Trắc nghiệm Lịch sử các học thuyết kinh tế UEB chương 4, 5, 6

Năm thi: 2023
Môn học: Lịch sử các học thuyết kinh tế
Trường: Đại học Quốc gia Hà Nội
Người ra đề: TS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG ANH
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Ôn thi
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 33
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Lịch sử các học thuyết kinh tế
Trường: Đại học Quốc gia Hà Nội
Người ra đề: TS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG ANH
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Ôn thi
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 33
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Lịch sử các học thuyết kinh tế UEB chương 4, 5, 6 là một trong những đề thi môn Lịch sử các học thuyết kinh tế đã được tổng hợp từ chương trình giảng dạy của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội (UEB). Đề thi này, được biên soạn mới nhất vào năm 2023 bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm của UEB, tập trung vào nội dung từ chương 4 đến chương 6, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức cơ bản và quan trọng về sự phát triển và tiến hóa của các học thuyết kinh tế qua các thời kỳ. Đây là một phần quan trọng trong quá trình học tập của sinh viên ngành Kinh tế, đặc biệt dành cho các bạn sinh viên năm thứ hai.

Trắc nghiệm Lịch sử các học thuyết kinh tế UEB chương 4, 5, 6

Người đầu tiên căn cứ vào quan niệm giá trị để giải thích các khái niệm kinh tế khác là:
A. A. Smith
B. P. P. Boisguillebert
C. D. Ricardo
D. W. Petty

Theo W. Petty, giá cả tự nhiên của đất đai ngang với số địa tô của nó trong vòng:
A. 50 năm
B. 28 năm
C. 21 năm
D. 7 năm

Theo K. Marx, người sáng lập ra kinh tế chính trị cổ điển Pháp là:
A. A. Montchrestien
B. P. P. Boisguillebert
C. F. Quesnay
D. R. G. Turgot

W. Petty là nhà kinh tế tiêu biểu của:
A. Chủ nghĩa Trọng thương
B. Chủ nghĩa Trọng nông
C. Giai đoạn hình thành học thuyết kinh tế cổ điển
D. Giai đoạn đỉnh cao của học thuyết kinh tế cổ điển

W. Petty quan niệm có các loại giá cả nào sau đây?
A. Giá cả tự nhiên và giá cả nhân tạo
B. Giá cả tự nhiên và giá cả chính trị
C. Giá cả nhân tạo và giá cả chính trị
D. Giá cả tự nhiên, giá cả nhân tạo và giá cả chính trị

Học thuyết trọng nông ra đời và phát triển ở:
A. Hà Lan
B. Tây Ban Nha
C. Anh
D. Pháp

Học thuyết về “sản phẩm ròng” của phái Trọng nông cho rằng:
A. Lao động sản xuất tạo ra sản phẩm ròng
B. Sản phẩm ròng là thu nhập thuần túy của xã hội
C. Bất cứ nền nông nghiệp nào cũng mang lại sản phẩm ròng
D. Sản phẩm ròng là tổng sản phẩm trong nông nghiệp

Trong “Biểu kinh tế” của F. Quesnay, nền kinh tế bao gồm:
A. Một giai cấp là giai cấp sản xuất
B. Hai giai cấp: giai cấp sản xuất và giai cấp không sản xuất
C. Ba giai cấp: giai cấp sản xuất, giai cấp không sản xuất và giai cấp sở hữu
D. Ba giai cấp: giai cấp sản xuất, giai cấp không sản xuất và giai cấp tư sản

Tư tưởng về cạnh tranh tự do, nhà nước không cần can thiệp vào nền kinh tế xuất hiện lần đầu trong học thuyết kinh tế của:
A. A. Smith
B. D. Ricardo
C. W. Petty
D. Phái Trọng nông

Trường phái đầu tiên nghiên cứu nền kinh tế với tư cách là một tổng thể là:
A. A. Smith
B. K. Marx
C. J. Keynes
D. Phái Trọng nông

Về phương pháp nghiên cứu, A. Smith đã kế thừa:
A. Phương pháp mô tả và xem xét các mối liên hệ bên ngoài của phái Trọng thương
B. Phương pháp trừu tượng hóa của phái Trọng nông
C. Phương pháp thống kê
D. Cả A và B

Điều gì sau đây không có trong lý luận giá trị của A. Smith?
A. Hàng hóa có hai giá trị là giá trị sử dụng và giá trị trao đổi
B. Giá trị sử dụng và giá trị trao đổi của hàng hóa không có quan hệ với nhau
C. Cơ cấu của giá trị hàng hóa = tiền công + lợi nhuận + địa tô
D. Giá trị trao đổi do lao động xã hội cần thiết trong điều kiện sản xuất trung bình quyết định

Điều gì sau đây là đúng khi đánh giá về lý thuyết tích lũy tư bản của A. Smith?
A. Lần đầu tiên những cân bằng lớn trong nền kinh tế được cụ thể hóa
B. Lần đầu tiên hình thành hệ thống các phạm trù kinh tế của lý thuyết tái sản xuất xã hội
C. A. Smith đã có bước tiến so với phái Trọng nông khi giải thích về tái sản xuất xã hội
D. Cả A, B và C

Người tiếp tục phát triển khuynh hướng nghiên cứu những mối liên hệ nội tại của các quan hệ kinh tế trong học thuyết của A. Smith là:
A. T. R. Malthus
B. J. B. Say
C. D. Ricardo
D. P. J. Proudhon

Lý luận chiếm vị trí trung tâm trong học thuyết của D. Ricardo là:
A. Lý luận về tư bản
B. Lý luận về giá trị lao động
C. Lý luận về phân phối
D. Lý luận về thương mại quốc tế

Theo D. Ricardo, những yếu tố đóng vai trò quyết định đến quá trình tăng của cải là:
A. Đất đai và lao động
B. Đất đai, lao động và tư bản
C. Lao động và tư bản
D. Đất đai, lao động, tư bản và máy móc

Trong lý luận về tiền công của D. Ricardo, điều gì sau đây chưa có trong quan niệm của ông?
A. Tiền công là một phạm trù vĩnh viễn
B. Tiền công tăng không làm cho giá trị hàng hóa tăng
C. Tiền công thực tế chịu sự quy định của giá trị còn tiền công danh nghĩa chịu sự tác động của quan hệ cung – cầu
D. Hàng hóa sức lao động tách biệt với hàng hóa lao động

Trong lý luận về địa tô, điều nào sau đây không đúng với quan niệm của D. Ricardo?
A. Tồn tại địa tô trên những mảnh đất xấu nhất (địa tô tuyệt đối)
B. Chỉ canh tác trên ruộng đất tốt sẽ không có địa tô
C. Địa tô không phải là nguồn gốc của giá trị trao đổi
D. Giá trị xã hội của nông phẩm được xác định trong điều kiện sản xuất kém thuận lợi nhất

Kinh tế chính trị cổ điển biến đổi theo mấy khuynh hướng chủ yếu?
A. 2 khuynh hướng
B. 3 khuynh hướng
C. 4 khuynh hướng
D. 5 khuynh hướng

Nhà kinh tế đã lấy lý thuyết về giá trị – hữu dụng thay cho lý thuyết về giá trị – lao động của phái Cổ điển làm cơ sở xây dựng học thuyết kinh tế của mình là:
A. T. R. Malthus
B. J. B. Say
C. S. Mill
D. S. Sismondi

Trong lý thuyết về các nhân tố sản xuất và phân phối thu nhập của mình, J. B. Say cho rằng:
A. Có hai nhân tố tham gia vào sản xuất của cải là tư bản và lao động
B. Có ba nhân tố tham gia vào sản xuất của cải là tư bản, lao động và ruộng đất
C. Có bốn nhân tố tham gia vào sản xuất của cải là tư bản, lao động, ruộng đất và máy móc
D. Cả 3 phương án trên đều không đúng

Người đầu tiên mở ra khuynh hướng thực chứng trong khoa học kinh tế là:
A. J. B. Say
B. T. R. Malthus
C. J. S. Mill
D. F. List

T. R. Malthus đã chứng minh cho Quy luật nhân khẩu của mình bằng phương pháp:
A. Lịch sử
B. Thống kê
C. Quan sát
D. Trừu tượng hóa khoa học

“Giá trị hàng hóa do chi phí sản xuất ra hàng hóa quyết định” là nội dung của:
A. Thuyết tính hữu dụng của J. B. Say
B. Thuyết giá trị – chi phí của T. R. Malthus
C. Thuyết về giá trị hàng hóa của J. S. Mill
D. Thuyết giá trị của D. Ricardo

Kinh tế chính trị Tiểu tư sản là hệ thống lý thuyết kinh tế của giai cấp tiểu tư sản để:
A. Tán dương chủ nghĩa tư bản
B. Giải thích và biện hộ cho những mâu thuẫn bên trong của CNTB
C. Phê phán chủ nghĩa tư bản và hướng sự thay thế nền kinh tế TBCN bằng nền sản xuất hàng hóa nhỏ
D. Phê phán chủ nghĩa tư bản và hướng sự thay thế nền kinh tế TBCN bằng nền sản xuất xã hội chủ nghĩa

Người kết thúc kinh tế chính trị cổ điển Pháp và đặt cơ sở cho khuynh hướng kinh tế chính trị tiểu tư sản là:
A. P. J. Proudhon
B. S. Sismondi
C. J. B. Say
D. F. Quesnay

Với tư cách là nhà kinh tế chính trị cổ điển, Sismondi tiếp tục:
A. Phát triển lý thuyết giá trị – lao động
B. Coi của cải là đối tượng nghiên cứu chính của kinh tế chính trị
C. Phân tích tác động của đại công nghiệp với phát triển kinh tế
D. Ủng hộ tự do cạnh tranh

Học thuyết kinh tế của Chủ nghĩa xã hội không tưởng Tây Âu thế kỷ XIX ra đời trong bối cảnh:
A. Các cuộc cách mạng tư sản nổ ra và thắng lợi
B. Cách mạng công nghiệp đã hoàn thành về cơ bản
C. Nền kinh tế TBCN mới ra đời và bước đầu phát triển
D. Quá trình chuyển biến từ xã hội Phong kiến sang xã hội tư bản

Yếu tố không tưởng trong quan điểm về lịch sử phát triển xã hội của Saint Simon là gì?
A. Có thể thấy trước được con đường phát triển của nhân loại
B. Sự phát triển lịch sử loài người tuân theo những quy luật nhất định
C. Một chế độ xã hội này nhất định bị thay thế bằng một chế độ xã hội khác
D. Tri thức, trí tuệ, văn minh là cơ sở và động lực quyết định của sự phát triển

Quan điểm của F. Fourier về sự phát triển lịch sử xã hội đã kế thừa và phát triển quan điểm của:
A. Trường phái Lịch sử
B. Saint Simon
C. K. Marx
D. Cả A, B và C

 

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)