Trắc Nghiệm Lịch Sử Kinh Tế Quốc Dân – Đề 2

Năm thi: 2023
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
Người ra đề: PGS. TS. Nguyễn Thị Hồng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 20 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
Người ra đề: PGS. TS. Nguyễn Thị Hồng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 20 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Lịch sử Kinh tế Quốc dân – Đề 2 là một trong những đề thi thuộc môn Lịch sử Kinh tế Quốc dân, được giảng dạy tại nhiều trường đại học kinh tế uy tín như Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Đề thi này được biên soạn bởi PGS. TS. Nguyễn Thị Hồng, một giảng viên giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực lịch sử kinh tế.

Để hoàn thành tốt bài thi, sinh viên cần nắm rõ sự phát triển của các nền kinh tế qua các thời kỳ, các yếu tố ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế, cũng như vai trò của các chính sách nhà nước đối với nền kinh tế quốc dân. Đề thi này thường được thiết kế cho sinh viên năm 3 hoặc năm 4 chuyên ngành Kinh tế học và các ngành liên quan. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá và thử sức ngay với đề thi này!

Trắc Nghiệm Lịch Sử Kinh Tế Quốc Dân – Đề 2 (có đáp án)

Câu 1: Trong thời kỳ thực dân Anh đô hộ, các vùng thuộc địa ở Bắc Mỹ:
A. Phải nhập các sản phẩm là bán thành phẩm từ nước Anh sang để sản xuất sản phẩm
B. Không được tự do buôn bán trao đổi với nhau
C. Phải chịu thuế nhập cảnh rất cao đối với những hàng hóa từ Anh sang
D. Chỉ có B và C

Câu 2: Sự ra đời của GATT sau chiến tranh thế giới 2 nhằm mục tiêu:
A. Ổn định thị trường tiền tệ thế giới
B. Giảm hàng rào thuế quan và chi phí thuế quan giữa các nước TBCN
C. Khắc phục tình trạng bảo hộ mậu dịch giữa các nước
D. Cả A, B và C

Câu 3: Phương pháp quản lý của các doanh nghiệp Nhật Bản giai đoạn 1951-1973:
A. Trả lương và đề bạt cán bộ theo thời gian công tác
B. Quản lý và sử dụng lao động theo chiều dọc
C. Chú trọng đào tạo và bồi dưỡng thường xuyên lao động trong công ty
D. Tất cả đáp án trên

Câu 4: Phương pháp quản lý của các doanh nghiệp Nhật Bản giai đoạn 1951-1973:
A. Trả lương và đề bạt cán bộ theo thời gian công tác
B. Quản lý và sử dụng lao động theo chiều dọc
C. Chú trọng đào tạo và bồi dưỡng thường xuyên lao động trong công ty
D. Tất cả đáp án trên

Câu 5: Cải cách ruộng đất của Trung Quốc giai đoạn 1949-1952 khác cuộc cải cách ruộng đất của Nhật Bản thời kỳ Minh Trị là:
A. Quy định ruộng đất thuộc sở hữu nhà nước
B. Người dân được tự do mua bán ruộng đất
C. Người dân không được tự do mua bán ruộng đất
D. Chỉ có A và C

Câu 6: Nền KT Nhật Bản giai đoạn 1951-1973 có đặc trưng:
A. Phụ thuộc lớn vào thị trường nước ngoài
B. Nhật Bản vươn lên trở thành cường quốc KT số 2 thế giới
C. Thực hiện chính sách quản lý kinh tế theo quan điểm của Keynes
D. Chỉ có B và C

Câu 7: Trung Quốc tiến hành xây dựng 4 đặc khu kinh tế đầu tiên ở Quảng Đông và Phúc Kiến là do:
A. Có sự phát triển sớm của nền kinh tế thị trường
B. Có vị trí địa lý thuận lợi
C. Trình độ lao động cao hơn các địa phương khác
D. Chỉ có B và C

Câu 8: Cuộc cách mạng giá cả ở Châu Âu thế kỷ 15-16 đã dẫn đến:
A. Thủ tiêu quan hệ sản xuất phong kiến
B. Bần cùng hóa tầng lớp thợ thủ công
C. Làm phá sản tầng lớp thương nhân
D. Cả A và B

Câu 9: Con đường hình thành phương thức sản xuất TBCN theo con đường trang trại quý tộc có đặc trưng:
A. Cách mạng ruộng đất trong nông nghiệp đã xuất hiện sớm
B. Rất quan tâm đến việc ứng dụng KHKT vào sản xuất
C. Chỉ quan tâm đến việc bóc lột sức lao động làm thuê
D. Cả A và C

Câu 10: Cuộc cách mạng công nghiệp ở Mỹ có đặc điểm là:
A. Bắt đầu từ công nghiệp nhẹ rồi đến công nghiệp nặng
B. Phát triển tuần tự từ thủ công lên nửa cơ khí và lên cơ khí
C. Từ máy móc công cụ đến máy móc động lực
D. Tất cả đáp án trên

Câu 11: Thời kỳ 1966-1976 Trung Quốc thực hiện:
A. Chính sách phân phối bình quân
B. Xã hội hóa sức lao động
C. Đưa trí thức và sinh viên về nông thôn lao động
D. Cả A, B và C

Câu 12: Chính sách điều tiết nền KT của Trung Quốc giai đoạn năm 1978 là:
A. Theo quan điểm của Keynes
B. Theo quan điểm của trường phái cổ điển
C. Theo quan điểm của các nhà KT học Xô viết
D. Không câu nào đúng

Câu 13: Cải cách ruộng đất của Nhật Bản giai đoạn sau năm 1945 có đặc trưng:
A. Thừa nhận quyền sở hữu ruộng đất không hạn chế của giai cấp địa chủ quý tộc
B. Thừa nhận quyền sở hữu ruộng đất có hạn chế của giai cấp địa chủ quý tộc
C. Đó là cải cách không triệt để
D. Cả A và C

Câu 14: Cách mạng công nghiệp ở Mỹ giống cách mạng công nghiệp ở Nhật là:
A. Vai trò của ngành nông nghiệp trong quý trình diễn ra cuộc cách mạng công nghiệp
B. Vai trò của nhà nước trong cuộc cách mạng công nghiệp
C. Có sự hỗ trợ nguồn vốn từ bên ngoài

Câu 15: Chính sách điều chỉnh KT Mỹ giai đoạn sau năm 1982 là:
A. Coi trọng phát triển khu vực kinh tế tư nhân
B. Điều chỉnh vai trò điều tiết của nhà nước theo quan điểm của Keynes
C. Tăng cường chi tiêu cho quốc phòng
D. Cả A, B và C

Câu 16: Nguyên nhân dẫn đến sự bùng nổ kinh tế của Mỹ giai đoạn 1865-1913 là:
A. Do sự thủ tiêu chế độ nô lệ đồn điền ở phía Nam
B. Do Mỹ thực hiện chính sách bảo hộ mậu dịch
C. Do sự phát triển nhanh chóng của các công ty độc quyền
D. Tất cả nguyên nhân trên

Câu 17: Nguyên nhân dẫn đến sự phát triển nhanh của CNTB giai đoạn 1951-1973 là:
A. Tăng cường vai trò điều tiết của Nhà nước
B. Giảm thiểu sự can thiệp của chính phủ vào nền kinh tế, chú trọng phát huy vai trò hiệu quả của thị trường
C. Đẩy mạnh liên kết với các nước đang phát triển
D. Cả A và C

Câu 18: Trong giai đoạn 1871-1913 hệ thống TBCN đã:
A. Có sự phát triển không đồng đều giữa các nước
B. Nước Anh trở thành trung tâm của thế giới
C. Mỹ trở thành cường quốc công nghiệp của thế giới
D. Cả A và C

Câu 19: Nguyên nhân dẫn đến sự phát triển nhanh của Nhật Bản giai đoạn 1951-1973 là:
A. Thực thi chính sách tuyển dụng lao động với chế độ làm việc suốt đời
B. Chú trọng cơ chế điều tiết của thị trường
C. Tăng cường vai trò điều tiết của nhà nước
D. Cả A và C

Câu 20: Nông nghiệp Trung Quốc giai đoạn sau năm 1982 có đặc trưng:
A. Hình thành các hình thức khoán
B. Hoàn thiện các hình thức khoán tới hộ
C. Xây dựng các hợp tác xã
D. Thực hiện chế độ phân phối bình quân

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)