Trắc nghiệm Kỹ thuật môi trường – Đề 5 là một trong những đề thi của môn Kỹ thuật môi trường, dành cho sinh viên ngành Kỹ thuật Môi trường và Khoa học Môi trường tại các trường đại học kỹ thuật. Đề thi này bao gồm các kiến thức về xử lý nước thải, quản lý chất thải rắn, kiểm soát ô nhiễm không khí, và các phương pháp bảo vệ môi trường. Được biên soạn bởi các giảng viên uy tín như TS. Nguyễn Văn Phước từ Đại học Bách Khoa TP.HCM, đề thi giúp sinh viên củng cố kiến thức chuyên sâu về các kỹ thuật và quy trình xử lý môi trường. Đây là một phần quan trọng trong chương trình học, thường được áp dụng cho sinh viên năm thứ ba hoặc năm cuối, giúp chuẩn bị cho công việc thực tiễn trong lĩnh vực môi trường và kỹ thuật. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Bộ đề thi Trắc Nghiệm Kỹ thuật môi trường – đề 5 (có đáp án)
Câu 1: Cơ thể người mệt mỏi khi tiếp xúc với nguồn âm có cường độ 80 dB ở tần số là:
A. 1.000 – 2.000 Hz
B. 2.000 – 4.000 Hz
C. 4.000 – 6.000 Hz
D. 6.000 – 8.000 Hz
Câu 2: Tác hại của tiếng ồn ít gây ảnh hưởng đến cơ quan nào của con người:
A. Cơ quan thính giác
B. Cơ quan thần kinh
C. Cơ quan hô hấp
D. Cơ quan tiêu hóa
Câu 3: Một sóng âm có chu kỳ dao động T = 0,002 s. Xác định tần số f của sóng âm:
A. 0,002 Hz
B. 2 Hz
C. 500 Hz
D. 5000 Hz
Câu 4: Một sóng âm có chu kỳ dao động T = 0,002 s. Xác định tần số f của sóng âm:
A. 0,002 Hz
B. 2 Hz
C. 500 Hz
D. 5000 Hz
Câu 5: Một màng kim loại dao động với tần số f = 200 Hz. Nó tạo trong nước một sóng âm có bước sóng = 7,17 m. Xác định vận tốc truyền âm v trong nước:
A. 1334 m/s
B. 1434 m/s
C. 27.5 m/s
D. Một kết quả khác
Câu 6: Xác định mức áp suất âm Lp một sóng âm có áp lực âm P = 0,2 N/m² biết P0 = 2 × 10^(-5) N/m²:
A. 20 dB
B. 40 dB
C. 60 dB
D. 80 dB
Câu 7: Một đường giao thông có lưu lượng xe N = 2000 xe/h, vận tốc trung bình v = 45 km/h. Xác định khoảng cách S giữa các xe:
A. 22,5 m/xe
B. 35,5 m/xe
C. 42,5 m/xe
D. Tất cả đều sai
Câu 8: Một đường giao thông có lưu lượng xe N = 2500 xe/h, vận tốc trung bình v = 40 km/h. Xác định loại nguồn ồn của đường giao thông này:
A. nguồn đường
B. nguồn điểm
C. nguồn mặt
D. nguồn trung gian giữa điểm và mặt
Câu 9: Một bệnh viện cách đường giao thông 200 m. Trên khoảng cách này trồng Z = 3 dải cây xanh, chiều rộng mỗi dải là 5 m, khoảng cách S giữa các xe là 18 m, biết tại khoảng cách r1 (cách dòng xe 7,5 m, độ cao 1,5 m) có mức ồn là 50 dB. Xác định mức ồn L tại bệnh viện. Chọn a = 0, b = 0,15:
A. 19 dB
B. 29 dB
C. 39 dB
D. 49 dB
Câu 10: Một sóng âm có bước sóng f = 1000 Hz được truyền qua một màn chắn có chiều rộng B = 0,5 m. Xác định kích thước bóng âm Lb sau màn chắn, biết tốc độ truyền âm qua màn C = 1500 m/s:
A. 0,042 m
B. 0,42 m
C. 4,2 m
D. Tất cả đều sai
Câu 11: Xác định mức cường độ âm LI một sóng âm có cường độ âm I = 10^(-2) W/m², biết Io=10^(-12) W/m²:
A. 5 dB
B. 10 dB
C. 100 dB
D. 200 dB
Câu 12: Cho một đường giao thông cách bệnh viện 400 m. Lưu lượng xe chạy trên đường là 200 xe/h. Tốc độ xe chạy trung bình là 50 km/h. Xét mức ồn của đường giao thông tại điểm có độ cao 1.5 m và cách dòng xe 7.5 m. Xác định độ giảm mức ồn theo khoảng cách:
A. Nguồn điểm; 17.23 dB
B. Nguồn đường; 34.54 dB
C. Nguồn điểm; 34.54 dB
D. Nguồn đường; 17.23 dB
Câu 13: Xác định mức ồn ở mặt nhà ở. Với độ giảm mức ồn do khoảng cách (chưa kể tác dụng giảm ồn do cây xanh) là 9.4 dB. Trên khoảng cách này trồng 3 dải cây xanh. Chiều rộng mỗi dải là 5 m. Mức ồn của đường giao thông này (tại điểm có độ cao 1.5 m và cách dòng xe 7.5 m) là 75.3 dB. Cho a = 0.15:
A. 40 dB
B. 59.1 dB
C. 60.2 dB
D. 62.4 dB
Câu 14: Xác định loại nguồn ồn trên đường giao thông biết lưu lượng xe chạy 1500 xe/h. Tốc độ xe chạy trung bình là 40 km/h:
A. Nguồn điểm
B. Nguồn đường
C. Nguồn trung gian
D. Không xác định được
Câu 15: Sắp xếp kích thước hạt bụi theo thứ tự giảm dần:
A. Bụi thô, bụi, khói, khói mịn, sương
B. Bụi thô, bụi, khói, sương, khói mịn
C. Bụi thô, bụi, sương, khói, khói mịn
D. Khói mịn, khói, sương, bụi, bụi thô
Câu 16: Có bao nhiêu thiết bị xử lý bụi bằng phương pháp ướt:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 17: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không phải là thiết bị xử lý bụi ướt:
A. Venturi
B. Scubber
C. Thiết bị sủi bọt
D. Lưới lọc tẩm dầu tự tửa
Câu 18: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị lọc bụi kiểu ướt:
A. Xiclon
B. Venturi
C. Lọc túi vải
D. Buồng lắng bụi
Câu 19: Trong thiết bị lọc bụi ướt, dòng nước có thể đi theo hướng:
A. Từ trên xuống và theo phương ngang
B. Từ dưới lên
C. Từ trên xuống
D. Theo phương ngang
Câu 20: Ưu điểm của thiết bị lọc bụi bằng phương pháp ướt (chọn câu sai):
A. Dễ chế tạo, giá thành thấp nhưng hiệu quả lọc cao
B. Có thể lọc bụi có kích thước dưới 0.01 µm
C. Có thể làm việc với khí có nhiệt độ và độ ẩm cao
D. Nguy hiểm cháy nổ thiết bị thấp