Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị UEB

Năm thi: 2023
Môn học: Kinh tế chính trị Mác – Lênin
Trường: Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội (UEB)
Người ra đề: TS. Phạm Thị Hòa
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi kết thúc học phần
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 50 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên đại học chính quy các ngành
Năm thi: 2023
Môn học: Kinh tế chính trị Mác – Lênin
Trường: Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội (UEB)
Người ra đề: TS. Phạm Thị Hòa
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi kết thúc học phần
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 50 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên đại học chính quy các ngành
Làm bài thi

Mục Lục

Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị – UEB là bộ đề trắc nghiệm thuộc môn Kinh tế chính trị Mác – Lênin, một học phần bắt buộc trong chương trình đào tạo tại Trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội (UEB). Môn học trang bị cho sinh viên hệ thống kiến thức lý luận cơ bản về các quy luật kinh tế trong nền sản xuất hàng hóa, vai trò của lao động, giá trị hàng hóa, tiền tệ, tích lũy tư bản và các nguyên lý phát triển của kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. Bộ đề đại học được biên soạn bởi TS. Phạm Thị Hòa, giảng viên Khoa Kinh tế Chính trị – UEB, với nội dung bám sát giáo trình và cấu trúc đề thi chuẩn.

Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Chính Trị là tài liệu lý tưởng giúp sinh viên củng cố kiến thức, phát triển tư duy phân tích và làm quen với các dạng câu hỏi trắc nghiệm thường gặp trong kỳ thi giữa và cuối kỳ. Bộ đề được chia sẻ trên nền tảng dethitracnghiem.vn, là công cụ học tập hiệu quả hỗ trợ sinh viên UEB ôn luyện có trọng tâm, nâng cao kết quả học tập và hiểu sâu sắc hơn về các quy luật vận động của nền kinh tế xã hội chủ nghĩa.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn khám phá đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay để thử sức mình!

Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị Đại Học Kinh Tế UEB

Câu 1: Kinh tế chính trị Mác – Lênin nghiên cứu chủ yếu về điều gì trong sản xuất xã hội?
A. Vai trò của tiền tệ trong chu trình kinh tế
B. Quan hệ giữa người với người trong sản xuất và tái sản xuất
C. Sự phát triển của kỹ thuật sản xuất
D. Hệ thống phân phối tài nguyên thiên nhiên

Câu 2: Nhân tố nào quyết định việc nhà tư bản thu được giá trị thặng dư siêu ngạch?
A. Nâng cao năng suất lao động cá biệt vượt trội năng suất xã hội
B. Tăng quy mô đầu tư
C. Tăng số giờ lao động cần thiết
D. Cải thiện điều kiện làm việc

Câu 3: Giá trị thặng dư là phần giá trị nào sau đây?
A. Tích lũy của cải do nhà tư bản đầu tư thêm
B. Giá trị vượt lên so với giá trị sức lao động do công nhân tạo ra
C. Doanh thu bán hàng trừ chi phí sản xuất
D. Giá trị phát sinh do sản xuất hàng loạt

Câu 4: Lao động có cường độ cao ảnh hưởng đến quá trình sản xuất thế nào?
A. Không làm thay đổi năng suất lao động
B. Tăng số lượng sản phẩm sản xuất trong một đơn vị thời gian
C. Làm giảm giá trị hàng hóa
D. Giúp tiết kiệm tư liệu sản xuất

Câu 5: Sản phẩm trở thành hàng hóa khi nào?
A. Khi có thể trao đổi thông qua thị trường
B. Khi được sản xuất hàng loạt
C. Khi do nhà nước kiểm soát
D. Khi có thương hiệu riêng

Câu 6: Học thuyết nào là nền tảng của phân tích kinh tế trong chủ nghĩa Mác?
A. Học thuyết lợi nhuận
B. Học thuyết thị trường tự do
C. Học thuyết giá trị lao động
D. Học thuyết cung cầu

Câu 7: Điều gì làm nên giá trị sử dụng của hàng hóa?
A. Tính độc quyền trong thị trường
B. Tác động của quảng cáo
C. Khả năng thỏa mãn nhu cầu con người
D. Chi phí sản xuất ra hàng hóa đó

Câu 8: Một công nhân không qua đào tạo nhưng vẫn có thể thực hiện sản xuất. Đây là biểu hiện của:
A. Lao động giản đơn
B. Lao động kỹ thuật
C. Lao động sáng tạo
D. Lao động có kỹ năng

Câu 9: Mục đích sản xuất trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa là gì?
A. Đáp ứng nhu cầu của toàn xã hội
B. Cung ứng hàng hóa cho nhà nước
C. Tối đa hóa giá trị thặng dư
D. Tăng trưởng kinh tế bền vững

Câu 10: Giá trị trao đổi của hàng hóa phản ánh:
A. Mối quan hệ tỷ lệ giữa các giá trị sử dụng khác nhau
B. Mức độ cần thiết của thị trường
C. Lợi nhuận kỳ vọng
D. Sức mua của đồng tiền

Câu 11: Ai là người đầu tiên đưa ra học thuyết về tiền tệ?
A. Adam Smith
B. David Ricardo
C. Karl Marx
D. Friedrich Engels

Câu 12: Mục đích cuối cùng của tích lũy tư bản là gì?
A. Mở rộng quy mô sản xuất và tăng giá trị thặng dư
B. Duy trì năng lực cạnh tranh
C. Nâng cao đời sống công nhân
D. Tối ưu hóa nguồn lực

Câu 13: Giá trị hàng hóa chịu ảnh hưởng trực tiếp bởi yếu tố nào?
A. Số lượng công nhân
B. Lao động xã hội cần thiết
C. Mức độ tiêu thụ trên thị trường
D. Nhu cầu người tiêu dùng

Câu 14: Điều kiện hình thành thị trường là:
A. Có sự phân công lao động và sự tách biệt về kinh tế giữa các chủ thể
B. Có sự can thiệp của nhà nước
C. Có doanh nghiệp tư nhân
D. Có hệ thống tiền tệ

Câu 15: Quy luật giá trị yêu cầu hoạt động nào diễn ra trên thị trường?
A. Trao đổi hàng hóa theo nguyên tắc ngang giá
B. Mua rẻ bán đắt
C. Giá cao thì chất lượng tốt
D. Đầu cơ và thao túng giá

Câu 16: Giá trị sử dụng của sức lao động là:
A. Khả năng tạo ra giá trị mới trong quá trình sản xuất
B. Công cụ lao động được sử dụng
C. Dịch vụ phụ trợ trong quá trình sản xuất
D. Giá thuê nhân lực trên thị trường

Câu 17: Khi năng suất lao động xã hội tăng, điều gì xảy ra?
A. Giá trị hàng hóa giảm
B. Lương công nhân tăng
C. Giá trị hàng hóa không đổi
D. Sản lượng giảm

Câu 18: Cơ sở khách quan để phân phối sản phẩm trong chủ nghĩa xã hội là:
A. Phân phối theo quyền lực
B. Phân phối theo lao động
C. Phân phối theo vốn đầu tư
D. Phân phối theo nhu cầu

Câu 19: Trong kinh tế chính trị, tư bản cố định là gì?
A. Phần tư bản chuyển giá trị từng phần vào sản phẩm
B. Phần tư bản dùng để mua nguyên vật liệu
C. Phần tư bản dùng cho quảng cáo
D. Tư bản luân chuyển qua tiền tệ

Câu 20: Tư bản lưu động có đặc điểm:
A. Sử dụng trong thời gian dài
B. Tạo ra giá trị thặng dư trực tiếp
C. Chuyển toàn bộ giá trị vào sản phẩm sau mỗi chu kỳ
D. Không ảnh hưởng đến lợi nhuận

Câu 21: Khi tăng thời gian lao động trong ngày, nhưng giữ nguyên năng suất, kết quả là gì?
A. Lương công nhân tăng theo
B. Sản phẩm giảm nhưng giá trị tăng
C. Giá trị thặng dư tăng
D. Tư bản khả biến tăng gấp đôi

Câu 22: Sản xuất tư bản chủ nghĩa khác sản xuất hàng hóa giản đơn ở điểm nào?
A. Cùng sử dụng sức lao động
B. Có mục đích tối đa hóa giá trị thặng dư
C. Không cần thị trường
D. Dựa vào sở hữu cá nhân

Câu 23: Quan hệ sản xuất phản ánh điều gì?
A. Mối quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất
B. Mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên
C. Cơ chế điều tiết thị trường
D. Tình trạng cạnh tranh trong xã hội

Câu 24: Tăng tích lũy tư bản đồng nghĩa với:
A. Tăng mức sống người lao động
B. Tăng đầu tư vào dịch vụ công
C. Tăng quy mô sản xuất và mở rộng tư bản ứng trước
D. Tăng trợ cấp xã hội

Câu 25: Lực lượng sản xuất bao gồm:
A. Người lao động và tư bản
B. Người lao động và tư liệu sản xuất
C. Nhà đầu tư và thị trường
D. Quản lý và nhà nước

Câu 26: Trong kinh tế chính trị Mác – Lênin, tiền lương được xem là:
A. Giá cả của sức lao động
B. Giá trị hàng hóa do người lao động tạo ra
C. Phần thưởng cho sự cố gắng
D. Giá cả của lao động

Câu 27: Giá cả hàng hóa có thể chênh lệch so với giá trị hàng hóa do đâu?
A. Giá cả thị trường luôn thấp hơn
B. Tác động của cung cầu
C. Sức mua của người tiêu dùng
D. Nhà nước điều chỉnh ngang giá

Câu 28: Lợi nhuận siêu ngạch là phần lợi nhuận:
A. Do tăng năng suất lao động cá biệt tạo ra
B. Có được nhờ đầu cơ
C. Do cạnh tranh không lành mạnh
D. Bằng với giá trị thặng dư trung bình

Câu 29: Tư bản khả biến tạo ra giá trị thặng dư vì:
A. Dễ thay đổi giá trị
B. Thường là phần lớn trong tư bản
C. Nó mua sức lao động – nguồn tạo ra giá trị mới
D. Có thể tính toán ngay trong chi phí

Câu 30: Tiêu chí nào dùng để xác định tư bản cố định?
A. Tạo ra thu nhập dài hạn
B. Tham gia nhiều chu kỳ sản xuất và chuyển giá trị dần dần
C. Có giá trị thấp
D. Dễ bị hao mòn nhanh

Câu 31: Cạnh tranh trong nội bộ ngành sản xuất dẫn đến:
A. Tăng giá hàng hóa
B. Hình thành giá trị thị trường
C. Nhà nước can thiệp điều tiết giá
D. Thất nghiệp gia tăng

Câu 32: Giá trị thị trường là:
A. Giá bán thực tế tại chợ
B. Giá bình quân do cạnh tranh
C. Giá mà nhà nước quy định
D. Giá trị sử dụng quy đổi thành tiền

Câu 33: Khi cường độ lao động tăng, giá trị một đơn vị hàng hóa:
A. Không đổi
B. Không thay đổi nhưng số lượng sản phẩm tăng
C. Tăng gấp đôi
D. Giảm còn một nửa

Câu 34: Sản xuất hàng hóa chỉ xuất hiện khi có:
A. Phân công lao động và sở hữu riêng biệt
B. Kinh tế nhà nước chi phối
C. Hợp tác xã liên doanh
D. Cung vượt cầu dài hạn

Câu 35: Tiền tệ thực hiện chức năng phương tiện lưu thông khi:
A. Là công cụ tiết kiệm
B. Là trung gian trong trao đổi hàng hóa
C. Là tài sản tích trữ
D. Là đơn vị đo lường giá trị

Câu 36: Điều kiện để giá trị thặng dư tương đối xuất hiện là:
A. Tăng số lượng công nhân
B. Tăng năng suất lao động
C. Kéo dài ngày lao động
D. Tăng số ca sản xuất/ngày

Câu 37: Chủ nghĩa tư bản thực hiện xã hội hóa sản xuất thông qua:
A. Sự hợp tác và liên kết trong quy trình sản xuất
B. Tư nhân hóa tài sản
C. Quốc hữu hóa ngân hàng
D. Can thiệp hành chính của nhà nước

Câu 38: Giá trị hàng hóa phụ thuộc chủ yếu vào:
A. Thời gian lao động xã hội cần thiết
B. Chi phí quảng cáo
C. Giá trị cảm nhận của người dùng
D. Khối lượng sản phẩm tồn kho

Câu 39: Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân trực tiếp làm tăng giá trị thặng dư tuyệt đối?
A. Kéo dài thời gian lao động trong ngày
B. Tăng số lượng máy móc
C. Giảm giá thành nguyên liệu
D. Cắt giảm tiền lương nhân công

Câu 40: Chức năng tư tưởng của kinh tế chính trị thể hiện ở:
A. Hệ thống hóa quan điểm, lý luận về bản chất các quan hệ kinh tế
B. Điều hành thị trường
C. Quản lý hành chính xã hội
D. Phân tích chi phí – lợi ích

Related Posts

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: