Trắc nghiệm Kỹ thuật thực phẩm đề 1 là một đề thi thuộc môn Kỹ thuật thực phẩm, được thiết kế nhằm kiểm tra kiến thức nền tảng và ứng dụng trong công nghệ chế biến và bảo quản thực phẩm. Đề thi này có thể được sử dụng tại các trường đại học chuyên về lĩnh vực thực phẩm như Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM (HUFI). Dưới sự hướng dẫn của các giảng viên có chuyên môn sâu như PGS.TS Nguyễn Thị Bích Ngọc, đề thi tập trung vào các kiến thức như quy trình sản xuất, các tiêu chuẩn an toàn thực phẩm, và các phương pháp bảo quản. Đề thi này phù hợp với sinh viên năm thứ ba và năm cuối thuộc chuyên ngành công nghệ thực phẩm. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá chi tiết đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Đề thi trắc nghiệm kỹ thuật thực phẩm – Đề 1 (có đáp án)
Câu 1: Đại lượng lưu lượng có các loại như sau:
A. Lưu lượng thể tích, lưu lượng khối lượng và lưu lượng mol
B. Lưu lượng thể tích và lưu lượng khối lượng
C. Lưu lượng khối lượng
D. Lưu lượng thể tích
Câu 2: Bơm pittông thuộc loại bơm:
A. Bơm thể tích
B. Bơm động lực
C. Bơm khí động
D. Bơm đặc biệt
Câu 3: Bơm Ly Tâm thuộc loại bơm:
A. Bơm động lực
B. Bơm thể tích
C. Bơm khí động
D. Bơm đặc biệt
Câu 4: Bơm bánh răng thuộc loại bơm:
A. Bơm thể tích
B. Bơm động lực
C. Bơm ly tâm
D. Bơm đặc biệt
Câu 5: Áp dụng phương trình Bernuli viết cho 2 mặt cắt:
H=(Z2−Z1)+P2−P1ρg+ω22−ω122g+∑hfH = (Z_2 – Z_1) + \frac{P_2 – P_1}{\rho g} + \frac{\omega_2^2 – \omega_1^2}{2g} + \sum h_fH=(Z2−Z1)+ρgP2−P1+2gω22−ω12+∑hf
A. Năng lượng để thắng lại sự chênh lệch áp suất ở 2 mặt thoáng chất lỏng
B. Năng lượng để khắc phục động năng giữa ống hút và ống đẩy
C. Năng lượng do bơm tạo ra để thắng lại tổng trở lực trên đường ống
D. Năng lượng để khắc phục chiều cao hình học
Câu 6: Bơm cánh trượt thuộc loại bơm:
A. Bơm thể tích
B. Bơm động lực
C. Bơm đặc biệt
D. Bơm ly tâm
Câu 7: Bơm răng khía thuộc loại bơm:
A. Bơm thể tích
B. Bơm đặc biệt
C. Bơm ly tâm
D. Bơm động lực
Câu 8: Áp dụng phương trình Bernuli viết cho 2 mặt cắt:
H=(Z2−Z1)+P2−P1ρg+ω22−ω122g+∑hfH = (Z_2 – Z_1) + \frac{P_2 – P_1}{\rho g} + \frac{\omega_2^2 – \omega_1^2}{2g} + \sum h_fH=(Z2−Z1)+ρgP2−P1+2gω22−ω12+∑hf
Trong đó:
ω22−ω122g\frac{\omega_2^2 – \omega_1^2}{2g}2gω22−ω12
A. Năng lượng để khắc phục động năng giữa ống hút và ống đẩy
B. Năng lượng để khắc phục chiều cao hình học
C. Năng lượng để thắng lại sự chênh lệch áp suất ở 2 mặt thoáng chất lỏng
D. Năng lượng do bơm tạo ra để thắng lại tổng trở lực trên đường ống
Câu 9: Bơm màng thuộc loại bơm:
A. Bơm thể tích
B. Bơm ly tâm
C. Bơm động lực
D. Bơm đặc biệt
Câu 10: Năng suất của bơm là…:
A. Thể tích nước được bơm cung cấp trong 1 đơn vị thời gian
B. Thể tích chất lỏng được bơm cung cấp trong 1 đơn vị thời gian
C. Thể tích chất lỏng được bơm cung cấp trong 1 đơn vị không gian
D. Thể tích chất lỏng được bơm cung cấp trong 1 đơn vị năng lượng
Câu 11: Dựa vào nguyên lý hoạt động người ta phân bơm ra thành các loại như sau:
A. Bơm thể tích, bơm động lực và bơm khí động
B. Bơm thể tích, bơm ly tâm và bơm khí động
C. Bơm Pittong, bơm động lực và bơm khí động
D. Bơm thể tích, bơm khí động và bơm đặc biệt
Câu 12: Hiệu suất của bơm là…:
A. Đại lượng đặc trưng cho độ sử dụng hữu ích của năng lượng truyền từ động cơ đến bơm
B. Đại lượng đặc trưng cho độ sử dụng hữu ích của năng lượng truyền từ bơm đến động cơ
C. Đại lượng đặc trưng cho độ sử dụng hữu ích của nhiệt lượng truyền từ động cơ đến bơm
D. Đại lượng đặc trưng cho độ sử dụng hữu ích của nhiệt lượng truyền từ bơm đến động cơ
Câu 13: Công suất của bơm là…:
A. Năng lượng tiêu tốn để bơm làm việc
B. Năng lượng tiêu tốn để bơm đẩy chất lỏng
C. Năng lượng tiêu tốn để bơm hút chất lỏng
D. Năng lượng tiêu tốn để bơm tạo cột áp H
Câu 14: Đặc tuyến của bơm biểu diễn mối quan hệ giữa:
A. Q−HQ – HQ−H, Q−ηQ – \etaQ−η, H−ηH – \etaH−η
B. Q−NQ – NQ−N, Q−ηQ – \etaQ−η, H−ηH – \etaH−η
C. Q−NQ – NQ−N, Q−HQ – HQ−H, Q−ηQ – \etaQ−η
D. Q−NQ – NQ−N, Q−HQ – HQ−H, H−ηH – \etaH−η
Câu 15: Trong bơm pittông tác dụng đơn, trong một chu kỳ chuyển động của pittông, chất lỏng được hút và đẩy bao nhiêu lần?
A. Một lần
B. Ba lần
C. Hai lần
D. Không lần nào
Câu 16: Trong bơm pittông tác dụng kép, trong một nửa chu kỳ chuyển động của pittông, chất lỏng được hút và đẩy bao nhiêu lần?
A. Một lần
B. Hai lần
C. Ba lần
D. Không lần nào
Câu 17: Công suất của bơm được xác định theo công thức sau:
A. N=ρgQH100ηN = \frac{\rho g Q H}{100 \eta}N=100ηρgQH
B. N=ρgQω100ηN = \frac{\rho g Q \omega}{100 \eta}N=100ηρgQω
C. N=ρgQH100μN = \frac{\rho g Q H}{100 \mu}N=100μρgQH
D. N=ρgQH1000ηN = \frac{\rho g Q H}{1000 \eta}N=1000ηρgQH
Câu 18: Trong bơm bánh răng thì…:
A. Rãnh răng thực hiện chức năng như xilanh, răng thực hiện chức năng như pittông
B. Rãnh răng thực hiện chức năng như pittông, răng thực hiện chức năng như xilanh
C. Cả rãnh răng và răng đều thực hiện chức năng như pittông
D. Cả rãnh răng và răng đều thực hiện chức năng như xilanh
Câu 19: Điểm làm việc của bơm là giao điểm của 2 đường:
A. Q – H của bơm với Q – H của mạng ống
B. Q – H của bơm với Q – N của mạng ống
C. Q – N của bơm với Q – H của mạng ống
D. Q – N của bơm với Q – N của mạng ống
Câu 20: Máy nén khí có tỷ lệ giữa áp suất đầu và cuối (hay độ nén) trong khoảng?
A. Nhỏ hơn 1
B. 1,1÷3
C. 3÷1000
D. 1÷1,1
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.