Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Điện Online Đề 6 là một bài thi thử trực tuyến dành cho môn Kỹ thuật Điện, được xây dựng nhằm giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị hiệu quả cho các kỳ thi học phần. Đề thi này được biên soạn bởi TS. Trần Quốc Toàn, một giảng viên giàu kinh nghiệm tại trường Đại học Công nghiệp TP.HCM, với chuyên môn sâu rộng trong lĩnh vực mạch điện và hệ thống điều khiển tự động.
Đề 6 tập trung vào các chủ đề quan trọng như phân tích và thiết kế mạch điện xoay chiều, nguyên lý hoạt động và ứng dụng của các loại máy điện, phương pháp điều khiển hệ thống điện tử công suất, và các kỹ thuật đo lường và bảo vệ hệ thống điện. Bài thi này phù hợp cho sinh viên năm thứ hai và năm thứ ba chuyên ngành Kỹ thuật Điện, giúp họ nắm vững các khái niệm lý thuyết, phát triển kỹ năng tư duy phản biện, và áp dụng kiến thức vào các vấn đề thực tế.
Cập nhật vào năm 2023, đề thi này là một công cụ hữu ích để sinh viên tự đánh giá năng lực và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi sắp tới. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá thêm về đề thi này và tham gia làm bài kiểm tra ngay để nâng cao kiến thức và tự tin bước vào kỳ thi học phần!
Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Điện Online Đề 6
Câu 1: Tổng trở của một đoạn mạch xoay chiều có điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp gọi là:
A. Điện trở.
B. Tổng trở.
C. Cảm kháng.
D. Dung kháng.
Câu 2: Công suất tiêu thụ của mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn dây thuần cảm được xác định bởi:
A. P = U² ⋅ Z
B. P = I² ⋅ Z
C. P = 0
D. P = U ⋅ I
Câu 3: Hệ số công suất của đoạn mạch xoay chiều có điện trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp là:
A. cosϕ = R/L
B. cosϕ = R/Z
C. cosϕ = R / √(R² + (XL – XC)²)
D. cosϕ = X/R
Câu 4: Giá trị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất:
A. W
B. Wh
C. kW
D. MW
Câu 5: Trong mạch điện xoay chiều, cảm kháng của cuộn dây tỉ lệ với:
A. Tần số dòng điện xoay chiều.
B. Điện dung của tụ điện.
C. Điện trở thuần.
D. Điện áp.
Câu 6: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều có thể lệch pha với cường độ dòng điện trong mạch từ:
A. 0° đến 180°
B. 0° đến 90°
C. 90° đến 180°
D. 0° đến 360°
Câu 7: Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, khi cộng hưởng:
A. Lệch pha 0 so với dòng điện.
B. Cùng pha với dòng điện.
C. Lệch pha π/2 so với dòng điện.
D. Lệch pha π so với dòng điện.
Câu 8: Giá trị của dung kháng của tụ điện trong mạch xoay chiều không phụ thuộc vào:
A. Tần số dòng điện.
B. Điện trở của mạch.
C. Điện dung của tụ điện.
D. Tần số góc.
Câu 9: Trong mạch RLC nối tiếp, khi có cộng hưởng, tổng trở của mạch là:
A. R
B. R + XL + XC
C. XL – XC
D. 0
Câu 10: Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở trong mạch RLC nối tiếp cộng hưởng:
A. Lệch pha π/2 với dòng điện.
B. Cùng pha với dòng điện.
C. Lệch pha π với dòng điện.
D. Lệch pha π/4 với dòng điện.
Câu 11: Khi điện trở R = 0 trong mạch RLC nối tiếp, công suất tiêu thụ của mạch là:
A. P = U² / R
B. P = 0
C. P = I² ⋅ R
D. P = U ⋅ I
Câu 12: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, công suất tiêu thụ của mạch:
A. Luôn bằng 0.
B. Lệch pha π/2 với điện áp.
C. Tỉ lệ với dung kháng của tụ.
D. Tỉ lệ với điện dung của tụ.
Câu 13: Trong mạch RLC nối tiếp, nếu cảm kháng lớn hơn dung kháng, dòng điện trong mạch:
A. Cùng pha với điện áp.
B. Chậm pha so với điện áp.
C. Nhanh pha so với điện áp.
D. Lệch pha π với điện áp.
Câu 14: Công suất tiêu thụ của đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở R được xác định bởi:
A. P = U² ⋅ R
B. P = I² ⋅ R
C. P = U ⋅ I
D. P = I² ⋅ XL
Câu 15: Điện áp hiệu dụng và dòng điện hiệu dụng trong mạch xoay chiều là:
A. Điện áp và dòng điện tức thời.
B. Điện áp và dòng điện cực đại.
C. Giá trị trung bình của điện áp và dòng điện trong một chu kỳ.
D. Giá trị RMS của điện áp và dòng điện.
Câu 16: Trong mạch điện xoay chiều, dung kháng của tụ điện tỉ lệ nghịch với:
A. Tần số của dòng điện.
B. Điện áp của mạch.
C. Điện trở của mạch.
D. Tần số góc.
Câu 17: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp cộng hưởng:
A. Cùng pha với cường độ dòng điện.
B. Lệch pha π/4 với dòng điện.
C. Lệch pha π/2 với dòng điện.
D. Lệch pha π với dòng điện.
Câu 18: Trong mạch điện xoay chiều có tụ điện, điện áp tức thời giữa hai đầu tụ:
A. Lệch pha π/4 với cường độ dòng điện.
B. Lệch pha π/2 với cường độ dòng điện.
C. Cùng pha với cường độ dòng điện.
D. Lệch pha π với cường độ dòng điện.
Câu 19: Đoạn mạch RLC nối tiếp có thể tiêu thụ công suất cực đại khi:
A. Cộng hưởng.
B. Tần số dòng điện bằng tần số cộng hưởng.
C. Điện kháng của mạch bằng 0.
D. Cảm kháng và dung kháng bằng nhau.
Câu 20: Công suất tiêu thụ của đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở R phụ thuộc vào:
A. Giá trị của điện trở R.
B. Tần số của dòng điện.
C. Điện dung của tụ điện.
D. Cảm kháng của cuộn dây.
Câu 21: Trong mạch điện xoay chiều RLC, điện trở R ảnh hưởng đến:
A. Công suất tiêu thụ của mạch.
B. Tần số của dòng điện.
C. Điện áp hiệu dụng.
D. Pha của điện áp.
Câu 22: Hệ số công suất của đoạn mạch RLC nối tiếp không phụ thuộc vào:
A. Điện trở của mạch.
B. Điện dung của tụ điện.
C. Tần số của dòng điện.
D. Độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện.
Câu 23: Khi đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, công suất tiêu thụ của mạch:
A. Bằng 0.
B. Lệch pha π/2 với điện áp.
C. Tỉ lệ với điện dung của tụ.
D. Tỉ lệ với tần số của dòng điện.
Câu 24: Giá trị của tổng trở trong mạch điện xoay chiều chứa R, L và C tỉ lệ với:
A. Điện trở của mạch.
B. Tần số của dòng điện.
C. Điện dung của tụ.
D. Điện kháng của mạch.
Câu 25: Trong mạch RLC nối tiếp, nếu XL > XC, dòng điện trong mạch:
A. Nhanh pha với điện áp.
B. Chậm pha với điện áp.
C. Cùng pha với điện áp.
D. Lệch pha π với điện áp.
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.