Trắc nghiệm Kỹ thuật môi trường – Đề 3 là một trong những đề thi của môn Kỹ thuật môi trường, dành cho sinh viên ngành Kỹ thuật Môi trường và Khoa học Môi trường tại các trường đại học kỹ thuật. Đề thi này bao gồm các kiến thức về xử lý nước thải, quản lý chất thải rắn, kiểm soát ô nhiễm không khí, và các phương pháp bảo vệ môi trường. Được biên soạn bởi các giảng viên uy tín như TS. Nguyễn Văn Phước từ Đại học Bách Khoa TP.HCM, đề thi giúp sinh viên củng cố kiến thức chuyên sâu về các kỹ thuật và quy trình xử lý môi trường. Đây là một phần quan trọng trong chương trình học, thường được áp dụng cho sinh viên năm thứ ba hoặc năm cuối, giúp chuẩn bị cho công việc thực tiễn trong lĩnh vực môi trường và kỹ thuật. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Bộ đề thi Trắc Nghiệm Kỹ thuật môi trường – đề 3(có đáp án)
Câu 1: Tính lượng không khí cần thiết để đốt cháy 2 kg khí H2S biết trong không khí O2 chiếm 1/5 thể tích:
A. 11 kg
B. 15 kg
C. 14 kg
D. 9 kg
Câu 2: Khi xử lý khí thải bằng phương pháp đốt thì thành phần và tính chất của khí thải có ảnh hưởng gì đến thiết bị:
A. Thành phần làm ảnh hưởng đốt
B. Tính chất ảnh hưởng đến quá trình đốt
C. Cả tính phần và tính chất đều ảnh hưởng đến quá trình
D. Phương pháp đốt không bị ảnh hưởng bởi thành phần và tính chất
Câu 3: Tính lượng oxy cần thiết để đốt cháy hoàn toàn 1 kg benzen:
A. 3.1 kg O2
B. 2.6 kg O2
C. 1.8 kg O2
D. 4.2 kg O2
Câu 4: Một thiết bị đốt với lưu lượng khí là 7500 m³/h, khí vào thiết bị với vận tốc là 5.4 m/s. Tính thời gian lưu khí trong buồng đốt, biết H = 3D:
A. 0.4 s
B. 0.8 s
C. 1.2 s
D. 2 s
Câu 5: Xử lý khí bằng phương pháp thiêu đốt có buồng đốt thì thời gian lưu phụ thuộc vào các yếu tố:
A. Lưu lượng khí thải
B. Kích thước buồng đốt
C. Sự cung cấp oxy
D. Nhiệt độ của khí thải đạt giá trị quy định
Câu 6: Các thông số quyết định cho quá trình cháy diễn ra hoàn toàn. Chọn câu sai:
A. Nhiệt độ
B. Kích thước buồng đốt
C. Thời gian lưu
D. Nồng độ chất ô nhiễm
Câu 7: Sản phẩm của phương pháp đốt hoàn toàn là:
A. CO2, H2O
B. N2, CO
C. CnH2n
D. Sản phẩm khác
Câu 8: Phương pháp đốt cháy trực tiếp là oxi hóa các cấu tử độc hại bằng oxi ở nhiệt độ đốt:
A. 300-450°C
B. >450°C
C. 450-1200°C
D. >1000°C
Câu 9: Đối với phương pháp thiêu đốt thì có bao nhiêu thiết bị xử lý:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 10: Đối với dòng khí ô nhiễm có nồng độ rất loãng, lựa chọn phương pháp đốt tối ưu:
A. Đốt có xúc tác
B. Đốt trực tiếp
C. Thiêu nhiệt
D. Kết hợp thiêu nhiệt và đốt có xúc tác
Câu 11: Vận tốc (m/s) của khí trong buồng đốt của thiết bị thiêu đốt có buồng đốt dao động:
A. 1 – 2
B. 2 – 5
C. 5 – 8
D. 8 -10
Câu 12: Sản phẩm của quá trình oxy hóa các chất có mùi phần lớn:
A. H2O, CO2
B. SO2, NOx…
C. H2S, Cl2
D. NaOH, MnO2
Câu 13: Khử mùi bằng phương pháp đốt có xúc tác thì nhiệt độ (°C) cần duy trì:
A. 200 – 250
B. 250 – 450
C. 450 – 600
D. 600 – 750
Câu 14: Những chất xúc tác được sử dụng hiệu quả trong quá trình oxy hóa xúc tác:
A. Pt, Pd và hợp kim của chúng, các oxit kim loại: Co3O4, CuO, MnO
B. Nhôm, kẽm
C. Fe, Cr
D. Cl2, Sn
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng về các điện tích:
A. Các điện tích không sinh ra cũng không mất đi, chúng có thể chuyển dịch từ vật này sang vật khác hoặc xáo trộn bên trong vật
B. Các điện tích không sinh ra cũng không mất đi, chúng không thể chuyển dịch từ vật này sang vật khác hoặc gây xáo trộn bên trong vật
C. Các điện tích không sinh ra cũng không mất đi, chúng không thể chuyển dịch từ vật này sang vật khác hoặc không gây xáo trộn bên trong vật
D. Các điện tích không sinh ra cũng không mất đi, chúng có thể chuyển dịch từ vật này sang vật khác hoặc không gây xáo trộn bên trong vật
Câu 16: Khi tăng áp suất trong thiết bị lọc bụi có thể cho phép thiết bị làm việc với:
A. Cường độ điện trường cao
B. Cường độ điện trường thấp
C. Không có cường độ điện trường
D. Cường độ điện trường tối ưu
Câu 17: Cường độ điện trường phụ thuộc vào:
A. Thế hiệu cấp cho điện cực quầng sáng
B. Thế hiệu cấp cho điện cực lắng
C. Điện tích của hạt bụi
D. Tốc độ chuyển động của hạt bụi
Câu 18: Vận tốc chuyển động về cực lắng của hạt bụi có kích thước lớn hơn 1 Micromét:
A. Tỷ lệ thuận với kích thước của chúng và bình phương cường độ điện trường
B. Không tỷ lệ thuận với kích thước
C. Tỷ lệ thuận với kích thước
D. Tỷ lệ thuận với bình phương cường độ điện trường
Câu 19: Chọn câu đúng về những thiết bị lọc bụi điện:
A. Những thiết bị lọc bụi điện hai vùng được áp dụng để làm sạch dòng không khí có nồng độ bụi mạnh
B. Những thiết bị lọc bụi điện hai vùng được áp dụng để làm sạch dòng không khí có nồng độ bụi yếu
C. Khi tăng nhiệt độ khí thể hiện ở điện cực quầng sáng sẽ tăng
D. Khi đặt các sứ cách điện trong hộp riêng của thiết bị sẽ không cải thiện được điều kiện làm việc của chúng
Câu 20: Chọn câu đúng về thiết bị lọc bụi điện 1 vùng:
A. Thiết bị lọc bụi điện 1 vùng thì vùng nạp điện tích và vùng lắng cùng trong không gian của thiết bị
B. Thiết bị lọc bụi điện 1 vùng thì vùng nạp điện tích và vùng lắng không cùng trong không gian của thiết bị
C. Thiết bị lọc bụi điện 1 vùng và thiết bị lọc bụi điện 2 vùng có cách bố trí vùng nạp điện tích và vùng lắng không giống nhau
D. Thiết bị lọc bụi 2 vùng có vùng nạp điện tích và vùng lắng trong cùng không gian của thiết bị