Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Thực Phẩm – Đề 15

Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật thực phẩm
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: TS. Hoàng Quốc Tuấn
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 20 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành kỹ thuật thực phẩm
Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật thực phẩm
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: TS. Hoàng Quốc Tuấn
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 20 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành kỹ thuật thực phẩm

Mục Lục

Trắc nghiệm Kỹ thuật thực phẩm đề 15 của bài kiểm tra trắc nghiệm kỹ thuật thực phẩm bao gồm các câu hỏi quan trọng liên quan đến những vấn đề cơ bản trong công nghệ chế biến thực phẩm, từ các quy trình chế biến, bảo quản, đến việc đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm. Các câu hỏi trong đề thi này được thiết kế để kiểm tra sự hiểu biết sâu rộng của thí sinh về các phương pháp chế biến thực phẩm hiện đại, các tiêu chuẩn vệ sinh và quy định chất lượng. Đây là cơ hội để các bạn thể hiện khả năng phân tích, đánh giá và đưa ra các giải pháp phù hợp nhằm đáp ứng yêu cầu chất lượng và an toàn trong ngành thực phẩm.

Đề thi trắc nghiệm kỹ thuật thực phẩm – Đề 15 (có đáp án)

Câu 1: Ưu điểm của thiết bị cắt khoanh dứa:
A. Nhỏ, gọn, dễ sử dụng
B. Nhỏ, gọn, năng suất cao, dễ sử dụng
C. Nhỏ, gọn, dễ sử dụng, kích thước sản phẩm đồng đều
D. Nhỏ, gọn, dễ sử dụng, kích thước sản phẩm đồng đều, năng suất cao

Câu 2: Độ chín được chọn để sản xuất dứa khoanh đóng hộp trong phân xưởng là độ chín nào:
A. Độ chín 4: 100% quả có màu vàng sẫm, trên 5 hàng mắt mở.
B. Độ chín 3: 75 – 100% vỏ quả có màu vàng tươi, khoảng 4 hàng mắt mở
C. Độ chín 2: 25 – 75% vỏ quả có màu vàng tươi, 3 hàng mắt mở
D. Độ chín 1: 25% vỏ quả chuyển sang màu vàng, 1 hàng mắt mở

Câu 3: Lạp xưởng có nguồn gốc từ:
A. Việt Nam
B. Thái Lan
C. Trung Quốc
D. Campuchia

Câu 4: Năng suất của bơm là:
B. Thể tích chất lỏng được bơm cung cấp trong 1 đơn vị thời gian
A. Thể tích nước được bơm cung cấp trong 1 đơn vị thời gian
C. Thể tích chất lỏng được bơm cung cấp trong 1 đơn vị không gian
D. Thể tích chất lỏng được bơm cung cấp trong 1 đơn vị năng lượng

Câu 5: Ở nước ta, nguyên liệu thịt sử dụng trong chế biến lạp xưởng là:
A. Thịt nóng
B. Thịt ở giai đoạn trước tê cứng
C. Thịt nóng hoặc thịt ở giai đoạn tê cứng
D. Thịt nóng hoặc thịt trước giai đoạn tê cứng

Câu 6: Yêu cầu của ruột nhồi làm lạp xưởng?
A. Không có dấu hiệu thối rửa, không ôi, không có mùi chua, màu từ trắng đến hồng xám, tổng vi sinh ở mức chấp nhận <, chắc và có độ co giãn
B. Không có dấu hiệu thối rửa, không ôi, có thể có mùi chua nhẹ, màu từ trắng đến hồng xám, tổng vi sinh ở mức chấp nhận <, chắc và có độ co giãn
C. Không có dấu hiệu thối rửa, không ôi, không có mùi chua, màu từ trắng đến hồng nhạt, tổng vi sinh ở mức chấp nhận <, chắc và có độ co giãn
D. Không có dấu hiệu thối rửa, không ôi, có thể có mùi chua nhẹ, màu từ trắng đến hồng nhạt, tổng vi sinh ở mức chấp nhận <, chắc và có độ co giãn

Câu 7: Mục đích sử dụng Nitric, Nitrate:
A. Tạo màu, hạn chế phát triển độc tố và vi sinh vật gây hư hỏng, làm chậm sự phát triển mùi ôi
B. Tạo mùi, chống tạo Clostridium botulinum, làm chậm sự phát triển của mùi ôi
C. Tạo màu, hạn chế phát triển độc tố và vi sinh vật gây hư hỏng, chống tạo Clostridium botulinum, làm chậm sự phát triển của mùi ôi
D. Tạo màu, chống oxy hóa, hạn chế phát triển độc tố và vi sinh vật, chống tạo Clostridium botulinum, làm chậm sự phát triển của mùi ôi

Câu 8: Nitrate, nitrite sử dụng với hàm lượng:
A. < 0,022%
B. 0,022%
C. 0,022%
D. Không quy định

Câu 9: Mục đích quan trọng nhất của bao gói chân không:
A. Hạn chế sự hư hỏng chất béo do ngăn cản được hầu hết sự tiếp xúc của không khí với sản phẩm
B. Loại bỏ hầu hết không khí, ngăn cản sự tiếp xúc giữa sản phẩm với oxy, từ đó hạn chế sự biến đổi màu của sản phẩm
C. Cố định sản phẩm, giúp dễ vận chuyển và phân phối
D. Tất cả đều đúng

Câu 10: Ở Việt Nam, các tỉnh nổi tiếng sản xuất lạp xưởng:
A. Bạc Liêu, Cà Mau
B. Cần Thơ, Vĩnh Long
C. Sóc Trăng, Long An
D. Tiền Giang, Bến Tre

Câu 11: Ngoài ruột nhồi từ tự nhiên là ruột heo, người ta có thể sử dụng ruột nhồi nhân tạo được làm từ:
A. Collagen
B. Cellulose
C. Plastic hay polymer
D. Tất cả đều đúng

Câu 12: Đại lượng lưu lượng có các loại như sau:
A. Lưu lượng thể tích, lưu lượng khối lượng và lưu lượng mol
B. Lưu lượng thể tích và lưu lượng khối lượng
C. Lưu lượng khối lượng
D. Lưu lượng thể tích

Câu 13: Bơm pittông thuộc loại bơm:
A. Bơm thể tích
B. Bơm động lực
C. Bơm khí động
D. Bơm đặc biệt

Câu 14: Bơm Ly Tâm thuộc loại bơm:
A. Bơm động lực
B. Bơm thể tích
C. Bơm khí động
D. Bơm đặc biệt

Câu 15: Bơm bánh răng thuộc loại bơm:
A. Bơm thể tích
B. Bơm động lực
C. Bơm ly tâm
D. Bơm đặc biệt

Câu 16: Áp dụng phương trình Bernuli viết cho 2 mặt cắt: H = (Z2 − Z1) + (P2 − P1) / (ρg) + (ω2² − ω1²) / (2g) + ∑hf
C. Năng lượng do bơm tạo ra để thắng lại tổng trở lực trên đường ống
A. Năng lượng để thắng lại sự chênh lệch áp suất ở 2 mặt thoáng chất lỏng
B. Năng lượng để khắc phục động năng giữa ống hút và ống đẩy
D. Năng lượng để khắc phục chiều cao hình học

Câu 17: Bơm cánh trượt thuộc loại bơm:
A. Bơm thể tích
B. Bơm động lực
C. Bơm đặc biệt
D. Bơm ly tâm

Câu 18: Bơm răng khía thuộc loại bơm:
A. Bơm thể tích
B. Bơm đặc biệt
C. Bơm ly tâm
D. Bơm động lực

Câu 19: Áp dụng phương trình Bernuli viết cho 2 mặt cắt: H = (Z2 − Z1) + (P2 − P1) / (ρg) + (ω2² − ω1²) / (2g) + ∑hf. Trong đó: (ω2² − ω1²) / (2g):
A. Năng lượng để khắc phục động năng giữa ống hút và ống đẩy
B. Năng lượng để khắc phục chiều cao hình học
C. Năng lượng để thắng lại sự chênh lệch áp suất ở 2 mặt thoáng chất lỏng
D. Năng lượng do bơm tạo ra để thắng lại tổng trở lực trên đường ống

Câu 20: Bơm màng thuộc loại bơm:
A. Bơm thể tích
B. Bơm ly tâm
C. Bơm động lực
D. Bơm đặc biệt

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: