Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng ĐH Y Dược TPHCM

Năm thi: 2023
Môn học: Vi Ký Sinh
Trường: Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh
Người ra đề: PGS.TS. Trần Văn Tín
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y
Năm thi: 2023
Môn học: Vi Ký Sinh
Trường: Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh
Người ra đề: PGS.TS. Trần Văn Tín
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y

Mục Lục

Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng ĐH Y Dược TPHCM là một trong những đề thi thuộc môn Ký sinh trùng học được tổng hợp từ chương trình giảng dạy của trường Đại học Y Dược TP.HCM. Đề thi này được thiết kế bởi PGS.TS. Trần Văn Tín, một giảng viên nổi tiếng trong lĩnh vực ký sinh trùng học của trường, nhằm kiểm tra kiến thức về các loại ký sinh trùng thường gặp, vòng đời ký sinh, cũng như các biện pháp phòng ngừa và điều trị. Đây là nội dung quan trọng dành cho sinh viên ngành Y khoa năm thứ 3, những người đã có kiến thức nền tảng về vi sinh và sinh lý học.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng ĐH Y Dược

1. Sự xâm nhập của Ancylostoma duodenale vào cơ thể người có thể qua đường:
A. Tiêu hóa
B. Hô hấp
C. Côn trùng đốt
D. Sinh dục

2. Ấu trùng giun có giai đoạn tiềm ẩn trong cơ là:
A. Trichuris trichỉua
B. Enterobius vermicularis
C. Ancylostoma duodenale
D. Necator americanus

3. Ở Việt Nam Necator americanus chiếm tỷ lệ là:
A. 95%
B. 30%
C. 15%
D. 25%

4. Ở Tây Nguyên tỷ lệ nhiễm giun móc/mỏ là:
A. 95%
B. 35%
C. 20%
D. 47%

5. Định loài giun móc/mỏ chủ yếu dựa vào:
A. Bộ phận miệng
B. Trứng
C. Chiều dài của thân
D. Tử cung

6. Khi điều trị nhiễm giun móc/mỏ bằng Albendazzol cần:
A. Nghỉ ngơi tuyệt đối
B. Nhịn thật đói
C. Uống thuốc xổ sau 4 giờ
D. Kiêng rượu bia

7. Cơ chế tác dụng của nhóm Benzimidazol là:
A. Ức chế sự hấp thu Glucose của giun
B. Tiêu hủy giun
C. Liệt cơ giun
D. Thoái hóa dần tế bào giun

8. Nhiễm giun móc/mỏ thường phổ biến ở:
A. Tiêu hóa
B. Hô hấp
C. Sinh dục
D. Hệ bạch huyết

9. Giun móc/mỏ trưởng thành ký sinh chủ yếu ở:
A. Dạ dày
B. Ruột già
C. Tá tràng
D. Ruột non

10. Loại thuốc được dùng để điều trị bệnh giun móc/mỏ là:
A. Metronidazol
B. Albendazol
C. Quinin
D. DEC

11. Ấu trùng giai đoạn III của giun móc/mỏ có các hướng động sau đây trừ:
A. Hướng lên cao
B. Hướng tới nơi có độ ẩm cao
C. Hướng tới tổ chức vật chủ

D. Hướng tới tổ chức vật chủ thích hợp

12. Giun móc/mỏ có thể gây ra triệu chứng lâm sàng sau:
A. Hội chứng lỵ
B. Tiêu chảy kéo dài
C. Hội chứng thiếu máu
D. Phù chân voi

13. Đặc điểm để chẩn đoán phân biệt 2 loại giun móc/mỏ trưởng thành ký sinh ở người là:
A. Trứng trong phân
B. Ấu trùng trong phân
C. Bộ phận miệng
D. Bộ phận đuôi

14. Đặc điểm sau đây không thấy ở giun móc/mỏ:
A. Gây thiếu máu
B. Nhiễm bệnh do ấu trùng xuyên qua da
C. Chẩn đoán bằng xét nghiệm phân hoặc cấy phân
D. Chu kỳ cần phải có vật chủ trung gian

15. Biện pháp quan trọng nhất để phòng chống bệnh giun móc/mỏ:
A. Phát hiện và điều trị cho người bệnh
B. Không dùng phân tươi để bón ruộng
C. Không phóng uế bừa bãi
D. Tránh đi chân đất hoặc tiếp xúc với đất

16. Giun móc/mỏ có chu kỳ:
A. Phức tạp
B. Đơn giản
C. Có môi trường nước
D. Có vật chủ trung gian

17. Thời gian hoàn thành chu kỳ của giun móc/mỏ ở người:
A. 15 ngày
B. 30 ngày
C. 45 ngày
D. 60 ngày

18. Thời gian giun móc/mỏ có thể sống trong cơ thể người là:
A. 1-2 tháng
B. 3-6 tháng
C. 1 năm
D. 5 – 6 năm

19. Bệnh phẩm xét nghiệm xác định giun móc/mỏ là:
A. Phân
B. Máu
C. Đàm
D. Dịch tá tràng

20. Khả năng gây tiêu hao máu vật chủ của mỗi giun trong một ngày:
A. A. duodenale ít hơn Necator americanus
B. Ancylostoma duodenale nhiều hơn Necator americanus
C. A. duodenale bằng Necator americanus
D. Necator americanus nhiều hơn A. duodenale

21. Người là ký chủ vĩnh viễn của:
A. Ancylostoma duodenale và Necator americanus
B. Ancylostoma Braziliense và Necator americanus
C. Ancylostoma caninum và Necator americanus
D. Ancylostoma Braziliense và A. duodenale

22. Điều kiện thuận lợi để ấu trùng giun móc/mỏ tồn tại và phát triển ở ngoại cảnh:
A. Môi trường nước như ao, hồ
B. Đất xốp, cát, bóng râm mát, ẩm
C. Môi trường nước, nhiệt độ từ 25°C đến 30°C
D. Vùng nhiều mưa

23. Tác hại nghiêm trọng của bệnh giun móc/mỏ nặng và kéo dài:
A. Thiếu máu nhược sắc, giảm protein
B. Thiếu máu ưu sắc, giảm protein
C. Viêm tá tràng đưa đến loét tá tràng
D. Viêm tá tràng đưa đến ung thư tá tràng

24. Suy tim trong bệnh giun móc/mỏ nặng có tính chất:
A. Bệnh lý thực thể của tim, có khả năng bồi hoàn
B. Bệnh lý thực thể của tim, không có khả năng bồi hoàn
C. Bệnh lý cơ năng của tim, có khả năng bồi hoàn
D. Bệnh lý cơ năng của tim, không có khả năng bồi hoàn

25. Thời gian giun móc/mỏ có thể sống trong cơ thể người là:
A. 1-2 tháng
B. 3-6 tháng
C. 1 năm
D. 5-6 năm

26. Vai trò y học của chí Pediculus humannus ngoại trừ là:
A. Truyền bệnh sốt phát ban do Rickettsia prowazekii
B. Truyền bệnh sốt hồi quy do Borrelia recurrentis
C. Gây ngứa nơi chích
D. Truyền bệnh viêm gan B

27. Người có thể bị nhiễm giun móc/mỏ do:
A. Muỗi đốt
B. Ăn phải trứng giun
C. Mút tay
D. Đi chân đất

28. Muỗi truyền bệnh dịch cho người do:
A. Muỗi có thói quen vừa hút máu, vừa phóng uế, trong phân có mầm bệnh
B. Người đập và chà nát cơ thể muỗi trên da, mầm bệnh từ dịch cơ thể muỗi theo vết chích vào người
C. Khi hút máu, muỗi nhả nước bọt có mầm bệnh vào da người
D. Mầm bệnh dính trên chân, cánh muỗi, rơi xuống da theo vết chích vào máu

29. Thức ăn của giun móc/mỏ trong cơ thể là:
A. Máu
B. Dịch mật
C. Dịch bạch huyết
D. Sinh chất ở ruột

30. Loài Anopheles truyền bệnh sốt rét ở vùng rừng núi Việt Nam là:
A. Anopheles sundaicus
B. Anopheles vagus
C. Anopheles tessellatus
D. Anopheles dirus

31. Nguồn thức ăn chính của giun móc/mỏ trưởng thành là:
A. Máu
B. Dịch ruột
C. Niêm dịch tá tràng
D. Mật

32. Bệnh lý nào sau đây không phải do nhiễm giun móc/mỏ:
A. Thiếu máu
B. Đau bụng
C. Viêm gan
D. Suy tim

33. Giai đoạn nào của giun móc xâm nhập vào cơ thể người:
A. Ấu trùng giai đoạn 3
B. Ấu trùng giai đoạn 1
C. Ấu trùng giai đoạn 2
D. Trứng giun móc

34. Con trưởng thành của giun móc/mỏ chủ yếu ký sinh ở:
A. Dạ dày
B. Tá tràng
C. Ruột non
D. Ruột già

35. Loại muỗi truyền bệnh sốt rét tại vùng đồng bằng Việt Nam là:
A. Anopheles dirus
B. Anopheles minimus
C. Anopheles sundaicus
D. Anopheles stephensi

36. Bệnh giun móc chủ yếu gây ra:
A. Tăng cân
B. Thiếu máu nhược sắc
C. Loét dạ dày
D. Vàng da

37. Cách phòng bệnh giun móc/mỏ hiệu quả nhất là:
A. Đi giày dép khi ra ngoài
B. Ăn thức ăn nấu chín
C. Uống nước đã đun sôi
D. Rửa tay thường xuyên

38. Giun móc/mỏ trưởng thành hút khoảng bao nhiêu ml máu mỗi ngày từ ký chủ:
A. 0,1 ml
B. 0,2 ml
C. 0,3 ml
D. 0,4 ml

39. Triệu chứng phổ biến của bệnh giun móc nặng là:
A. Tiêu chảy
B. Sốt cao
C. Thiếu máu
D. Đau đầu

40. Ấu trùng giun móc/mỏ thường phát triển trong điều kiện nào:
A. Môi trường nước
B. Đất ẩm, nhiệt độ cao
C. Không khí khô
D. Đất sét cứng

41. Giai đoạn ấu trùng giun móc chu du trong cơ thể ký chủ gây ra triệu chứng:
A. Sốt cao
B. Ho, đau ngực
C. Nổi mẩn đỏ
D. Tiêu chảy

42. Khu vực có nguy cơ cao nhiễm giun móc/mỏ ở Việt Nam là:
A. Vùng nông thôn
B. Thành phố
C. Khu công nghiệp
D. Đô thị

43. Giun móc có thể gây tổn thương gì khi ký sinh trong cơ thể:
A. Viêm niêm mạc ruột
B. Viêm gan
C. Viêm phổi
D. Viêm tụy

44. Bệnh lý nào dễ xảy ra khi nhiễm giun móc nặng:
A. Thiếu máu
B. Vàng da
C. Sốt cao
D. Viêm ruột

45. Ấu trùng giun móc xâm nhập vào cơ thể qua:
A. Thức ăn
B. Nước uống
C. Da
D. Đường hô hấp

46. Thời gian ấu trùng giun móc phát triển từ trứng đến giai đoạn có thể xâm nhập cơ thể là:
A. 5-10 ngày
B. 15-20 ngày
C. 1 tháng
D. 2 tháng

47. Giun móc/mỏ có thể sống trong cơ thể người trong bao lâu:
A. 1-2 tháng
B. 1-5 năm
C. 10 năm
D. Suốt đời

48. Triệu chứng chính của bệnh giun móc là:
A. Đau bụng
B. Thiếu máu
C. Ho
D. Tiêu chảy

49. Điều kiện nào thuận lợi cho sự phát triển của ấu trùng giun móc/mỏ trong tự nhiên:
A. Đất ẩm, nhiệt độ cao
B. Đất sét cứng
C. Môi trường khô
D. Nước đọng

50. Loại muỗi nào có vai trò quan trọng trong việc truyền bệnh sốt rét tại Việt Nam:
A. Anopheles dirus
B. Culex
C. Aedes
D. Mansonia

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)