Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng Ve Chân Đốt

Năm thi: 2023
Môn học: Vi Ký Sinh
Trường: Tổng Hợp
Người ra đề: PGS.TS.BS. Vương Thị Ngọc Lan
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y
Năm thi: 2023
Môn học: Vi Ký Sinh
Trường: Tổng Hợp
Người ra đề: PGS.TS.BS. Vương Thị Ngọc Lan
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y

Mục Lục

Bạn đang chuẩn bị cho bài thi ký sinh trùng ve chân đốt? Bộ đề Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng Ve Chân Đốt này sẽ là người bạn đồng hành đáng tin cậy của bạn. Với hàng trăm câu hỏi đa dạng dựa trên Trắc Nghiệm Ký Sinh trùng, được xây dựng dựa trên kiến thức thực tế, bộ đề sẽ giúp bạn làm quen với các loại ve truyền bệnh, rèn luyện kỹ năng quan sát và phân tích mẫu vật, từ đó nâng cao khả năng chẩn đoán các bệnh do ve gây ra. Hãy thử sức với bộ đề của chúng tôi và khám phá ngay những điều thú vị về thế giới ký sinh trùng!

Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng Ve Chân Đốt Tổng Hợp 

1. Loài muỗi truyền sốt rét ở vùng đồng bằng ven biển Việt Nam:
A. Anopheles dirus.
B. Anopheles minimus
C. Anopheles sundaicus
D. Anopheles stephensi
E. Anopheles tessellatus.

2. **Sarcoptes scabiei** có thể gây bệnh khắp cơ thể ngoại trừ:
A. Kẻ tay
B. Mặt.
C. Quanh rốn.
D. Quanh cơ quan sinh dục.
E. Mông.

3. Ở Việt Nam hiện nay, vai trò quan trọng nhất của chí (**Pediculus humanus**) là:
A. Truyền bệnh sốt phát ban do **Rickettsia**.
B. Truyền bệnh sốt hồi quy do **Borrelia**.
C. Ngứa có thể gây nhiễm trùng.
D. Truyền bệnh viêm gan B.
E. Gây sốt chiến hào.

4. Đặc điểm sau đây không thấy ở muỗi **Anopheles**:
A. Ấu trùng nằm ngang mặt nước khi lên để thở.
B. Một số loài truyền bệnh sốt rét.
C. Con trưởng thành khi đậu thì ngực và bụng song song với vách đậu.
D. Trứng đẻ rời rạc, có phao ở 2 bên.
E. Đa số con trưởng thành có vệt đen ở gân cánh.

5. **Xenopsylla cheopis** có vai trò quan trọng trong y học vì:
A. Làm chuột chết nhiều, gây ô nhiễm môi trường.
B. Truyền bệnh dịch hạch ở chuột, sau đó truyền qua người.
C. Mật độ ký sinh trùng tăng làm ảnh hưởng đến vệ sinh môi trường.
D. Khi đốt người sẽ gây lỡ ngứa ngoài da.
E. Không quan trọng ở người, chỉ quan trọng ở thú y.

6. Muỗi **Aedes** thường có đặc điểm sau ngoại trừ:
A. Đẻ trứng ở nước sạch không có chất hữu cơ
B. Hút máu ban ngày.
C. Có khoảng 870 loài
D. Truyền virus **Dengue**.
E. Tất cả đều gây bệnh xuất huyết.

7. Vai trò y học của chí **Pediculus humanus** ngoại trừ là:
A. Truyền bệnh sốt phát ban do **Rickettsia prowazekii**.
B. Truyền bệnh sốt hồi qui do **Borrelia recurrentis**.
C. Gây ngứa nơi chích.
D. Truyền bệnh sốt chiến hào do **Rochalimaea quintana**
E. Truyền bệnh viêm gan B.

8. Muỗi truyền bệnh dịch cho người do:
A. Muỗi có thói quen vừa hút máu, vừa phóng uế, trong phân có mầm bệnh.
B. Người đập và chà nát cơ thể muỗi trên da, mầm bệnh từ dịch cơ thể muỗi theo vết chích vào người.
C. Khi hút máu, muỗi nhả nước bọt có mầm bệnh vào da người.
D. Mầm bệnh dính trên chân, cánh muỗi, rơi xuống da theo vết chích vào máu.
E. Là côn trùng vận chuyển trùng **Dermatobia hominis** gây bệnh giòi ruồi.

9. Lớp côn trùng quan trọng trong ngành ĐVCĐ là vì, ngoại trừ:
A. Cơ thể nhỏ, khó bị phát hiện khi tấn công ký chủ
B. Truyền nhiều bệnh nguy hiểm cho người cũng như thú
C. Chiếm 3/4 số lượng của ngành ĐVCĐ
D. Cư ngụ gần người và thú nuôi
E. Chỉ quan trọng ở vùng nhiệt đới.

10. ĐVCĐ có vai trò ký sinh gây bệnh khi:
A. Gây tổn thương cho ký chủ trong khi ký sinh
B. Gây độc cho ký chủ bởi độc tố do chính ĐVCĐ tiết ra
C. Truyền mầm bệnh cho ký chủ khi hút máu làm cho ký chủ bị bệnh
D. Do sự dập nát của cơ thể ĐVCĐ gây tổn thương tại chỗ chích.
E. Nhiễm trùng tại chỗ xâm nhập.

11. ĐVCĐ là vector:
A. Là một ký sinh trùng
B. Tích cực tìm mồi
C. Chỉ truyền bệnh khi hút máu
D. Nhiễm mầm bệnh khi ký sinh.
E. Chỉ truyền mầm bệnh là ký sinh trùng.

12. ĐVCĐ là vector ngoại trừ:
A. Nhiễm bệnh khi hút máu nhưng truyền bệnh bằng nhiều cách khác nhau
B. Có thể vừa là ký chủ trung gian vừa là vector
C. Chỉ truyền mầm bệnh là ký sinh trùng
D. Cơ chế truyền mầm bệnh của vector theo trình tự các giai đoạn: nhiễm mầm bệnh, phát triển mầm bệnh trong vector, cách truyền mầm bệnh.
E. Mầm bệnh có thể là vi khuẩn, virus, ký sinh trùng.

13. Vector quan trọng trong y học vì:
A. Chủ động trong sự nhiễm mầm bệnh và truyền bệnh
B. Truyền bệnh bằng nhiều cách
C. Có bộ phận miệng kiểu chích hút
D. Có nước bọt giúp dễ truyền bệnh
E. Chiếm 3/4 số lượng của ngành ĐVCĐ.

14. Nước mưa, nước máy thường là nơi đẻ trứng của giống muỗi:
A. Anopheles
B. Aedes
C. Culex
D. Mansonia
E. Toxorhynchite.

15. Bệnh sốt rét được truyền do muỗi:
A. Anopheles
B. Aedes
C. Culex
D. Mansonia
E. Toxorhynchite.

16. **Aedes aegypti** quan trọng ở Việt Nam vì là vector truyền:
A. Virus dengue gây sốt xuất huyết dengue
B. Virus sốt vàng gây bệnh sốt vàng
C. Virus **Chikungunya** gây bệnh.

17. Các bệnh truyền nhiễm chủ yếu do muỗi truyền là:
A. Bệnh sốt rét
B. Bệnh dengue
C. Bệnh viêm não Nhật Bản
D. Tất cả đáp án trên.

18. Muỗi **Anopheles** gây bệnh sốt rét vì:
A. Chúng mang mầm bệnh
B. Chúng hút máu người khiến máu bị nhiễm khuẩn
C. Có nước bọt giúp mầm bệnh lây từ muỗi sang người
D. Nước miếng của muỗi chứa mầm bệnh.

19. Vector quan trọng trong việc truyền các loại virus là:
A. Anopheles
B. Aedes
C. Culex
D. Mansonia.

20. **Toxorhynchites** có ý nghĩa quan trọng trong việc phòng chống dịch sốt xuất huyết vì:
A. Anopheles gây ra.
B. **Aedes aegypti** là vector quan trọng nhất.
C. Virus dengue gây ra.
D. Vector quan trọng gây hội chứng giống **Dengue**.

21. **Demodex folliculorum** là loài ký sinh trùng gây bệnh ở:
A. Nang lông người
B. Lớp bì của da
C. Niêm mạc miệng
D. Tuyến mồ hôi

22. Chí **Pediculus humanus capitis** thường cư trú ở:
A. Da đầu
B. Quần áo
C. Lông mày
D. Khu vực sinh dục

23. **Rhipicephalus sanguineus** là loài ve truyền bệnh:
A. Sốt phát ban do **Rickettsia**
B. Bệnh Lyme
C. Sốt xuất huyết
D. Bệnh giang mai

24. Chí **Pediculus humanus corporis** có khả năng truyền bệnh:
A. Sốt rét
B. Sốt phát ban do **Rickettsia**
C. Bệnh do giun
D. Bệnh viêm gan B

25. **Ixodes ricinus** là vector truyền:
A. Sốt rét
B. Bệnh Lyme
C. Sốt phát ban
D. Sốt xuất huyết

26. **Sarcoptes scabiei** gây bệnh ghẻ ngứa chủ yếu ở:
A. Khuỷu tay và cổ tay
B. Mặt
C. Bụng
D. Lưng

27. Ve chó (**Rhipicephalus sanguineus**) có thể truyền bệnh:
A. Sốt phát ban do **Rickettsia**
B. Bệnh giun chỉ
C. Sốt rét
D. Viêm gan

28. **Dermatobia hominis** gây bệnh ở người do:
A. Lây nhiễm từ muỗi
B. Trứng phát triển thành ấu trùng trong da người
C. Do nhiễm ký sinh trùng đường ruột
D. Gây viêm phổi

29. **Sarcoptes scabiei** lây lan chủ yếu qua:
A. Tiếp xúc trực tiếp da với da
B. Hít phải bào tử ký sinh
C. Thức ăn bị nhiễm
D. Nước uống bị ô nhiễm

30. Đặc điểm của ve mềm (**Argasidae**) khác với ve cứng (**Ixodidae**):
A. Có bộ phận miệng dài
B. Không có tấm lưng cứng
C. Đẻ trứng một lần
D. Chỉ ký sinh ở động vật

31. Khu vực nào sau đây **không** phải nơi thường thấy của **Sarcoptes scabiei**:
A. Kẻ tay
B. Da đầu
C. Bụng
D. Cổ tay

32. **Toxoplasma gondii** là ký sinh trùng gây bệnh chủ yếu ở:
A. Mèo và người
B. Chó và người
C. Chim và người
D. Cá và người

33. **Ixodes scapularis** là vector chính truyền bệnh:
A. Bệnh Lyme
B. Sốt xuất huyết
C. Sốt rét
D. Giang mai

34. **Ve Argas** có đặc điểm gì nổi bật:
A. Truyền sốt rét
B. Không có tấm lưng cứng
C. Chỉ hút máu vào ban đêm
D. Đốt đau hơn so với các loại ve khác

35. **Sarcoptes scabiei** gây ngứa do:
A. Đào hầm trong da và tạo tổn thương
B. Chất độc từ nước bọt của ve
C. Gây phản ứng dị ứng ở da
D. Hút máu từ da người

36. **Anopheles stephensi** là vector truyền:
A. Bệnh sốt rét
B. Bệnh Lyme
C. Bệnh do giun chỉ
D. Sốt xuất huyết

37. **Culex pipiens** là vector truyền:
A. Virus viêm não Nhật Bản
B. Bệnh Lyme
C. Sốt rét
D. Bệnh do giun chỉ

38. Loài ký sinh trùng **Cimex lectularius** (bọ chét) có vai trò y học vì:
A. Gây ngứa và nhiễm trùng thứ phát
B. Truyền bệnh sốt rét
C. Gây bệnh viêm gan
D. Truyền bệnh giun chỉ

39. **Pediculus humanus** ký sinh chủ yếu trên:
A. Da đầu và cơ thể
B. Tay và chân
C. Mặt và lưng
D. Khu vực sinh dục

40. **Ixodes scapularis** gây bệnh gì cho con người:
A. Bệnh Lyme
B. Bệnh sốt rét
C. Bệnh do giun chỉ
D. Bệnh sốt xuất huyết

41. **Leptotrombidium** là vector truyền bệnh:
A. Sốt mò
B. Sốt phát ban
C. Sốt xuất huyết
D. Bệnh Lyme

42. **Anopheles minimus** là vector truyền bệnh:
A. Sốt rét
B. Bệnh Lyme
C. Viêm não Nhật Bản
D. Bệnh giun chỉ

43. Loài ký sinh trùng **Sarcoptes scabiei** lây nhiễm qua:
A. Tiếp xúc trực tiếp da với da
B. Hít phải ký sinh trùng
C. Thức ăn nhiễm bệnh
D. Uống nước nhiễm bệnh

44. **Ctenocephalides felis** (bọ chét mèo) truyền bệnh gì cho người:
A. Bệnh dịch hạch
B. Bệnh giun chỉ
C. Sốt rét
D. Sốt xuất huyết

45. **Dermacentor variabilis** là vector truyền bệnh:
A. Sốt phát ban do **Rickettsia rickettsii**
B. Bệnh Lyme
C. Sốt xuất huyết
D. Sốt rét

46. **Sarcoptes scabiei** gây tổn thương chủ yếu ở:
A. Khu vực kẻ tay
B. Mặt
C. Lưng
D. Bụng

47. **Ve cứng Ixodes** khác với ve mềm **Argas** ở đặc điểm:
A. Có tấm lưng cứng
B. Chỉ hút máu ban ngày
C. Không hút máu ở người
D. Đẻ trứng nhiều lần

48. **Cimex lectularius** (bọ chét) gây tác hại chủ yếu cho con người do:
A. Gây ngứa và nhiễm trùng
B. Truyền bệnh sốt rét
C. Truyền bệnh Lyme
D. Gây viêm phổi

49. **Pediculus humanus capitis** gây bệnh chủ yếu do:
A. Hút máu và gây ngứa
B. Truyền bệnh sốt phát ban
C. Gây bệnh giun chỉ
D. Gây tổn thương da

50. **Rickettsia prowazekii** được truyền qua vector nào:
A. Pediculus humanus corporis
B. Cimex lectularius
C. Ixodes scapularis
D. Rhipicephalus sanguineus

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)