smith
C. Năm 1817 bởi David Ricardo
D. Năm 1662 bởi William Petty

Câu 2. Điểm đột phá trong tư tưởng của Karl Marx về giá trị so với David Ricardo là gì?
A. Phát hiện ra rằng giá trị gắn liền với hao phí sức lao động
B. Nhận thấy hàng hóa có hai thuộc tính
C. Phát hiện tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa
D. Khẳng định vai trò của “bàn tay vô hình” trong điều tiết kinh tế

Câu 3. Đối tượng nghiên cứu chủ yếu của kinh tế chính trị Mác – Lênin là gì?
A. Các quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động lẫn nhau với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
B. Hoạt động sản xuất vật chất của con người
C. Quan hệ giao tiếp giữa người với người
D. Toàn bộ các quá trình sản xuất, trao đổi và tiêu dùng

Câu 4. Mâu thuẫn cốt lõi trong nền sản xuất hàng hóa là gì?
A. Mâu thuẫn giữa lao động cụ thể với lao động phức tạp
B. Mâu thuẫn giữa lao động trừu tượng với lao động xã hội
C. Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân với lao động phức tạp
D. Mâu thuẫn giữa tính tư nhân trong sản xuất và tính xã hội của lao động

Câu 5. Khi năng suất lao động tăng, thì phần giá trị mới trong hàng hóa thay đổi như thế nào?
A. Không có sự thay đổi
B. Có xu hướng giảm đi
C. Có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên tùy điều kiện
D. Tăng theo tỷ lệ thuận

Câu 6. Chọn phương án đúng về mối liên hệ giữa các dạng lao động:
A. Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu tượng
B. Lao động cụ thể tạo ra giá trị sử dụng, lao động trừu tượng tạo ra giá trị
C. Chỉ người có trình độ cao mới thực hiện được lao động trừu tượng
D. Người có trình độ thấp chỉ làm được lao động cụ thể

Câu 7. Phát biểu nào dưới đây không đúng với quy luật giá trị?
A. Thị trường là nơi gắn kết giữa hoạt động sản xuất và tiêu dùng
B. Hàng hóa thể hiện giá trị qua quá trình trao đổi hàng hóa
C. Cơ chế thị trường định hướng sản xuất dựa theo nhu cầu
D. Giá trị hàng hóa được tạo nên chỉ thông qua hoạt động trao đổi

Câu 8. Nếu trong cùng một khoảng thời gian lao động, số lượng hàng hóa tăng mà các điều kiện khác không đổi, điều đó thể hiện:
A. Năng suất lao động tăng lên
B. Tăng cường độ lao động so với trước
C. Chuyển đổi từ lao động giản đơn sang lao động phức tạp
D. Áp dụng thêm các công cụ quản lý sản xuất

Câu 9. Một nhà tư bản đầu tư 1.500.000 USD, trong đó 1.000.000 USD là chi phí tư liệu sản xuất, thuê 250 công nhân với mức bóc lột 200%. Giá trị mới do 1 công nhân tạo ra là:
A. 3000 USD
B. 6000 USD
C. 4000 USD
D. 7000 USD

Câu 10. Các quốc gia đều phải trải qua quy luật phổ biến nào để phát triển lực lượng sản xuất?
A. Trí thức hóa
B. Công nghiệp hóa
C. Khu vực hóa
D. Toàn cầu hóa

Câu 11. Phát biểu nào dưới đây không chính xác khi nói về cách tính giá trị hàng hóa?
A. Giá trị hàng hóa bằng tổng giá trị cũ cộng giá trị sức lao động và giá trị thặng dư
B. Giá trị hàng hóa có thể là giá trị cũ cộng phần giá trị mới
C. Giá trị hàng hóa được cấu thành từ giá trị TLSX và giá trị mới tạo ra
D. Giá trị hàng hóa bao gồm phần giá trị cũ chuyển dịch và phần giá trị tăng thêm

Câu 12. Hàng hóa có giá trị sử dụng và giá trị vì lý do nào dưới đây?
A. Có sự tồn tại của cả lao động giản đơn và lao động phức tạp
B. Có tính hai mặt trong bản chất của lao động sản xuất
C. Sự ra đời và phát triển của nền sản xuất hàng hóa đòi hỏi hai điều kiện
D. Có sự tồn tại của hàng hóa vô hình và hữu hình

Câu 13. Chủ thể nào là lực lượng sản xuất trực tiếp có ảnh hưởng lớn đến quá trình sản xuất?
A. Các cơ quan trung gian, trung tâm thương mại
B. Người trực tiếp lao động tạo ra của cải vật chất
C. Người tiêu dùng cuối cùng
D. Các tổ chức quản lý cấp vĩ mô

Câu 14. Quy luật nào giữ vai trò quan trọng trong việc điều tiết hoạt động trao đổi hàng hóa trên thị trường?
A. Quy luật tăng NSLD
B. Quy luật cung – cầu
C. Quy luật cạnh tranh
D. Quy luật lưu thông tiền tệ

Câu 15. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng với vai trò của tư liệu sản xuất?
A. Tư liệu sản xuất đã tiêu dùng góp phần tạo nên giá trị của sản phẩm mới
B. Tư liệu sản xuất chỉ có vai trò vật chất, không tạo giá trị mới
C. Tư liệu sản xuất không ảnh hưởng đến giá trị sản phẩm
D. Tư liệu sản xuất chỉ hỗ trợ chứ không tham gia vào sản xuất

Câu 16. Chọn phương án không đúng về điều kiện sản xuất giá trị thặng dư tương đối:
A. Năng suất lao động tăng dẫn đến giảm thời gian lao động cần thiết
B. Tăng năng suất sẽ giúp rút ngắn thời gian tạo giá trị sức lao động
C. Giá trị sức lao động có thể giảm nếu năng suất lao động tăng
D. Lao động không đổi theo thời gian

Câu 17. Trường hợp nào dưới đây thể hiện giá hàng hóa thấp hơn giá trị, nhưng vẫn lớn hơn chi phí sản xuất?
A. Khi p > m
B. Khi p < m
C. Khi p = 0
D. Khi p = m

Câu 18. Trong kinh tế thị trường, chi phí thực tế xã hội để sản xuất hàng hóa được xác định như thế nào?
A. Chi phí bằng đúng giá bán dự kiến
B. Chi phí cao hơn so với sản xuất trong TBCN
C. Chi phí thấp hơn do hiệu suất cao
D. Chi phí phụ thuộc hoàn toàn vào cung cầu

Câu 19. Yếu tố nào quyết định cấu tạo giá trị của tư bản?
A. Quyết định bởi yếu tố sản xuất vật chất
B. Quyết định bởi yếu tố sở hữu tài sản
C. Quyết định bởi cấu trúc tổ chức lao động
D. Quyết định bởi cấu tạo kỹ thuật và phản ánh sự thay đổi kỹ thuật

Câu 20. Trong giai đoạn độc quyền tư bản chủ nghĩa, quy luật giá trị có biểu hiện mới là gì?
A. Quy luật giá cá độc quyền
B. Quy luật chi phí sản xuất bình quân
C. Quy luật thặng dư thương mại
D. Quy luật lợi nhuận cạnh tranh

Câu 21. Điều gì dẫn đến sự hình thành của giá trị thặng dư siêu ngạch trong sản xuất?
A. Mức đầu tư tư bản tăng cao hơn mức trung bình
B. Năng suất lao động cá biệt vượt trội hơn năng suất xã hội
C. Giá trị sử dụng của sản phẩm tăng lên đáng kể
D. Do cải thiện hiệu quả sử dụng tư liệu sản xuất

Câu 22. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư có đặc điểm nổi bật nào?
A. Ứng dụng điện cơ để nâng cao năng lực sản xuất
B. Phát triển mạng lưới điện quốc gia phục vụ sản xuất công nghiệp
C. Kết nối thế giới thực với thế giới ảo để tự động hóa thông minh
D. Chuyển đổi hoàn toàn sang năng lượng tái tạo

Câu 23. Quy luật giá trị yêu cầu điều kiện nào trong hoạt động sản xuất hàng hóa?
A. Giá cả hàng hóa phải thấp hơn chi phí sản xuất
B. Lao động hao phí phải phù hợp với mức xã hội cần thiết
C. Lao động cụ thể không được trùng lặp
D. Giá trị được hình thành từ giá thị trường

Câu 24. Căn cứ nào để phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động?
A. Khả năng chu chuyển và tốc độ chu chuyển của tư bản trong sản xuất
B. Nguồn gốc sở hữu ban đầu của tư bản
C. Tỷ suất lợi nhuận tạo ra trên mỗi đơn vị tư bản
D. Tính chất vật lý của tư liệu sản xuất

Câu 25. Tiêu chí để phân biệt giữa tư bản công nghiệp và tư bản thương nghiệp là gì?
A. Lượng tư bản cố định đầu tư ban đầu
B. Mức độ kiểm soát thị trường sản phẩm
C. Dựa trên vai trò sản xuất hay lưu thông giá trị thặng dư
D. Năng suất lao động của công nhân kỹ thuật

Câu 26. Đâu là yếu tố thể hiện năng lực sinh lời của tư bản đầu tư?
A. Khối lượng giá trị gia tăng
B. Tỷ suất lợi nhuận đạt được trên vốn đầu tư
C. Giá bán sản phẩm vượt mức giá thành
D. Tốc độ quay vòng tư bản lưu động

Câu 27. Trong điều kiện kinh tế nhiều thành phần ở Việt Nam, thành phần kinh tế tư nhân có đặc điểm gì?
A. Chỉ tập trung vào lĩnh vực dịch vụ cá thể nhỏ lẻ
B. Là nhóm chủ yếu tiêu dùng, không sản xuất
C. Hoạt động dưới sự điều tiết hoàn toàn của nhà nước
D. Giữ vai trò quan trọng trong sản xuất hàng hóa và phát triển kinh tế

Câu 28. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “Để thúc đẩy công nghiệp hóa, cần tăng cường năng lực khoa học – công nghệ và giá trị […] trong sản phẩm.”
A. Nội địa
B. Thặng dư
C. Sử dụng
D. Tiêu dùng

Câu 29. Kết cấu của nền kinh tế quốc dân bao gồm những nội dung nào?
A. Cơ cấu phân bổ lao động và tài nguyên
B. Cơ cấu tỷ lệ giữa ngành công và nông nghiệp
C. Cơ cấu ngành, cơ cấu vùng và cơ cấu thành phần
D. Cơ cấu đầu tư và phân phối thu nhập

Câu 30. Trong các hình thái kinh tế – xã hội, sản xuất hàng hóa tồn tại khi có điều kiện gì?
A. Có sự phân công lao động xã hội
B. Có sự kiểm soát giá cả bởi nhà nước
C. Có sự phụ thuộc vào thị trường quốc tế
D. Có cơ chế điều hành tập trung quan liêu

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: