Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng CTUMP là một trong những đề thi thuộc môn ký sinh trùng y học, được biên soạn tại Trường Đại học Y Dược Cần Thơ (CTUMP). Đây là môn học quan trọng giúp sinh viên y khoa hiểu rõ về các loại ký sinh trùng phổ biến, chu kỳ phát triển, phương thức lây truyền và các biện pháp phòng ngừa cũng như điều trị các bệnh ký sinh trùng. Đề thi này thường do các giảng viên có kinh nghiệm của trường biên soạn, trong đó có thể kể đến TS.BS Nguyễn Hữu Thọ, một chuyên gia về ký sinh trùng tại Đại học Y Dược Cần Thơ.
Sinh viên cần nắm vững kiến thức về sinh học ký sinh trùng, các bệnh ký sinh trùng phổ biến ở khu vực nhiệt đới, cũng như cách chẩn đoán và điều trị để đạt kết quả tốt trong bài thi. Đề thi này thường được dành cho sinh viên năm 3 thuộc ngành y đa khoa.
Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Bộ Đề Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng CTUMP AMIP
Câu 1: Ký sinh trùng muốn sống, phát triển, duy trì nòi giống nhất thiết phải có những điều kiện cần và đủ như: A. Môi trường thích hợp
B. Nhiệt độ cần thiết
C. Vật chủ tương ứng
D. Câu A, B và C đúng
E. Câu A và C đúng
Câu 2: Trong quá trình phát triển, KST luôn thay đổi về cấu tạo, hình dạng để thích nghi với điều kiện ký sinh. A. Đúng
B. Sai
Câu 3: Để thực hiện chức năng sống ký sinh, KST có thể mất đi những bộ phận không cần thiết và phát triển những bộ phận cần thiết.
A. Đúng
B. Sai
Câu 4: Vật chủ phụ là: A. Vật chủ chứa KST ở dạng trưởng thành
B. Vật chủ chứa KST ở dạng bào nang
C. Vật chủ chứa KST thực hiện sinh sản bằng hình thức vô tính
D. Câu B và C đúng
E. Câu A và C đúng
Câu 5: Nếu người ăn phải trứng sán dây lợn, người sẽ là vật chủ:
A. Chính
B. Phụ
C. Trung gian
D. Câu B và C đúng
E. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 6: Quá trình nghiên cứu ký sinh trùng cần chú ý một số đặc điểm sau đây ngoại trừ:
A. Đặc điểm sinh học của ký sinh trùng
B. Phương thức phát triển và đặc điểm của bệnh
C. Vị trí gây bệnh của ký sinh trùng
D. Ảnh hưởng qua lại giữa ký sinh trùng và vật chủ
E. Kết quả tương tác qua lại giữa ký sinh trùng và vật chủ (tồn tại hoặc thoái triển)
Câu 7: Ký sinh trùng là một sinh vật …, trong quá trình sống nhờ vào những sinh vật khác đang sống, sử dụng các chất dinh dưỡng của những sinh vật đó, sống phát triển và duy trì sự sống.
A. Dị dưỡng
B. Sống
C. Tự dưỡng
D. Tất cả các câu trên
E. Tất cả sai
Câu 8: Người là vật chủ chính của các loại ký sinh trùng sau ngoại trừ:
A. Sán lá gan nhỏ
B. Sán dây bò
C. Giun đũa
D. Muỗi Anopheles
Câu 9: Bộ phận sinh sản của đơn bào
A. Thể bào tử giống chất nhiễm sắc
B. Nhân
C. Nội nguyên sinh chất
D. Ngoại nguyên sinh chất
Câu 10: Ngày mất giun chỉ có thể ngăn chặn bằng vaccine
Câu 11: Thể tích nước tiểu do thận tiết ra phụ thuộc vào lượng nước uống và hoạt động của ADH
Câu 12: Trong cơ thể người, cơ quan nào có số lượng hồng cầu ít nhất?
A. Phổi
B. Gan
C. Ruột non
D. Tủy xương
Câu 13: Cơ quan nào là ruột già?
A. Dạ dày
B. Ruột non
C. Ruột già
D. Mao trạng
Câu 14: Nơi vận chuyển máu từ tim đến các bộ phận khác của cơ thể là động mạch
Câu 15: Sản xuất tinh trùng diễn ra ở:
A. Tinh hoàn
B. Niệu đạo
C. Âm đạo
D. Âm vật
E. Âm đình
Câu 16: Khi sử dụng rượu bia nhiều sẽ gây tổn thương cho gan và tăng nguy cơ xơ gan
Câu 17: Ký sinh trùng ký sinh trong hệ tiêu hóa là:
A. Giun kim
B. Giun móc
C. Giun tóc
D. Giun xoắn
E. Tất Cả đều đúng.
Câu 18: Đặc điểm hình thái của trứng bao tử
A. Dạng lưỡi liềm, 1 đầu nhọn, 1 nhân
B. Vỏ dày, chứa thoa trùng
C. Dạng lưỡi liềm, đầu tù, 1 nhân
D. Vỏ dày, chứa bào tử nang
Câu 19: Vòng vị trí sinh sản của Toxoplasma gondii
A. Tế bào gan của chuột
B. Tế bào não của người
C. Tế bào ruột của mèo
D. Tất cả đều đúng
Câu 20: Ký chủ cuối cùng của Toxoplasma gondii
A. Người và mèo
B. Chỉ có mèo
C. Chỉ có người
D. Tất cả đều đúng
Câu 21: Trung tâm giám sát dịch tễ học Mỹ khuyến cáo phụ nữ mang thai không tiếp xúc với:
A. Môi trường ô nhiễm
B. Phân mèo
C. Thức ăn sống hoặc tái
D. Tất cả đều đúng
Câu 22: Sự phát triển của giun đũa chó Toxocara khi người nuốt phải trứng
A. Trứng nở thành ấu trùng, lang thang trong nội tạng
B. Trứng không thể nở
C. Phát triển thành con trưởng thành trong ruột người
D. Trứng không thể nở, theo phân ra ngoại cảnh
Câu 23: Người nhiễm giun đũa chó do
A. Nuốt phải trứng
B. Nuốt phải ấu trùng
C. Ấu trùng xuyên da
D. Ve chó chích hút máu
Câu 24: Nguyên nhân gây ra triệu chứng Loeffler
A. Trứng giun nở trong ruột gây rối loạn tiêu hóa
B. Ấu trùng giun di chuyển vào phế nang
C. Ấu trùng giun di chuyển lên vị trí hầu họng gây kích ứng
D. Giun lạc chỗ lên đường hô hấp
Câu 25: Triệu chứng Loeffler
A. Tình trạng tắc ruột do nhiễm giun đũa nhiều
B. Gây ngứa rát, viêm vùng hầu họng
C. Tình trạng giun đũa di chuyển lạc chỗ sang ống mật
D. Tăng nhu động ruột gây tiêu chảy
Câu 26: ”Giun đũa sống trong ruột”, giun đũa là:
A. Ngoại ký sinh trùng
B. Ký sinh trùng truyền bệnh
C. Nội ký sinh trùng
D. Trung gian truyền bệnh
Câu 27: Cấu tạo lớp vỏ đặc trưng của giun đũa
A. Sắc tố mật, muối mật kết tủa
B. Albumin
C. Mảnh nhầy ruột của ký chủ
D. Canxi
Câu 28: Vị trí ký sinh của giun đũa trưởng thành
A. Dạ dày
B. Ruột
C. Tĩnh mạch gan
D. Phổi
Câu 29: Thuốc không dùng điều trị bệnh giun đũa
A. Thiabendazol (trị giun lươn)
B. Pamoat pyrantel
C. Albendazol
D. Mebendazol
Câu 30: Đặc điểm của giun đũa. (1) Con cái có thể đẻ trứng không cần thụ tinh, (2) Trứng điển hình có vỏ xù xì, (3) Trứng có phôi lúc mới sinh, (4) Chỉ có con cái trinh sản, (5) Đẻ trứng ở nếp gấp hậu môn người bệnh.
A. 1, 2
B. 1, 2, 4, 5
C. 1, 2, 3
D. 2, 3, 4, 5

Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.