Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị HUFLIT là bài kiểm tra giữa kỳ và cuối kỳ thuộc học phần Kinh tế Chính trị Mác – Lênin tại Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM (HUFLIT), một trường đại học đa ngành với thế mạnh trong đào tạo khối ngành xã hội và nhân văn. Đề thi ôn tập đại học được biên soạn bởi ThS. Nguyễn Thị Kim Phụng, giảng viên Khoa Lý luận Chính trị – HUFLIT, năm 2025. Nội dung đề tập trung vào các nguyên lý cơ bản như giá trị hàng hóa, giá trị thặng dư, quy luật kinh tế, mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất, vai trò của Nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
Bộ đề Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị HUFLIT trên nền tảng dethitracnghiem.vn được thiết kế trực quan, hệ thống câu hỏi phân theo từng chương, kèm đáp án đúng và lời giải chi tiết giúp người học dễ dàng ôn tập và nắm vững kiến thức lý luận. Giao diện luyện thi thân thiện, hỗ trợ làm bài không giới hạn, lưu đề yêu thích và theo dõi tiến trình học qua biểu đồ thống kê. Đây là công cụ học tập lý tưởng hỗ trợ sinh viên HUFLIT và các trường đại học khác học tốt học phần Kinh tế Chính trị và đạt kết quả cao trong kỳ thi.
Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá bộ đề này và kiểm tra ngay kiến thức của bạn!
Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM HUFLIT
Câu 1. Trong số các yếu tố ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế, nhân tố nào được Đảng ta xác định là nền tảng cho sự phát triển nhanh và bền vững?
A. Vốn đầu tư và cơ sở vật chất kỹ thuật
B. Con người và nguồn lực nhân lực
C. Trình độ công nghệ và kỹ thuật sản xuất
D. Vai trò quản lý của nhà nước và thể chế kinh tế
Câu 2. Tăng trưởng kinh tế đóng vai trò gì đối với tiến trình phát triển xã hội?
A. Góp phần giải quyết việc làm, giảm nghèo và đảm bảo an sinh xã hội
B. Chỉ đơn thuần làm tăng thu nhập đầu người
C. Tác động chủ yếu đến lĩnh vực văn hóa – giáo dục
D. Chỉ có ý nghĩa trong việc phát triển công nghiệp nặng
Câu 3. Nhân tố nào sau đây không có tác động trực tiếp đến phát triển kinh tế?
A. Nguồn nhân lực và tư liệu sản xuất
B. Hệ thống kết cấu hạ tầng và thể chế pháp lý
C. Trình độ tổ chức quản lý và khoa học công nghệ
D. Điều kiện tự nhiên và khí hậu vùng lãnh thổ
Câu 4. Một quốc gia được xem là phát triển nếu đạt các tiêu chí nào sau đây?
A. Có trữ lượng tài nguyên phong phú và dân số đông
B. Hệ thống hành chính tinh gọn và hiệu lực
C. Có khả năng tham gia vào thương mại quốc tế
D. Thu nhập cao, đời sống ổn định và phát triển con người toàn diện
Câu 5. Đâu là đặc điểm của phát triển bền vững trong kinh tế hiện đại?
A. Tập trung vào tăng trưởng GDP trong ngắn hạn
B. Kết hợp tăng trưởng với bảo vệ môi trường và phát triển xã hội
C. Khuyến khích tiêu dùng tối đa để tăng sản lượng
D. Tăng trưởng dựa trên khai thác tài nguyên thiên nhiên
Câu 6. Các chỉ tiêu cơ bản để đánh giá chỉ số phát triển con người (HDI) gồm:
A. Tuổi thọ, trình độ học vấn và thu nhập bình quân đầu người
B. Tổng sản phẩm quốc dân và tiêu dùng bình quân
C. Dân số, mật độ lao động và mức sống tối thiểu
D. Chỉ số thất nghiệp, tăng trưởng và xuất khẩu ròng
Câu 7. Quan điểm nào thể hiện đúng mối liên hệ giữa tăng trưởng và phát triển kinh tế?
A. Tăng trưởng kinh tế cao chắc chắn dẫn đến phát triển toàn diện
B. Tăng trưởng là điều kiện cần nhưng không đủ để phát triển kinh tế
C. Không cần tăng trưởng, vẫn có thể phát triển kinh tế bền vững
D. Phát triển chỉ cần chú trọng các lĩnh vực phi kinh tế
Câu 8. Theo lý luận Mác – Lênin, hàng hóa là gì?
A. Là hàng tiêu dùng được nhà nước phân phối
B. Là sản phẩm miễn phí do nhà nước cung cấp
C. Là sản phẩm có thể thỏa mãn nhu cầu và được đem ra trao đổi
D. Là tài sản không có giá trị trao đổi
Câu 9. Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì?
A. Là chi phí bỏ ra để sản xuất hàng hóa
B. Là giá trị biểu kiến trên thị trường
C. Là khả năng thỏa mãn nhu cầu của con người
D. Là giá bán theo chính sách điều tiết của nhà nước
Câu 10. Yếu tố nào là cơ sở khách quan để hình thành giá trị trao đổi của hàng hóa?
A. Độ hiếm của tài nguyên thiên nhiên
B. Lao động của con người kết tinh trong hàng hóa
C. Nhu cầu xã hội về sản phẩm hàng hóa
D. Chi phí vốn đầu tư vào dây chuyền sản xuất
Câu 11. Quy luật giá trị có chức năng gì trong nền sản xuất hàng hóa?
A. Là công cụ điều tiết tài chính của nhà nước
B. Là cơ sở để phân phối lại thu nhập xã hội
C. Là quy luật điều chỉnh sản xuất và lưu thông hàng hóa
D. Là nguyên tắc duy trì công bằng xã hội
Câu 12. Quy luật giá trị đòi hỏi hàng hóa phải được sản xuất với chi phí:
A. Lao động xã hội cần thiết
B. Lao động cá biệt của từng nhà sản xuất
C. Lao động tối đa để đạt hiệu suất cao
D. Chi phí thực tế do người tiêu dùng trả
Câu 13. Lao động trừu tượng là gì?
A. Lao động cụ thể của một ngành nghề xác định
B. Là lao động giản đơn và không chuyên môn
C. Là lao động xã hội chung được quy thành giá trị hàng hóa
D. Lao động trong khu vực không chính thức
Câu 14. Giá trị hàng hóa được đo bằng:
A. Thời gian lao động xã hội cần thiết
B. Chi phí tiền lương trả cho người lao động
C. Mức giá thị trường của sản phẩm đó
D. Mức độ khan hiếm và mức tiêu dùng thực tế
Câu 15. Lao động cụ thể phản ánh điều gì trong quá trình sản xuất?
A. Mức độ tiêu hao sức lao động thể lực và trí tuệ
B. Sự khác biệt về năng suất giữa các ngành nghề
C. Tính chất và hình thức lao động riêng biệt tạo ra giá trị sử dụng
D. Cường độ lao động bình quân của toàn xã hội
Câu 16. Giá trị sử dụng và giá trị trao đổi của hàng hóa có mối quan hệ như thế nào?
A. Luôn biến đổi theo giá cả thị trường
B. Thống nhất trong cùng một sản phẩm nhưng đối lập về mặt biểu hiện
C. Phụ thuộc hoàn toàn vào nhu cầu tiêu dùng
D. Giá trị trao đổi lớn thì giá trị sử dụng sẽ nhỏ
Câu 17. Cường độ lao động tăng lên có ảnh hưởng gì đến lượng giá trị hàng hóa?
A. Làm tăng giá trị hàng hóa theo tỷ lệ thuận
B. Làm giá cả thị trường tăng lên bất thường
C. Làm thay đổi thời gian lao động xã hội cần thiết
D. Không làm thay đổi giá trị hàng hóa nhưng tăng số lượng hàng hóa sản xuất
Câu 18. Khi năng suất lao động xã hội tăng lên thì hậu quả kinh tế là gì?
A. Giá trị hàng hóa tăng lên
B. Thời gian lao động xã hội cần thiết kéo dài
C. Giá trị của một đơn vị hàng hóa có xu hướng giảm xuống
D. Chi phí sản xuất tăng nhanh
Câu 19. Đâu là yếu tố quyết định năng suất lao động?
A. Trình độ kỹ thuật, công nghệ và tổ chức sản xuất
B. Sức khỏe người lao động và điều kiện làm việc
C. Số lượng công cụ sản xuất được sử dụng
D. Thời gian làm việc bình quân của lao động
Câu 20. Phân công lao động xã hội là gì?
A. Việc bố trí lại lao động trong doanh nghiệp
B. Hoạt động phân phối thu nhập trong xã hội
C. Việc phân chia đất đai và tài sản
D. Sự chuyên môn hóa sản xuất giữa các ngành, các lĩnh vực trong xã hội
Câu 21. Đặc điểm nào sau đây không phải của sản xuất hàng hóa?
A. Có sự phân công lao động xã hội
B. Sản phẩm được sản xuất ra để trao đổi
C. Sản phẩm chủ yếu nhằm đáp ứng nhu cầu tự cung tự cấp
D. Sản xuất tách khỏi tiêu dùng cá nhân
Câu 22. Trong nền kinh tế hàng hóa, quy luật giá trị đóng vai trò gì?
A. Là tiêu chuẩn duy nhất đánh giá chất lượng sản phẩm
B. Là cơ sở để điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
C. Là căn cứ để kiểm soát lợi nhuận của doanh nghiệp
D. Là công cụ định hướng cho tiêu dùng cá nhân
Câu 23. Hàng hóa sức lao động là gì?
A. Là tổng hợp thể chất và tinh thần mà người lao động sử dụng trong quá trình sản xuất
B. Là sản phẩm được tạo ra từ sức lực cá nhân
C. Là phương tiện kỹ thuật trong sản xuất
D. Là kết quả của đầu tư công nghệ hiện đại
Câu 24. Sản phẩm nào dưới đây không phải là hàng hóa?
A. Ô tô do doanh nghiệp sản xuất bán ra thị trường
B. Máy tính được trao đổi trong siêu thị
C. Rau củ tự trồng để phục vụ ăn uống trong gia đình
D. Sách giáo khoa được phát hành và bán rộng rãi
Câu 25. Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa là gì?
A. Lao động phải có kỹ năng và trình độ chuyên môn
B. Người lao động không sở hữu tư liệu sản xuất và có khả năng lao động
C. Lao động được đào tạo từ trường lớp
D. Có hợp đồng lao động chính thức
Câu 26. Quy luật giá trị có biểu hiện rõ nét nhất thông qua:
A. Giá cả thị trường thay đổi thường xuyên
B. Năng suất lao động tăng liên tục
C. Trao đổi hàng hóa phải dựa trên hao phí lao động xã hội cần thiết
D. Mức độ tiêu dùng của người dân
Câu 27. Giá cả hàng hóa thường xuyên biến động là do:
A. Sự tác động của cung – cầu và các yếu tố thị trường
B. Lỗi kỹ thuật trong quá trình sản xuất
C. Sự thay đổi về chính sách pháp luật
D. Tác động từ hệ thống phân phối
Câu 28. Giá trị thị trường của hàng hóa được xác định bởi:
A. Sự yêu thích của người tiêu dùng
B. Độ hiếm của tài nguyên sử dụng
C. Chính sách giá hỗ trợ từ nhà nước
D. Lao động xã hội cần thiết kết tinh trong hàng hóa
Câu 29. Mối quan hệ giữa lao động cụ thể và lao động trừu tượng thể hiện:
A. Tác động đối lập trong sản xuất
B. Sự thống nhất giữa giá trị sử dụng và giá trị trao đổi
C. Lao động cụ thể không ảnh hưởng đến giá trị
D. Lao động trừu tượng là yếu tố duy nhất tạo ra hàng hóa
Câu 30. Đặc trưng cơ bản của hàng hóa sức lao động là gì?
A. Có giá trị sử dụng để đáp ứng nhu cầu tinh thần
B. Được sản xuất với chi phí cao hơn hàng hóa thông thường
C. Tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó
D. Chỉ có thể trao đổi bằng tiền mặt