Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Điện Online Đề 1 là một bài thi thử trực tuyến được thiết kế đặc biệt cho môn Kỹ thuật Điện, nhằm giúp sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản và nâng cao trong lĩnh vực này. Đề thi này được biên soạn bởi PGS. TS. Trần Văn Quang, một giảng viên kỳ cựu tại trường Đại học Bách khoa Hà Nội, với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu trong lĩnh vực kỹ thuật điện và điện tử.
Đề 1 tập trung vào các chủ đề quan trọng như mạch điện cơ bản, phân tích mạch điện xoay chiều và một chiều, nguyên lý hoạt động của các linh kiện điện tử, và các phương pháp tính toán công suất trong mạch điện. Bài thi này hướng đến các sinh viên năm thứ hai và năm thứ ba chuyên ngành Kỹ thuật Điện, giúp họ củng cố kiến thức lý thuyết, rèn luyện kỹ năng phân tích và giải quyết các bài toán thực tiễn trong lĩnh vực điện.
Cập nhật vào năm 2023, đề thi này là một công cụ hữu ích để sinh viên tự kiểm tra kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi học phần sắp tới. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu thêm về đề thi này và tham gia làm bài kiểm tra ngay để nâng cao kiến thức và tự tin bước vào kỳ thi!
Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Điện Online Đề 1
Câu 1: Điện dung là gì?
A. Độ lớn điện thế
B. Độ lớn điện trở
C. Độ lớn điện tích
D. Độ lớn dòng điện
Câu 2: Đơn vị của điện dung trong hệ SI là gì?
A. Volt (V)
B. Ohm (Ω)
C. Ampere (A)
D. Farad (F)
Câu 3: Công thức tính điện dung của tụ điện phẳng là gì?
A. C=ε⋅A/d
B. C=Q/V
C. C=V/Q
D. C=d/ε⋅A
Câu 4: Nếu tụ điện được nối với một nguồn điện không đổi, điện tích trên tụ sẽ thay đổi như thế nào khi tăng diện tích bản tụ?
A. Không thay đổi
B. Giảm đi
C. Tăng lên
D. Bằng không
Câu 5: Khi khoảng cách giữa hai bản tụ của một tụ điện phẳng tăng lên, điện dung của tụ sẽ thay đổi như thế nào?
A. Giảm đi
B. Tăng lên
C. Không thay đổi
D. Bằng không
Câu 6: Khi một tụ điện phẳng có điện môi thay đổi từ không khí sang chất khác có hằng số điện môi lớn hơn, điện dung của tụ sẽ thay đổi như thế nào?
A. Giảm đi
B. Tăng lên
C. Không thay đổi
D. Bằng không
Câu 7: Công thức nào sau đây dùng để tính năng lượng điện trường của một tụ điện?
A. W=1/2⋅Q²⋅C
B. W=1/2⋅C⋅V²
C. W=Q⋅V
D. W=V²⋅C
Câu 8: Khi một tụ điện phẳng được nối với nguồn điện và sau đó ngắt ra, nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ thì điện dung của tụ sẽ thay đổi như thế nào?
A. Giảm đi
B. Tăng lên
C. Không thay đổi
D. Bằng không
Câu 9: Khi một tụ điện phẳng được nối với nguồn điện và sau đó ngắt ra, nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ thì điện áp giữa hai bản tụ sẽ thay đổi như thế nào?
A. Giảm đi
B. Tăng lên
C. Không thay đổi
D. Bằng không
Câu 10: Công thức nào sau đây dùng để tính công suất tiêu thụ điện năng của một điện trở?
A. P=V⋅I
B. P=I²⋅R
C. P=V²⋅R
D. P=V²/R
Câu 11: Khi nối hai điện trở với nhau theo kiểu nối tiếp, điện trở tương đương sẽ được tính như thế nào?
A. Bằng trung bình cộng của hai điện trở
B. Bằng tổng của hai điện trở
C. Bằng tích của hai điện trở
D. Bằng không
Câu 12: Khi nối hai điện trở với nhau theo kiểu song song, điện trở tương đương sẽ được tính như thế nào?
A. Bằng trung bình cộng của hai điện trở
B. Bằng tổng của hai điện trở
C. Bằng tích của hai điện trở chia cho tổng của chúng
D. Bằng không
Câu 13: Đơn vị đo của điện trở là gì?
B. Ohm (Ω)
A. Volt (V)
C. Ampere (A)
D. Farad (F)
Câu 14: Định luật Ohm cho biết mối quan hệ giữa điện áp, dòng điện và điện trở trong mạch như thế nào?
C. Cả A và B đều đúng
A. V=I⋅RV = I \cdot RV=I⋅R
B. I=VRI = \frac{V}{R}I=RV
D. Không đáp án nào đúng
Câu 15: Công thức nào sau đây dùng để tính công suất tiêu thụ điện năng của một điện trở khi biết dòng điện và điện trở?
A. P=I2⋅RP = I^2 \cdot RP=I2⋅R
B. P=V⋅IP = V \cdot IP=V⋅I
C. P=V2RP = \frac{V^2}{R}P=RV2
D. P=V2⋅RP = V^2 \cdot RP=V2⋅R
Câu 16: Khi điện trở của một mạch tăng, dòng điện trong mạch sẽ thay đổi như thế nào nếu điện áp không đổi?
A. Giảm đi
B. Tăng lên
C. Không thay đổi
D. Bằng không
Câu 17: Khi điện áp của một mạch tăng, dòng điện trong mạch sẽ thay đổi như thế nào nếu điện trở không đổi?
B. Tăng lên
A. Giảm đi
C. Không thay đổi
D. Bằng không
Câu 18: Công thức nào sau đây dùng để tính điện trở của một dây dẫn?
A. R=ρ⋅LAR = \frac{\rho \cdot L}{A}R=Aρ⋅L
B. R=ρ⋅ALR = \frac{\rho \cdot A}{L}R=Lρ⋅A
C. R=Lρ⋅AR = \frac{L}{\rho \cdot A}R=ρ⋅AL
D. R=Aρ⋅LR = \frac{A}{\rho \cdot L}R=ρ⋅LA
Câu 19: Đơn vị của suất điện động trong hệ SI là gì?
A. Volt (V)
B. Ohm (Ω)
C. Ampere (A)
D. Farad (F)
Câu 20: Công thức nào sau đây dùng để tính suất điện động của một nguồn điện?
B. E=V−I⋅RE = V – I \cdot RE=V−I⋅R
A. E=V+I⋅RE = V + I \cdot RE=V+I⋅R
C. Cả A và B đều đúng
D. Không đáp án nào đúng
Câu 21: Khi nối hai tụ điện với nhau theo kiểu nối tiếp, điện dung tương đương sẽ được tính như thế nào?
B. Bằng tích của hai tụ điện chia cho tổng của chúng
A. Bằng trung bình cộng của hai tụ điện
C. Bằng tổng của hai tụ điện
D. Bằng không
Câu 22: Khi nối hai tụ điện với nhau theo kiểu song song, điện dung tương đương sẽ được tính như thế nào?
A. Bằng tổng của hai tụ điện
B. Bằng trung bình cộng của hai tụ điện
C. Bằng tích của hai tụ điện
D. Bằng không
Câu 23: Điện dung của tụ điện phụ thuộc vào yếu tố nào?
C. Cả A và B đều đúng
A. Diện tích bản tụ
B. Khoảng cách giữa hai bản tụ
D. Không đáp án nào đúng
Câu 24: Khi một tụ điện được nối với nguồn điện và sau đó ngắt ra, nếu thay đổi điện môi giữa hai bản tụ, điện tích trên tụ sẽ thay đổi như thế nào?
C. Không thay đổi
A. Giảm đi
B. Tăng lên
D. Bằng không
Câu 25: Điện trở tương đương của một mạch gồm nhiều điện trở nối tiếp nhau là gì?
A. Tổng các điện trở
B. Hiệu các điện trở
C. Trung bình cộng các điện trở
D. Tích các điện trở
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.