Trắc nghiệm Lịch sử Đảng DTU là bài kiểm tra quan trọng thuộc môn Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, một học phần bắt buộc trong chương trình đào tạo tại Trường Đại học Duy Tân (DTU). Môn trắc nghiệm đại học này trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về quá trình hình thành, phát triển và vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam trong sự nghiệp cách mạng, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. Đề trắc nghiệm Lịch sử Đảng DTU lần này do TS. Võ Thị Thu Hà, giảng viên Khoa Khoa học Xã hội & Nhân văn, Trường Đại học Duy Tân, trực tiếp biên soạn.
Nội dung bài trắc nghiệm bao gồm các chủ đề trọng điểm như: bối cảnh lịch sử ra đời của Đảng, các kỳ Đại hội Đảng, cương lĩnh, chiến lược phát triển kinh tế – xã hội, vai trò của Đảng trong sự nghiệp đổi mới và hội nhập quốc tế. Thông qua đề thi, sinh viên có thể củng cố kiến thức lý luận, rèn luyện kỹ năng tư duy phản biện và nhận thức chính trị. Để nâng cao hiệu quả ôn tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi, sinh viên có thể tham khảo thêm các đề mẫu và tài liệu học tập tại dethitracnghiem.vn.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn khám phá bộ đề này và kiểm tra ngay kiến thức của bạn!
Trắc Nghiệm Lịch sử Đảng Trường Đại học Duy Tân (DTU)
Câu 1: Nhiệm vụ trung tâm của khoa học Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam là gì?
A. Tái hiện lô-gíc phát triển đường lối và tổng kết thực tiễn lãnh đạo cách mạng
B. Trình bày hệ thống Cương lĩnh qua các thời kỳ
C. Sưu tầm, lưu trữ toàn bộ tư liệu Đảng
D. Phê phán mọi quan điểm khác với chính sử
Câu 2: Thành quả nổi bật nhất của phong trào Việt Nam 1925 – 1929 đối với việc hình thành Đảng là:
A. Lan toả chủ nghĩa Mác-Lênin vào phong trào công nhân
B. Xuất hiện ba tổ chức cộng sản, tạo tiền đề hợp nhất thành một chính đảng vô sản
C. Lần đầu đặt vấn đề cải cách ruộng đất
D. Mở rộng “mặt trận quốc dân thống nhất” trong cả nước
Câu 3: Nguyên tắc tổ chức cơ bản của Đảng Cộng sản Việt Nam được nêu trong Điều lệ 1930 là:
A. Tập trung kinh tế, phân cấp chính trị
B. Bình đẳng đảng viên, phục tùng tập thể
C. Tập trung dân chủ, thiểu số phục tùng đa số
D. Tự phê bình và phê bình toàn diện
Câu 4: Hội nghị Hợp nhất 3-1930 thông qua văn kiện nào sau đây?
A. Điều lệ vắn tắt
B. Sách lược vắn tắt
C. Chương trình vắn tắt
D. Cả ba văn kiện trên
Câu 5: Khẩu hiệu “Tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để tiến tới xã hội cộng sản” phản ánh phương hướng chiến lược trong:
A. Luận cương Chính trị 10-1930
B. Cương lĩnh đầu tiên 2-1930
C. Chỉ thị Kháng chiến – Kiến quốc 1945
D. Đề cương Văn hóa 1943
Câu 6: Khi xác định mục tiêu cho phong trào Đông Dương Đại hội (1936 – 1939), Đảng chủ trương:
A. Tạm gác khẩu hiệu độc lập, đặt lên trước yêu sách dân chủ, dân sinh
B. Đấu tranh võ trang ở cả ba xứ Đông Dương
C. Thành lập chính quyền Xô-viết ở nông thôn
D. Khai thác mâu thuẫn Anh – Pháp
Câu 7: Đặc trưng lớn nhất của Mặt trận Việt Minh (1941) khác với Hội Phản đế 1930 là:
A. Tinh chất cách mạng dân tộc
B. Cấu trúc liên hiệp rộng rãi các đoàn thể yêu nước
C. Giương cao khẩu hiệu ruộng đất
D. Hình thức bí mật tuyệt đối
Câu 8: Sau Cách mạng Tháng Tám, Ủy ban Dân tộc Giải phóng được đổi tên thành Chính phủ Lâm thời nhằm:
A. Tránh xung đột với phe Đồng minh
B. Khẳng định tính chính danh của bộ máy nhà nước non trẻ
C. Chuẩn bị bầu cử Quốc hội
D. Thực hiện đường lối ngoại giao giai đoạn mới
Câu 9: Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến” (12-1946) nhấn mạnh hình thức chiến tranh nào?
A. Chớp nhoáng hiệp đồng binh chủng
B. Kháng chiến toàn dân, toàn diện, lâu dài, dựa vào sức mình
C. Chiến tranh chính quy quy mô lớn
D. Tổng phản công chiến lược tức thì
Câu 10: Luận cương “Kháng chiến nhất định thắng lợi” (1947) đề cao yếu tố được coi là điều kiện quyết định thắng lợi:
A. Viện trợ quốc tế
B. Vũ khí trang bị hiện đại
C. Đoàn kết toàn dân dưới sự lãnh đạo của Đảng
D. Thay đổi phương thức tác chiến
Câu 11: Bộ Chính trị 1950 quyết định mở chiến dịch Biên Giới – Thu Đông với mục tiêu chủ yếu:
A. Giải phóng đồng bằng Bắc Bộ
B. Khai thông biên giới, mở đường nhận viện trợ quốc tế
C. Phá kế hoạch Rơve
D. Thành lập khu tự trị Việt Bắc
Câu 12: Đại hội II (2-1951) đổi tên Đảng nhằm nhấn mạnh:
A. Tư tưởng Hồ Chí Minh
B. Chủ nghĩa quốc tế vô sản
C. Tính chất công – nông và dân tộc của cách mạng Việt Nam
D. Vai trò đội tiên phong của giai cấp trí thức
Câu 13: Nghị quyết 15-1959 về cách mạng miền Nam lần đầu khẳng định:
A. Đấu tranh chính trị quyết định
B. Kết hợp đấu tranh chính trị với lực lượng vũ trang nhân dân
C. Phải lập tức Tổng khởi nghĩa ở đô thị
D. Ưu tiên ngoại giao nhân dân
Câu 14: Đại hội III (1960) xác định nhiệm vụ chiến lược: miền Bắc XHCN làm hậu phương lớn – điều này đặt ra yêu cầu trước hết là:
A. Hoàn thành cải tạo XHCN trong nông nghiệp
B. Phát triển công nghiệp nặng
C. Xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật của CNXH ở miền Bắc
D. Vận động quốc tế ủng hộ
Câu 15: Chiến dịch “Điện Biên Phủ trên không” kết thúc bằng:
A. Thất bại của quân Pháp tại Điện Biên Phủ
B. Mỹ buộc phải ngừng ném bom miền Bắc và ký Hiệp định Paris 1973
C. Mặt trận Dân tộc Giải phóng tiến vào Sài Gòn
D. Liên Xô – Trung Quốc ký Tuyên bố chung về Việt Nam
Câu 16: Ngày 10-3-1975 quân ta đánh Buôn Ma Thuột vì đây là:
A. Thị trấn giàu tài nguyên
B. Căn cứ không quân lớn
C. “Trung tâm then chốt” của Tây Nguyên, mở ra bước đột phá chiến cục
D. Nơi đóng quân chủ lực Sư đoàn 23 Ngụy
Câu 17: Chiến dịch Hồ Chí Minh được lệnh giải phóng Sài Gòn chậm nhất ngày 30-4-1975 để:
A. Tránh mùa mưa Nam Bộ
B. Không cho địch kịp tổ chức “chính phủ lưu vong”
C. Giữ thể diện cho Mỹ trước quốc tế
D. Kịp mốc kỷ niệm ngày Quốc tế Lao động
Câu 18: Kỳ họp thứ nhất Quốc hội thống nhất (6-1976) quyết định đổi tên Sài Gòn thành TP Hồ Chí Minh nhằm:
A. Tôn vinh vị lãnh tụ dân tộc
B. Thể hiện bản sắc văn hóa Nam Bộ
C. Khẳng định thắng lợi trọn vẹn của sự nghiệp thống nhất
D. Đáp ứng nguyện vọng cử tri miền Nam
Câu 19: ĐH IV (1976) nêu khẩu hiệu: “Đưa cả nước tiến lên CNXH” và xác định mâu thuẫn cơ bản trong thời kỳ quá độ là:
A. Người – Thiên nhiên
B. Tư bản – XHCN
C. Nhu cầu phát triển cao ‒ trình độ sản xuất thấp
D. Công nhân – địa chủ
Câu 20: Quyết nghị tại Hội nghị TƯ 6 (khóa VI) về “Đổi mới trước hết về tư duy” khẳng định yêu cầu:
A. Thay đổi mô hình tổ chức Đảng
B. Khắc phục bao cấp, chuyển sang kinh tế thị trường định hướng XHCN
C. Tách Đảng khỏi bộ máy Nhà nước
D. Ưu tiên công nghiệp nặng
Câu 21: Đại hội VII (1991) lần đầu nêu rõ cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ – trong đó coi nền kinh tế nhiều thành phần là:
A. Tạm thời
B. Đối lập với sở hữu toàn dân
C. Một đặc trưng khách quan, lâu dài của thời kỳ quá độ
D. Biện pháp chuyển tiếp ngắn hạn
Câu 22: Hội nghị TƯ 2 (khóa VIII) ban hành Chiến lược cán bộ, nhấn mạnh tiêu chí đầu tiên của cán bộ thời kỳ CNH-HĐH là:
A. Tài – đức song toàn
B. Trung thành với mục tiêu độc lập dân tộc và CNXH
C. Năng lực hội nhập quốc tế
D. Khả năng ứng dụng CNTT
Câu 23: “Giáo dục – đào tạo, khoa học – công nghệ được coi là quốc sách hàng đầu” được chính thức khẳng định tại:
A. Đại hội VIII
B. Đại hội IX
C. Đại hội X
D. Đại hội XI
Câu 24: Nghị quyết TƯ 5 (khóa IX) đề ra mục tiêu gì cho kinh tế tập thể?
A. Xóa bỏ hình thức hợp tác xã cũ
B. Cổ phần hóa toàn bộ HTX
C. Phát triển đa dạng, tự nguyện, cùng có lợi và liên kết theo chuỗi giá trị
D. Trở thành thành phần chủ đạo
Câu 25: Hội nghị TƯ 4 (khóa XI) về xây dựng Đảng đưa ra ba nội dung cấp bách; nội dung KHÔNG nằm trong số đó là:
A. Ngăn chặn suy thoái tư tưởng
B. Ngăn chặn “tự diễn biến”, “tự chuyển hóa”
C. Nâng cao chất lượng giáo dục đảng viên trẻ
D. Chống tham nhũng, lãng phí
Câu 26: ĐH XI xác định đột phá chiến lược quan trọng nhất trong cải cách hành chính là:
A. Giảm biên chế 10 %/năm
B. Ứng dụng rộng rãi chữ ký số
C. Xây dựng thể chế kinh tế thị trường đầy đủ, hiện đại, hội nhập
D. Thí điểm khoán quỹ lương
Câu 27: Nghị quyết TƯ 8-Khóa XI về chiến lược bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mới bổ sung yếu tố:
A. Phòng thủ ba tầng chiến lược
B. Chiến tranh nhân dân biển đảo
C. Bảo vệ vững chắc chủ quyền biển, đảo và không gian mạng
D. Thu hút Việt kiều tham gia quốc phòng
Câu 28: Văn kiện ĐH XII lần đầu quy định “Doanh nghiệp nhà nước hoạt động theo cơ chế thị trường, cạnh tranh bình đẳng”, kéo theo yêu cầu trọng tâm nào?
A. Bảo toàn vốn Nhà nước
B. Mở rộng đầu tư đa ngành
C. Hoàn thiện thể chế quản trị hiện đại, minh bạch
D. Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp
Câu 29: Hội nghị TƯ 5-Khóa XII khẳng định kinh tế tư nhân:
A. Bình đẳng nhưng chưa quan trọng
B. Thành phần đối lập kinh tế Nhà nước
C. Chỉ phát triển trong ngành dịch vụ
D. Động lực quan trọng của nền kinh tế thị trường định hướng XHCN
Câu 30: Đại hội XIII (2021) yêu cầu xây dựng Đảng “nghiêm về kỷ luật”, trọng tâm là:
A. Ban hành thêm quy định về đảng viên
B. Kiểm soát quyền lực, chống chạy chức chạy quyền
C. Khen thưởng cán bộ trẻ xuất sắc
D. Tăng tỷ lệ nữ trong BCH TW
Câu 31: Theo Văn kiện ĐH XIII, chuyển đổi số được coi là:
A. Khâu then chốt của CNH-HĐH
B. Lĩnh vực đầu tư trọng điểm của Nhà nước
C. Một đột phá tạo nền tảng phát triển KT-XH nhanh, bền vững
D. Biện pháp chống dịch Covid-19
Câu 32: Nghị quyết 26-NQ/TW (Khóa XIII) lần đầu đặt mục tiêu đến 2025 hoàn thành cơ bản việc gì đối với cán bộ cấp chiến lược?
A. Chuẩn hóa chức danh
B. Tinh giản 15 % biên chế
C. Hệ thống đánh giá, kiểm soát quyền lực đồng bộ, liên thông
D. Trẻ hóa độ tuổi trung bình
Câu 33: Khái niệm “kinh tế tuần hoàn” được chính thức đưa vào Văn kiện Đảng tại:
A. Nghị quyết TƯ 7-Khóa X
B. Đại hội XI
C. Đại hội XII
D. Nghị quyết TƯ 6-Khóa XII
Câu 34: Cương lĩnh (bổ sung 2011) xác định mục tiêu tổng quát của thời kỳ quá độ là:
A. Hoàn thành CNH lần thứ hai
B. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
C. Sớm trở thành nước phát triển
D. Nhất thể hóa tổ chức Đảng – Nhà nước
Câu 35: Hội nghị TƯ 9-Khóa XI khẳng định văn hoá là nền tảng tinh thần; trong các nội dung sau, nội dung KHÔNG được nhấn mạnh là:
A. Giữ gìn bản sắc dân tộc
B. Phát triển công nghiệp giải trí có bản quyền cao
C. Xây dựng người Việt Nam mới
D. Tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại
Câu 36: Nghị quyết TƯ 5-Khóa XIII về đất đai yêu cầu mục tiêu đến 2030:
A. Không còn tranh chấp đất đai
B. Hình thành thị trường quyền sử dụng đất vận hành minh bạch, hiệu quả
C. Đất nông nghiệp chiếm 60 % tổng diện tích
D. Xóa bỏ hạn điền
Câu 37: ĐH XIII giao chỉ tiêu đến 2025 kinh tế số chiếm bao nhiêu % GDP?
A. 10 %
B. 15 %
C. 20 %
D. 25 %
Câu 38: Quan điểm “quốc phòng toàn dân gắn với thế trận an ninh nhân dân” được phát triển đầy đủ nhất tại:
A. Nghị quyết 28-NQ/TW (2013)
B. Nghị quyết 22-NQ/TW (2018) về phòng thủ dân sự
C. Luật Quốc phòng 2018
D. Sách Trắng Quốc phòng 2019
Câu 39: Tại sao Đảng xác định tiếp tục kiên trì mục tiêu ổn định kinh tế vĩ mô sau đại dịch Covid-19?
A. Sức ép lạm phát thế giới
B. Nợ công cao
C. Ổn định vĩ mô là nền tảng bảo đảm an sinh & phục hồi tăng trưởng bền vững
D. Để hưởng lãi suất ưu đãi quốc tế
Câu 40: Văn kiện ĐH XIII nhận định thách thức an ninh phi truyền thống NỔI BẬT nhất đối với Việt Nam là:
A. Biến đổi khí hậu và nước biển dâng
B. An ninh mạng
C. Dịch bệnh toàn cầu
D. Tất cả các thách thức trên đan xen, phức tạp, khó dự báo