Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị HUST là bài kiểm tra định kỳ trong học phần Kinh tế Chính trị Mác – Lênin tại Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST), một trường đại học kỹ thuật trọng điểm quốc gia với chương trình đào tạo toàn diện cả về kỹ thuật và khoa học xã hội. Đề thi được biên soạn bởi ThS. Nguyễn Thị Minh Thảo, giảng viên Khoa Khoa học Xã hội – HUST, năm 2025. Nội dung đề đại học tập trung vào các lý luận cơ bản như lý thuyết giá trị, quy luật giá trị, giá trị thặng dư, vai trò của sản xuất hàng hóa trong chủ nghĩa tư bản, và chức năng điều tiết kinh tế của Nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
Bộ đề Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Chính Trị HUST trên nền tảng dethitracnghiem.vn được thiết kế trực quan, chia rõ theo từng chương học, có kèm đáp án và giải thích chi tiết cho từng câu hỏi. Giao diện thân thiện, hỗ trợ làm bài không giới hạn, lưu đề yêu thích và theo dõi quá trình học tập thông qua biểu đồ kết quả cá nhân. Đây là công cụ lý tưởng hỗ trợ sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội và các trường kỹ thuật khác học tốt môn Kinh tế Chính trị, đồng thời nâng cao khả năng tư duy lý luận trong các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ.
Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá bộ đề này và kiểm tra ngay kiến thức của bạn!
Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị Đại học Bách khoa Hà Nội HUST
Câu 1. Theo quan điểm Mác – Lênin, sản xuất hàng hóa là hình thức sản xuất như thế nào?
A. Là kiểu tổ chức kinh tế trong đó sản phẩm được tạo ra nhằm mục đích trao đổi, mua bán
B. Là phương thức sản xuất phục vụ trực tiếp cho nhu cầu tiêu dùng cá nhân
C. Là hệ thống sản xuất không có sự chuyên môn hóa lao động
D. Là kiểu sản xuất hàng loạt để tích trữ và phân phối miễn phí trong xã hội
Câu 2. Quy luật cung – cầu tác động như thế nào đến việc hình thành giá cả trên thị trường?
A. Giá cả luôn cao hơn giá trị thực nếu cung nhỏ hơn cầu
B. Giá cả có xu hướng tăng nếu cầu vượt cung và ngược lại
C. Giá cả thị trường không phụ thuộc vào cung cầu
D. Giá cả chỉ thay đổi khi có yếu tố bên ngoài tác động
Câu 3. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến giá trị thặng dư tuyệt đối là:
A. Do cắt giảm chi phí vật tư và khấu hao tài sản cố định
B. Do áp dụng công nghệ mới trong sản xuất quy mô lớn
C. Do giảm tỷ lệ tiền lương so với giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Do kéo dài thời gian lao động vượt mức cần thiết trong ngày làm việc
Câu 4. Trong số các loại sản phẩm sau, đâu không được xem là hàng hóa?
A. Sản phẩm điện tử dùng để trao đổi
B. Quần áo sản xuất để bán ra thị trường
C. Vắc xin được viện trợ miễn phí
D. Lương thực được sản xuất phục vụ xuất khẩu
Câu 5. Một trong các yếu tố quyết định tính chất giá trị của hàng hóa là gì?
A. Tính khan hiếm và khả năng tiêu dùng
B. Khả năng trao đổi trên thị trường
C. Hao phí lao động xã hội cần thiết để tạo ra hàng hóa
D. Mức độ phổ biến của sản phẩm đối với người tiêu dùng
Câu 6. Trong nền kinh tế thị trường, nhà nước đảm nhiệm vai trò gì về giáo dục và đào tạo?
A. Hỗ trợ tài chính cho các cơ sở giáo dục ngoài công lập
B. Đảm bảo phổ cập và định hướng giáo dục gắn với yêu cầu phát triển bền vững
C. Thúc đẩy học sinh, sinh viên thi đua cạnh tranh tự do
D. Quản lý trường học thông qua các doanh nghiệp tư nhân
Câu 7. Hệ thống pháp luật, bộ máy quản lý và các cơ chế vận hành nền kinh tế được gọi là gì?
A. Cấu trúc tổ chức hành chính
B. Thể chế kinh tế
C. Cơ cấu sở hữu nhà nước
D. Mô hình phân phối nguồn lực
Câu 8. Nhân tố nào dưới đây có ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân phối lợi ích kinh tế?
A. Tốc độ tăng trưởng xuất khẩu
B. Trình độ chuyên môn của người lao động
C. Cơ chế phân phối thu nhập trong nền kinh tế
D. Số lượng doanh nghiệp trong lĩnh vực công nghiệp
Câu 9. Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam, chủ thể giữ vai trò chủ đạo là:
A. Kinh tế nhà nước
B. Kinh tế tư bản cá thể
C. Kinh tế hộ gia đình
D. Kinh tế hợp tác xã
Câu 10. Chức năng điều tiết của nhà nước trong nền kinh tế thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?
A. Cạnh tranh giữa các doanh nghiệp
B. Điều tiết lợi ích giữa các chủ thể kinh tế thông qua chính sách thuế
C. Khuyến khích tích lũy tư bản
D. Giảm vai trò của thị trường trong phân phối
Câu 11. Nhà nước có vai trò gì trong việc bảo đảm công bằng xã hội trong nền kinh tế thị trường?
A. Hỗ trợ doanh nghiệp tư nhân mở rộng thị phần quốc tế
B. Tăng cường đầu tư cho khu vực sản xuất tập trung
C. Cắt giảm chi tiêu công nhằm kiểm soát lạm phát
D. Thực hiện phân phối lại thu nhập thông qua chính sách tài khóa và an sinh
Câu 12. Hình thức độc quyền nào mang tính chất liên kết giữa các doanh nghiệp trong sản xuất hàng hóa?
A. Trust và Union
B. Cartel và Syndicate
C. Concilium và Lobby
D. Group và Federation
Câu 13. Cách mạng công nghiệp hiện đại ở Việt Nam được định hướng như thế nào?
A. Duy trì mô hình sản xuất nông nghiệp là chủ đạo
B. Tăng đầu tư vào ngành thủ công truyền thống
C. Chuyển dịch cơ cấu ngành theo hướng hiện đại, hiệu quả và hợp lý
D. Giữ nguyên tỷ trọng nông nghiệp để bảo vệ lương thực quốc gia
Câu 14. Yếu tố nào dưới đây có vai trò kép trong việc tăng năng suất lao động và nâng cao hiệu quả kinh tế?
A. Áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật
B. Tăng cường giờ làm việc
C. Phân bổ lại vốn đầu tư từ khu vực công
D. Giảm chi phí tiền lương cho người lao động
Câu 15. Điểm khác biệt giữa hình thức độc quyền Concern và Conglomerate là:
A. Concern tập trung vào ngành ngân hàng còn Conglomerate vào sản xuất
B. Cả hai đều hoạt động phi lợi nhuận theo quy định của nhà nước
C. Concern liên kết theo chiều dọc còn Conglomerate liên kết theo chiều ngang
D. Concern chỉ hoạt động trong nước còn Conglomerate chỉ hoạt động quốc tế
Câu 16. Việc xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật gắn với phát triển con người phản ánh đặc điểm nào?
A. Sự vận hành của quy luật cung – cầu
B. Sở hữu tư liệu sản xuất phi tập trung
C. Đặc trưng của nền sản xuất hàng hóa nhỏ lẻ
D. Mục tiêu của nền kinh tế xã hội chủ nghĩa
Câu 17. Giá cả hàng hóa là gì?
A. Tổng chi phí sản xuất và lưu thông hàng hóa
B. Hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
C. Giá trị vật chất và lợi nhuận cộng gộp
D. Sự chênh lệch giữa nhu cầu và khả năng tiêu dùng
Câu 18. Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu?
A. Từ hoạt động phân phối trên thị trường
B. Từ lao động sống trong quá trình sản xuất
C. Từ chênh lệch giữa cung và cầu
D. Từ việc vận hành hệ thống logistics hiện đại
Câu 19. Tính chất nào phản ánh bản chất của lao động tạo ra giá trị hàng hóa?
A. Lao động trừu tượng, phản ánh hao phí sức lao động xã hội
B. Lao động cụ thể, tạo ra giá trị sử dụng hữu ích
C. Lao động giản đơn, có thể thay thế lẫn nhau
D. Lao động tự do, gắn với tư hữu tư liệu sản xuất
Câu 20. Ai là người đầu tiên xác định tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa?
A. D. Ricardo
B. A. Smith
C. C. Mác
D. J. Keynes
Câu 21. Lao động cụ thể có đặc điểm gì?
A. Là lao động có thể đo lường bằng tiền tệ
B. Là loại lao động không tạo ra giá trị vật chất
C. Là hoạt động trí tuệ không cần công cụ sản xuất
D. Là hoạt động nhằm tạo ra giá trị sử dụng cụ thể cho sản phẩm
Câu 22. Ai là tác giả của nhận định “Lao động là cha, đất là mẹ của mọi của cải”?
A. J. Locke
B. W. Petty
C. C. Mác
D. A. Marshall
Câu 23. Theo Mác, câu nói “Lao động là cha, đất là mẹ của mọi của cải” thể hiện đặc điểm nào?
A. Chỉ ra vai trò của nhà nước trong sản xuất
B. Khẳng định vai trò trung tâm của lao động và đất đai trong sản xuất
C. Đề cao lợi ích của doanh nghiệp tư nhân
D. Ủng hộ phân phối tài sản theo di sản tự nhiên
Câu 24. Khái niệm “lao động giản đơn” phản ánh điều gì?
A. Lao động không đòi hỏi kỹ năng, dễ thay thế và phổ biến trong sản xuất
B. Lao động có trình độ cao trong các ngành kỹ thuật
C. Lao động cần đào tạo và tích lũy kinh nghiệm lâu dài
D. Lao động chỉ có ở các nước đang phát triển
Câu 25. Lao động trừu tượng là gì?
A. Là hình thức lao động phi sản xuất
B. Là lao động tạo ra sản phẩm hữu ích
C. Là hao phí sức lao động xã hội nói chung không phân biệt hình thức cụ thể
D. Là lao động có thể bán trực tiếp trên thị trường
Câu 26. Nguồn gốc của lao động trừu tượng là gì?
A. Cấu trúc ngành nghề trong xã hội
B. Nhu cầu tái sản xuất mở rộng
C. Sự tồn tại của chế độ sản xuất hàng hóa
D. Hệ thống quản lý nhân lực trong nền kinh tế
Câu 27. Lao động trừu tượng là nguồn gốc của yếu tố nào?
A. Giá trị sử dụng
B. Giá trị hàng hóa
C. Lợi nhuận doanh nghiệp
D. Sức mua của người tiêu dùng
Câu 28. Lao động giản đơn là:
A. Lao động tạo ra sản phẩm có chất lượng cao
B. Lao động quản lý trong khu vực nhà nước
C. Lao động gắn với trí tuệ và sáng tạo
D. Lao động có thể thực hiện mà không cần đào tạo chuyên môn
Câu 29. Lao động phức tạp được hiểu là gì?
A. Lao động không cần công cụ
B. Lao động phổ thông không chuyên
C. Lao động có thể thay thế bằng máy móc
D. Lao động có chất lượng cao, đòi hỏi đào tạo và tích lũy kinh nghiệm
Câu 30. Điểm khác biệt giữa lao động giản đơn và lao động phức tạp là:
A. Lao động phức tạp tạo ra nhiều giá trị hơn trong cùng thời gian lao động
B. Lao động giản đơn chỉ có ở các ngành thủ công
C. Lao động phức tạp không cần trải qua đào tạo
D. Lao động giản đơn không liên quan đến hàng hóa
