Trắc nghiệm kinh tế môi trường Đề 4

Năm thi: 2023
Môn học: Kinh tế môi trường
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng Nga
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Dễ
Thời gian thi: 30′
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Kinh tế môi trường
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng Nga
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Dễ
Thời gian thi: 30′
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Kinh tế Môi trường Đề 4 là một phần trong chương trình học môn Kinh tế môi trường tại trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Được biên soạn bởi PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng Nga, đề thi này nhằm kiểm tra kiến thức của sinh viên về các khái niệm và phương pháp kinh tế áp dụng trong quản lý môi trường, bao gồm phân tích chi phí – lợi ích, đánh giá tác động môi trường và các chính sách kinh tế xanh. Đề thi phù hợp cho sinh viên năm 3 thuộc các ngành Kinh tế, Quản lý và các lĩnh vực liên quan. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu thêm về đề thi này và tham gia làm bài ngay hôm nay!

Trắc nghiệm kinh tế môi trường Đề 4

Câu 1: Để xác định việc cung cấp hàng hóa công có hiệu quả hay không chúng ta cần phải xác định…
A. đường cung hàng hóa – dịch vụ của xã hội và mức thuế suất mà họ phải đóng cho nhà nước
B. đường cầu hàng hóa – dịch vụ của xã hội và mức thuế suất mà họ phải đóng cho nhà nước
C. đường cung, đường cầu hàng hóa – dịch vụ của xã hội và mức thuế suất mà họ phải đóng cho nhà nước
D. đường cung, đường cầu hàng hóa – dịch vụ của xã hội và mức thuế suất mà họ phải đóng cho nhà nước

Câu 2: Với G là nhu cầu về hàng hóa – dịch vụ cá nhân, X là hàng hóa công, p là thuế hàng hóa – dịch vụ cá nhân và t là thuế hàng hóa công. Đường ngân sách của cá nhân có phương trình là…
A. I = tX + pG
B. I = pX – tG
C. I = pX + tG
D. I = tX – pG

Câu 3: Đường cung hàng hóa công phản ánh…
A. nhu cầu của xã hội về hàng hóa công
B. chi phí biên mà xã hội phải bỏ ra để sản xuất ra hàng hóa công
C. lợi ích biên mà xã hội phải thu được từ việc tiêu thụ hàng hóa công
D. tổng cung xã hội về hàng hóa – dịch vụ

Câu 4: Chọn phát biểu đúng.
A. Khi hàng hóa công được cung cấp bởi tư nhân sẽ dẫn đến tình trạng sử dụng vượt quá mức cần thiết, dẫn đến một phần phúc lợi từ hàng hóa công bị mất đi
B. Khi hàng hóa công được cung cấp bởi tư nhân thì một phần phúc lợi từ hàng hóa công tăng lên
C. Khi hàng hóa công được cung cấp bởi tư nhân sẽ dẫn đến tình trạng sử dụng dưới mức cần thiết và một phần phúc lợi từ hàng hóa công bị mất đi
D. Khi hàng hóa công được cung cấp bởi tư nhân sẽ dẫn đến tình trạng sử dụng dưới mức cần thiết và một phần phúc lợi từ hàng hóa công tăng lên

Câu 5: Chọn phát biểu sai.
A. Buộc phải trả tiền cho việc sử dụng hàng hóa công được cung cấp từ phía tư nhân không thể thực hiện được
B. Buộc phải trả tiền cho việc sử dụng hàng hóa công được cung cấp từ phía tư nhân hoàn toàn có thể thực hiện được
C. Buộc phải trả tiền cho việc sử dụng hàng hóa công đôi khi là không cần thiết
D. Buộc phải trả tiền cho việc sử dụng hàng hóa công đôi khi là cần thiết

Câu 6: Đối với hàng hóa công mà chi phí biên để cung cấp bằng 0 hoặc không đáng kể thì hàng hóa công đó…
A. nên được cung cấp miễn phí
B. không nên cung cấp miễn phí
C. giao cho tư nhân cung cấp
D. nên định suất tiêu thụ

Câu 7: Đối với hàng hóa công thuần túy thì…
A. tư nhân cung cấp hiệu quả hơn chính phủ
B. chính phủ cung cấp hiệu quả hơn tư nhân
C. nên định suất việc tiêu thụ
D. nên đưa chi phí kiểm soát vào trong cung cấp

Câu 8: Chọn phát biểu đúng nhất.
A. Phân tích lợi ích – chi phí là một công cụ của thị trường, cho phép người ra quyết định lựa chọn một trong các giải pháp tương đương nhau, thay thế nhau hoặc thậm chí có thể là đối lập nhau
B. Phân tích lợi ích – chi phí là một công cụ của chính sách, cho phép người ra quyết định lựa chọn một trong các giải pháp tương đương nhau, thay thế nhau hoặc thậm chí có thể là đối lập nhau
C. Phân tích lợi ích – chi phí là một công cụ của cơ chế, cho phép người ra quyết định lựa chọn một trong các giải pháp tương đương nhau, thay thế nhau hoặc thậm chí có thể là đối lập nhau
D. Phân tích lợi ích – chi phí là một công cụ của luật pháp, cho phép người ra quyết định lựa chọn một trong các giải pháp tương đương nhau, thay thế nhau hoặc thậm chí có thể là đối lập nhau

Câu 9: Chiết khấu giá trị tương lai nhằm mục đích…
A. tính giá trị hiện tại của chi phí và lợi ích
B. tính giá trị quá khứ của chi phí và lợi ích
C. tính giá trị tương lai của chi phí và lợi ích
D. để chiết khấu lũy thừa cho dự án

Câu 10: Chọn phát biểu sai.
A. Lợi ích cá nhân chính là các yếu tố làm tăng sự thỏa mãn nhu cầu của cá nhân
B. Chi phí là tất cả các yếu tố làm giảm sự thỏa mãn nhu cầu của cá nhân
C. Chi phí là tất cả các yếu tố làm tăng sự thỏa mãn nhu cầu của cá nhân
D. Chi phí là tất cả các thiệt hại mà cá nhân phải gánh chịu

Câu 11: Nếu một cá nhân nào đó thích tình trạng A hơn tình trạng hiện tại thì…
A. lợi ích từ việc dịch chuyển tình trạng hiện tại sang tình trạng A ≤ 0
B. lợi ích từ việc dịch chuyển tình trạng hiện tại sang tình trạng A ≥ 0
C. lợi ích từ việc dịch chuyển tình trạng hiện tại sang tình trạng A = 0
D. chưa thể kết luận được việc dịch chuyển tình trạng

Câu 12: Trước khi cá nhân đưa ra quyết định đầu tư thực sự, họ cần phải tiến hành phân tích lợi ích – chi phí thông qua…
A. 1 giai đoạn
B. 2 giai đoạn
C. 3 giai đoạn
D. 4 giai đoạn

Câu 13: Chọn phát biểu sai.
A. Phương án A được lựa chọn khi thỏa mãn điều kiện BA > CA
B. Phương án A được lựa chọn khi thỏa mãn điều kiện BA < CA
C. Đối với phương án A được lựa chọn khi thỏa mãn điều kiện BA – CA > 0
D. Phương án được lựa chọn là phương án cho giá trị BA – CA lớn nhất

Câu 14: Khi xét đến ý thích cá nhân trong việc chuyển sang tình trạng A, người ta xem xét … trường hợp
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 15: Phân tích lợi ích – chi phí xã hội là việc…
A. so sánh mức độ thỏa mãn của từng cá nhân với nhau
B. so sánh mức độ thỏa mãn của một cá nhân
C. xác định chính sách cho mọi thành viên trong xã hội đều có lợi
D. loại trừ chính sách mà mọi thành viên trong xã hội đều thiệt hại

Câu 16: Chọn phát biểu sai.
A. WTP là ký hiệu của giá sẵn lòng trả
B. WTP là ký hiệu của bằng lòng trả tiền
C. WTP là ký hiệu của giá sẵn lòng trả hoặc bằng lòng trả tiền
D. WTP là ký hiệu của đường cầu thị trường

Câu 17: Bằng lòng trả tiền của một cá nhân phản ánh…
A. cường độ ý thích cơ bản của cá nhân về hàng hóa – dịch vụ trên thị trường
B. mức độ chịu đựng của cá nhân về hàng hóa – dịch vụ trên thị trường
C. cường độ ý thích cơ bản của cá nhân
D. mức độ chịu đựng của cá nhân

Câu 18: Trong phân tích lợi ích – chi phí xã hội, ta thấy giá trị WTP…
A. luôn luôn dương
B. luôn luôn âm
C. có thể dương và cũng có thể âm
D. không thể kết luận về âm hoặc dương

Câu 19: Giá trị WTP của 1 cá nhân…
A. giảm xuống khi có số đơn vị tiêu thụ tăng lên
B. tăng thêm khi có số đơn vị tiêu thụ tăng lên
C. quan hệ thuận với đơn vị tiêu thụ
D. không thay đổi khi số đơn vị tiêu thụ tăng lên

Câu 20: Chọn phát biểu sai.
A. Đường cầu xã hội biểu diễn cho nhu cầu mà tất cả các chủ thể của nền kinh tế cần tiêu thụ ở một mức giá chung
B. Đường cầu xã hội là tổng hợp cộng ngang của tất cả các đường cầu cá nhân trên cùng một mức giá
C. Đường cầu xã hội là tổng hợp cộng ngang của tất cả đường cầu cá nhân trên cùng một mức sản lượng
D. Đường cầu xã hội là tổng tất cả hàng hóa – dịch vụ mà xã hội có nhu cầu

Câu 21: Đường WTP có dạng…
A. càng tăng sản lượng tiêu thụ thì WTP càng giảm
B. càng tăng sản lượng tiêu thụ thì WTP càng tăng
C. càng tăng sản lượng tiêu thụ thì WTP không thay đổi
D. càng giảm sản lượng tiêu thụ thì WTP càng giảm

Câu 22: Sự khác biệt giữa lợi ích và chi phí chính là…
A. sự so sánh trong phân tích lợi ích – chi phí
B. sự so sánh giữa các nhu cầu cá nhân
C. sự so sánh tổng lợi ích và chi phí để quyết định lựa chọn chính sách hiệu quả
D. sự phân tích lợi ích và chi phí trong từng chính sách riêng biệt

Câu 23: Số tiền mà người tiêu dùng sẵn lòng chi trả cho hàng hóa – dịch vụ và số tiền mà người tiêu dùng thực sự trả cho hàng hóa – dịch vụ được gọi là…
A. giá trị chi tiêu
B. giá trị thặng dư
C. chi phí thị trường
D. giá trị thực tế

Câu 24: Để đánh giá hiệu quả dự án đầu tư cần phải…
A. so sánh giữa lợi ích và chi phí
B. đánh giá từng lợi ích riêng biệt
C. đánh giá từng chi phí riêng biệt
D. xác định lợi ích và chi phí riêng biệt của từng yếu tố

Câu 25: Lợi ích xã hội của hàng hóa công là…
A. tổng lợi ích của các cá nhân
B. tổng chi phí của xã hội
C. tổng lợi ích của xã hội
D. tổng lợi ích và chi phí của xã hội

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)