Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Điện Online Đề 3 là một bài thi thử trực tuyến dành cho môn Kỹ thuật Điện, được xây dựng nhằm hỗ trợ sinh viên ôn tập và nắm vững các kiến thức cần thiết trước khi bước vào các kỳ thi học phần. Đề thi này được biên soạn bởi PGS. TS. Lê Văn Hòa, một giảng viên có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy tại trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM, với chuyên môn sâu rộng trong các lĩnh vực điện tử và kỹ thuật điện.
Đề 3 tập trung vào các chủ đề quan trọng như phân tích và thiết kế mạch điện tử, nguyên lý hoạt động của máy phát điện và máy biến áp, các phương pháp điều khiển điện tử công suất, và ứng dụng của kỹ thuật điện trong hệ thống năng lượng tái tạo. Bài thi này dành cho sinh viên năm thứ hai và năm thứ ba chuyên ngành Kỹ thuật Điện, giúp họ củng cố kiến thức lý thuyết, rèn luyện kỹ năng thực hành, và hiểu rõ hơn về các ứng dụng thực tế của kỹ thuật điện trong công nghiệp.
Cập nhật vào năm 2023, đề thi này là một công cụ hữu ích để sinh viên tự đánh giá khả năng và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi chính thức. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá thêm về đề thi này và tham gia làm bài kiểm tra ngay để nâng cao kiến thức và sẵn sàng cho các thử thách học tập phía trước!
Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Điện Online Đề 3
Câu 1: Ở chế độ xác lập, máy thu điện có thể xem là?
C. Một bộ tiêu thụ điện trở thuần kết hợp với cảm kháng L.
A. Một bộ tiêu thụ điện thuần trở R.
B. Một bộ tiêu thụ điện thuần cảm L.
D. Một bộ tiêu thụ điện trở thuần kết hợp với dung kháng C.
Câu 2: Câu nào sau đây đúng trong trường hợp điện trở R có công suất tỏa nhiệt trên R là 1 W, điện áp xoay chiều hiệu dụng là 10 V?
C. Điện trở R có giá trị 10 ohm.
A. Điện trở R có giá trị 1 ohm.
B. Điện trở R có giá trị 100 ohm.
D. Điện trở R có giá trị 1000 ohm.
Câu 3: Hệ số công suất trong một đoạn mạch điện xoay chiều là 0,8, điện trở R của mạch là 10 ohm, vậy cảm kháng của cuộn dây trong mạch là?
A. 7,5 ohm.
B. 6,0 ohm.
C. 8,0 ohm.
D. 12,0 ohm.
Câu 4: Tính cảm kháng của cuộn dây có độ tự cảm L = 0,1 H trong mạch điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz.
B. 31,4 ohm.
A. 15,7 ohm.
C. 62,8 ohm.
D. 7,85 ohm.
Câu 5: Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm một điện trở thuần R = 30 ohm, một cuộn cảm thuần có cảm kháng 40 ohm và một tụ điện có dung kháng 50 ohm. Hệ số công suất của đoạn mạch là?
D. 0,4.
A. 0,6.
B. 0,8.
C. 0,5.
Câu 6: Khi hiệu điện thế hai đầu tụ điện có biểu thức u=100cos(1000t)u = 100 \cos(1000t) (V) thì cường độ dòng điện qua tụ có biểu thức nào sau đây?
C. i=10cos(1000t+π2)i = 10 \cos(1000t + \frac{\pi}{2}) (A).
A. i=10sin(1000t+π2)i = 10 \sin(1000t + \frac{\pi}{2}) (A).
B. i=10cos(1000t)i = 10 \cos(1000t) (A).
D. i=10sin(1000t)i = 10 \sin(1000t) (A).
Câu 7: Cho đoạn mạch gồm một điện trở thuần R = 40 ohm mắc nối tiếp với một cuộn cảm có cảm kháng XL=30X_L = 30 ohm và một tụ điện có dung kháng XC=20X_C = 20 ohm. Hệ số công suất của mạch là?
C. 0,6.
A. 1,0.
B. 0,8.
D. 0,5.
Câu 8: Một đoạn mạch xoay chiều có hệ số công suất là 0,5 và tổng trở Z = 50 ohm. Điện trở của đoạn mạch là bao nhiêu?
C. 25 ohm.
A. 50 ohm.
B. 100 ohm.
D. 10 ohm.
Câu 9: Tính công suất tiêu thụ của một đoạn mạch RLC không phân nhánh với điện áp hiệu dụng U=120U = 120 V, cường độ dòng điện hiệu dụng I=2I = 2 A và hệ số công suất cosϕ=0,8\cos \phi = 0,8.
D. 192 W.
A. 240 W.
B. 150 W.
C. 200 W.
Câu 10: Công suất phản kháng của đoạn mạch xoay chiều được xác định theo công thức nào?
C. Q=VIsinϕQ = VI \sin \phi.
A. Q=VIcosϕQ = VI \cos \phi.
B. Q=VIQ = VI.
D. Q=V2ZQ = \frac{V^2}{Z}.
Câu 11: Mạch điện gồm một điện trở R = 100 ohm và một tụ điện có dung kháng 100 ohm mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là 100 V, công suất tiêu thụ của đoạn mạch là bao nhiêu?
B. 25 W.
A. 50 W.
C. 75 W.
D. 100 W.
Câu 12: Đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng XL=30X_L = 30 ohm và một tụ điện có dung kháng XC=40X_C = 40 ohm mắc nối tiếp với nhau. Tính tổng trở của đoạn mạch.
A. 10 ohm.
B. 50 ohm.
C. 70 ohm.
D. 90 ohm.
Câu 13: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh, điện áp hai đầu đoạn mạch là U=100U = 100 V và cường độ dòng điện qua đoạn mạch là I=1I = 1 A, hệ số công suất cosϕ=0,8\cos \phi = 0,8. Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch.
B. 80 W.
A. 120 W.
C. 100 W.
D. 160 W.
Câu 14: Đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 30 ohm mắc nối tiếp với một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là 200 V, cường độ dòng điện qua mạch là 5 A và hệ số công suất là 0,6. Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch.
D. 300 W.
A. 300 W.
B. 600 W.
C. 500 W.
Câu 15: Mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 50 ohm và một cuộn cảm thuần có cảm kháng XL=40X_L = 40 ohm mắc nối tiếp với nhau. Tính hệ số công suất của đoạn mạch.
A. 0,5.
B. 0,6.
C. 0,8.
D. 0,7.
Câu 16: Tính tổng trở của mạch điện RLC nối tiếp có R = 40 ohm, L = 0,1 H, C = 100 μF, tần số f = 50 Hz.
A. 50 ohm.
b. 60 ohm.
c. 70 ohm.
d. 80 ohm.
Câu 17: Một tụ điện có điện dung C = 100 μF được mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 30 ohm vào nguồn xoay chiều tần số f = 50 Hz. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là 100 V. Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch.
a. 225 W.
b. 150 W.
C. 75 W.
d. 100 W.
Câu 18: Công suất tiêu thụ của đoạn mạch RLC không phân nhánh có điện áp hiệu dụng U = 220 V, cường độ dòng điện hiệu dụng I = 2 A và hệ số công suất cosϕ = 0,7 là?
a. 154 W.
B. 308 W.
c. 220 W.
d. 440 W.
Câu 19: Mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng XL = 100 ohm mắc nối tiếp với một tụ điện có dung kháng XC = 50 ohm. Hệ số công suất của đoạn mạch là bao nhiêu?
a. 0,5.
b. 0,87.
C. 0,7.
d. 0,6.
Câu 20: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R = 40 ohm và cuộn cảm thuần L có cảm kháng 30 ohm mắc nối tiếp với nhau. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là 200 V, cường độ dòng điện qua mạch là 2 A và hệ số công suất là 0,8. Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch.
a. 120 W.
B. 160 W.
c. 100 W.
d. 200 W.
Câu 21: Đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R và một tụ điện có dung kháng XC = 40 ohm mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là 120 V và công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 60 W. Tính giá trị của điện trở R.
A. 30 ohm.
b. 20 ohm.
c. 40 ohm.
d. 50 ohm.
Câu 22: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 50 ohm, cuộn cảm thuần có cảm kháng XL = 30 ohm và tụ điện có dung kháng XC = 30 ohm mắc nối tiếp với nhau. Tính tổng trở của đoạn mạch.
a. 50 ohm.
B. 60 ohm.
c. 80 ohm.
d. 100 ohm.
Câu 23: Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có R = 30 ohm, XL = 40 ohm, XC = 20 ohm, U = 220 V, I = 2 A và hệ số công suất cosϕ = 0,6.
a. 150 W.
b. 264 W.
C. 180 W.
d. 300 W.
Câu 24: Mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R và một cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Khi điện áp hai đầu mạch có dạng u = 100√2 cos(100t) (V) và dòng điện qua mạch có dạng i = 2√2 cos(100t − π/3) (A), thì giá trị của điện trở R là?
a. 20 ohm.
b. 25 ohm.
C. 30 ohm.
d. 15 ohm.
Câu 25: Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh với điện áp hiệu dụng U = 120 V, cường độ dòng điện hiệu dụng I = 3 A và hệ số công suất cosϕ = 0,5.
a. 120 W.
b. 180 W.
C. 90 W.
d. 150 W.
