Trắc nghiệm kinh tế học đại cương Trường Đại học Kinh tế tài chính chương 1, 2, 3, 4

Năm thi: 2023
Môn học: Kinh tế học đại cương
Trường: Đại học Kinh tế tài chính
Người ra đề: TS. PHAN BẢO GIANG
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Ôn thi
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên ngành kinh tế học đại cương
Năm thi: 2023
Môn học: Kinh tế học đại cương
Trường: Đại học Kinh tế tài chính
Người ra đề: TS. PHAN BẢO GIANG
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Ôn thi
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên ngành kinh tế học đại cương

Mục Lục

Hc phKinh tế học đại cương là sự kết hp mt s kiến thức cơ bản ca kinh tế hc vi mô và vĩ mô để giúp sinh viên – những người mi làm quen vi cách thức tư duy như những  nhà kinh tế h có th hiu, t phân tích và đánh giá các vấn đề kinh tế đơn giản. Câu hỏi trắc nghiệm Trắc nghiệm kinh tế học đại cương Trường đại học Kinh tế tài chính chương 1, 2, 3, 4  vi lý thuyếv cung, cu, h s co giãn, ảnh hưởng ca việc đánh thuế đến th trường cùng vi mt s ch  tiêu cơ bn ca kinh tế vĩ mô như GDP, tăng trưởng kinh tế, lm phát, tht nghip và th trường vn, sinh viên s có s hiu biết đầy đủ hơn về cơ chế vn hành ca nn kinh tế và vai trò ca  chính ph trong việc thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. Các câu hỏi được biên soạn mới nhất vào năm 2023 bởi các giảng viên của Đại học Kinh tế tài chính.

Trắc nghiệm kinh tế học đại cương Trường Đại học Kinh tế tài chính chương 1, 2, 3, 4

Câu 1. Trong nền kinh tế thị trường, yếu tố quyết định giá cả hàng hóa là gì?
A. Chi phí sản xuất
B. Nhu cầu và cung
C. Chính sách thuế
D. Nhu cầu và cung

Câu 2. Quy luật cung cầu cho biết điều gì?
A. Khi cung tăng, giá cả giảm
B. Khi cầu giảm, cung tăng
C. Khi cầu tăng, giá cả tăng
D. Khi cung giảm, cầu tăng

Câu 3. Chi phí cơ hội là gì?
A. Chi phí không thể đo lường
B. Lợi ích của lựa chọn bị bỏ qua
C. Chi phí sản xuất hàng hóa
D. Chi phí tiền lương

Câu 4. Trong lý thuyết kinh tế, “lợi nhuận siêu ngạch” là gì?
A. Lợi nhuận bình thường
B. Lợi nhuận thu được từ các yếu tố không thể đo lường
C. Lợi nhuận vượt qua mức bình thường
D. Lợi nhuận do chi phí thấp hơn

Câu 5. Yếu tố nào không phải là yếu tố quyết định cung hàng hóa?
A. Giá hàng hóa
B. Chi phí sản xuất
C. Nhu cầu tiêu dùng
D. Công nghệ sản xuất

Câu 6. Cung cầu là gì trong lý thuyết kinh tế?
A. Mối quan hệ giữa tiền tệ và hàng hóa
B. Mối quan hệ giữa lao động và vốn
C. Mối quan hệ giữa số lượng hàng hóa sẵn có và nhu cầu tiêu dùng
D. Mối quan hệ giữa chính phủ và thị trường

Câu 7. Một đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo là gì?
A. Có một nhà cung cấp duy nhất
B. Có nhiều người mua và người bán
C. Có nhiều sản phẩm độc quyền
D. Có sự can thiệp của chính phủ

Câu 8. Đường cung là gì?
A. Đường biểu diễn mối quan hệ giữa giá và số lượng cầu
B. Đường biểu diễn mối quan hệ giữa giá và số lượng cung
C. Đường biểu diễn chi phí sản xuất
D. Đường biểu diễn lợi nhuận

Câu 9. Trong kinh tế học, “sản lượng tối ưu” là gì?
A. Sản lượng cao nhất mà doanh nghiệp có thể đạt được
B. Sản lượng tối thiểu để hòa vốn
C. Sản lượng tại đó lợi nhuận là lớn nhất
D. Sản lượng theo quy định của chính phủ

Câu 10. Kinh tế học vi mô nghiên cứu các vấn đề gì?
A. Các quyết định của hộ gia đình và doanh nghiệp
B. Các vấn đề toàn cầu
C. Chính sách tiền tệ và tài khóa
D. Các yếu tố ảnh hưởng đến nền kinh tế quốc gia

Câu 11. Giá cả hàng hóa tăng khi nào?
A. Khi cung tăng
B. Khi cầu giảm
C. Khi cầu tăng và cung không thay đổi
D. Khi chi phí sản xuất giảm

Câu 12. Sự thay đổi trong yếu tố nào có thể làm dịch chuyển đường cung?
A. Giá của hàng hóa
B. Chi phí sản xuất
C. Số lượng người tiêu dùng
D. Mức giá tối ưu

Câu 13. Lợi nhuận tối đa được xác định bằng cách nào?
A. Giảm chi phí sản xuất
B. Tăng giá bán
C. Giảm số lượng sản phẩm
D. Tăng chênh lệch giữa doanh thu và chi phí

Câu 14. Trong thị trường độc quyền, nhà sản xuất có ảnh hưởng gì đến giá cả?
A. Có khả năng định giá và kiểm soát cung
B. Không có ảnh hưởng lớn đến giá cả
C. Phụ thuộc hoàn toàn vào chính phủ
D. Phải chấp nhận giá cả thị trường

Câu 15. Khái niệm “cung ứng không hoàn hảo” đề cập đến điều gì?
A. Tình trạng dư cung
B. Sự cạnh tranh trong thị trường
C. Thị trường mà cung không đáp ứng đủ cầu
D. Giá cả không ổn định

Câu 16. Đường cầu biểu diễn mối quan hệ giữa gì?
A. Giá và chi phí sản xuất
B. Giá và số lượng hàng hóa tiêu dùng
C. Chi phí và lợi nhuận
D. Lợi nhuận và số lượng hàng hóa bán ra

Câu 17. Khi nào thì thị trường được coi là không hiệu quả?
A. Khi có sự can thiệp của chính phủ
B. Khi nguồn lực không được phân bổ tối ưu
C. Khi cạnh tranh giữa các doanh nghiệp tăng cao
D. Khi chi phí sản xuất thấp

Câu 18. Một trong những yếu tố chính quyết định cầu là gì?
A. Chi phí sản xuất
B. Thu nhập của người tiêu dùng
C. Công nghệ sản xuất
D. Số lượng nhà cung cấp

Câu 19. Chi phí biên là gì?
A. Chi phí tổng cộng để sản xuất hàng hóa
B. Chi phí để sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm
C. Chi phí cố định của doanh nghiệp
D. Chi phí liên quan đến tiêu thụ hàng hóa

Câu 20. Kinh tế học vĩ mô nghiên cứu các vấn đề gì?
A. Các yếu tố ảnh hưởng đến toàn bộ nền kinh tế
B. Các quyết định của doanh nghiệp và hộ gia đình
C. Các chiến lược marketing
D. Sự phân phối thu nhập trong doanh nghiệp

Câu 21. Để tăng cường cạnh tranh trong thị trường, chính phủ có thể thực hiện biện pháp gì?
A. Tăng thuế đối với doanh nghiệp
B. Giảm rào cản gia nhập thị trường
C. Tăng các quy định kiểm soát
D. Hạn chế số lượng nhà cung cấp

Câu 22. Hàng hóa công cộng có đặc điểm gì?
A. Có thể tiêu thụ đồng thời bởi nhiều người
B. Có giá cả cao
C. Không thể loại trừ người không trả tiền
D. Được cung cấp bởi các doanh nghiệp tư nhân

Câu 23. Sự gia tăng chi phí sản xuất có thể dẫn đến điều gì?
A. Đường cung dịch chuyển sang trái
B. Đường cầu dịch chuyển sang phải
C. Giá cả hàng hóa giảm
D. Số lượng hàng hóa tiêu thụ tăng

Câu 24. Trong điều kiện lý tưởng, một thị trường cạnh tranh hoàn hảo sẽ dẫn đến:
A. Lợi nhuận siêu ngạch cao
B. Phân bổ nguồn lực hiệu quả
C. Giá cả không ổn định
D. Sự can thiệp của chính phủ

Câu 25. Khi chi phí sản xuất tăng, điều gì sẽ xảy ra với đường cung?
A. Đường cung sẽ dịch chuyển sang trái
B. Đường cung sẽ dịch chuyển sang phải
C. Đường cung sẽ không thay đổi
D. Đường cung sẽ tăng gấp đôi

Câu 26. Mục tiêu chính của chính sách tài khóa là gì?
A. Kiểm soát lãi suất
B. Điều chỉnh cung tiền
C. Ổn định nền kinh tế và thúc đẩy tăng trưởng
D. Đảm bảo cung cấp hàng hóa công cộng

Câu 27. “Cạnh tranh không hoàn hảo” là gì?
A. Một loại hình cạnh tranh giữa các doanh nghiệp lớn
B. Một thị trường với ít người bán và người mua
C. Một thị trường có sự can thiệp của chính phủ
D. Một thị trường có sự tăng trưởng nhanh chóng

Câu 28. Trong kinh tế học, “dư cung” xảy ra khi:
A. Cầu vượt cung
B. Cung vượt cầu
C. Giá cả tăng cao
D. Sản lượng sản xuất giảm

Câu 29. Thị trường nào là ví dụ của thị trường độc quyền?
A. Thị trường hàng hóa nông sản
B. Thị trường hàng điện tử
C. Thị trường dịch vụ công
D. Thị trường bất động sản

Câu 30. Để tối ưu hóa lợi nhuận, doanh nghiệp cần:
A. Tối đa hóa chênh lệch giữa doanh thu và chi phí
B. Tăng chi phí sản xuất
C. Giảm số lượng sản phẩm
D. Giảm giá bán hàng hóa

Câu 31. Đường cầu có độ dốc âm cho biết điều gì?
A. Khi giá tăng, số lượng cầu giảm
B. Khi giá giảm, số lượng cầu giảm
C. Khi giá tăng, số lượng cầu không thay đổi
D. Khi giá giảm, số lượng cầu tăng không rõ ràng

Câu 32. Một doanh nghiệp đạt được lợi nhuận siêu ngạch khi nào?
A. Khi tổng chi phí bằng tổng doanh thu
B. Khi chi phí sản xuất cao hơn doanh thu
C. Khi doanh thu cao hơn chi phí sản xuất
D. Khi doanh thu và chi phí bằng nhau

Câu 33. Thị trường nào không phải là thị trường cạnh tranh hoàn hảo?
A. Thị trường hàng hóa tiêu dùng
B. Thị trường độc quyền tự nhiên
C. Thị trường nông sản
D. Thị trường dịch vụ tài chính

Câu 34. Đường cầu cong xuống thể hiện điều gì?
A. Giá càng cao, cầu càng tăng
B. Giá càng cao, cầu càng giảm
C. Cầu không thay đổi theo giá
D. Giá và cầu không có mối quan hệ

Câu 35. “Lợi nhuận bình thường” là gì?
A. Lợi nhuận vượt qua chi phí sản xuất
B. Lợi nhuận đủ để trang trải chi phí và thu nhập mong đợi
C. Lợi nhuận thấp hơn mức trung bình
D. Lợi nhuận không đủ để chi trả chi phí sản xuất

Câu 36. Một trong những yếu tố quyết định cầu hàng hóa là gì?
A. Chi phí sản xuất
B. Giá của các hàng hóa thay thế
C. Thu nhập của người tiêu dùng
D. Công nghệ sản xuất

Câu 37. Sự gia tăng thu nhập của người tiêu dùng thường dẫn đến điều gì với cầu hàng hóa?
A. Cầu hàng hóa tăng lên
B. Cầu hàng hóa giảm xuống
C. Cầu hàng hóa không thay đổi
D. Cầu hàng hóa không rõ ràng

Câu 38. Tính chất nào không thuộc về hàng hóa công cộng?
A. Không thể loại trừ người tiêu dùng
B. Tiêu thụ đồng thời bởi nhiều người
C. Có thể kiểm soát số lượng tiêu dùng
D. Cung cấp không bị giảm khi có thêm người tiêu dùng

Câu 39. Sự khác biệt giữa chi phí cố định và chi phí biến đổi là gì?
A. Chi phí cố định thay đổi theo sản lượng
B. Chi phí cố định không thay đổi theo sản lượng
C. Chi phí biến đổi không thay đổi theo sản lượng
D. Chi phí biến đổi và chi phí cố định không có sự khác biệt rõ ràng

Câu 40. Khi cầu hàng hóa tăng nhưng cung không thay đổi, điều gì xảy ra?
A. Giá cả hàng hóa giảm
B. Giá cả hàng hóa tăng
C. Số lượng hàng hóa giảm
D. Số lượng hàng hóa không thay đổi

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)