Làm bài thi

Trắc nghiệm Lịch sử và Địa Lí 5: Đất nước đổi mới là một trong những đề thi quan trọng thuộc Chủ đề 3 – Xây dựng và bảo vệ đất nước Việt Nam trong chương trình Lịch sử và Địa Lí 5. Bài học này tập trung vào giai đoạn đổi mới của đất nước, bắt đầu từ năm 1986, khi Việt Nam thực hiện các cải cách kinh tế và xã hội quan trọng, nhằm thúc đẩy sự phát triển và hội nhập quốc tế.

Để giải quyết tốt các câu hỏi trong bài thi này, học sinh cần nắm vững các kiến thức trọng tâm như: các chính sách đổi mới kinh tế, tác động của công cuộc đổi mới đến đời sống nhân dân, cũng như những thành tựu và thách thức mà đất nước đã đối mặt trong quá trình chuyển mình.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức để ôn luyện hiệu quả!

Trắc nghiệm Lịch sử và Địa Lí 5: Đất nước đổi mới

Câu 1: Đất nước trước thời kì đổi mới là:
A. Thời kì bao cấp.
B. Thời kì tem phiếu
C. Thời kì chu cấp.
D. Thời kì quốc hữu hóa.

Câu 2: Thời kì trước đổi mới diễn ra trên phạm vi:
A. Miền Bắc.
B. Miền Nam.
C. Cả nước.
D. Miền Trung.

Câu 3: Thời kì đổi mới diễn ra vào:
A. 1975 – 1987.
B. 1976 – 1986.
C. 1977 – 1985.
D. 1976 – 1988.

Câu 4: Thời kì đất nước trước đổi mới diễn ra từ khi nào?
A. Tổng tuyển cử đầu tiên.
B. Bỏ phiếu Quốc hội.
C. Họp quốc hội khóa I.
D. Đất nước thống nhất.

Câu 5: Trong thời kì bao cấp nhân tố nào nắm quyền phân phối hầu hết mọi hàng hóa:
A. Thương nhân.
B. Nhà nước.
C. Nhân dân.
D. Chính phủ.

Câu 6: Thời kì bao cấp khi mua bán có điều gì đặc biệt?
A. Dùng tiền giấy.
B. Đổi vật ngang giá.
C. Phát hành tiền xu.
D. Hạn chế tiền mặt.

Câu 7: Lương thực, thực phẩm được phân phối theo:
A. Khẩu phần.
B. Đầu người.
C. Cấp bậc.
D. Năng suất.

Câu 8: Hàng hóa được phân phối thông qua:
A. Tem phiếu.
B. Năng suất làm việc.
C. Cấp bậc.
D. Số lượng con cái.

Câu 9: Sổ lương thực có đặc điểm gì:
A. In giấy vàng, có kích thước bằng nửa tờ giấy.
B. In giấy nâu, có kích thước bằng nửa tờ giấy.
C. In giấy nâu, kích thước bằng 1 tờ giấy.
D. In giấy vàng, kích thước bằng 1 tờ giấy.

Câu 10: Giấy tờ quan trọng nhất trong thời kì bao cấp là:
A. Phiếu ăn.
B. Sổ hộ khẩu.
C. Sổ lương thực.
D. Tem thịt.

Câu 11: Sổ lương thực còn được gọi là gì?
A. Sổ tem phiếu.
B. Sổ gạo.
C. Sổ thức ăn.
D. Sổ khẩu phần cá nhân.

Câu 12: Trên bìa sổ lương thực có ghi thông tin gì?
A. Tên chủ hộ, địa chỉ nơi ở hoặc làm việc.
B. Tên chủ hộ, dấu của Công ty Lương thực.
C. Tên chủ hộ, địa chỉ nơi ở hoặc làm việc, dấu của Công ty Lương thực.
D. Địa chỉ nơi ở hoặc làm việc, dấu của Công ty Lương thực.

Câu 13: Ở vùng nông thôn, nông dân được chia sản phẩm theo:
A. Chế độ cộng điểm.
B. Số lượng thóc gạo đóng góp.
C. Năng suất sản xuất.
D. Số lượng nhân khẩu.

Câu 14: Trong sổ lương thực có ghi thông tin gì?
A. Tên thành viên gia đình.
B. Số lượng gạo được nhận.
C. Số lần được nhận lương thực trong tháng.
D. Nơi làm việc của các thành viên trong gia đình.

Câu 15: Thiết bị truyền hình nào xuất hiện vào thời kì bao cấp?
A. Ti vi đen trắng.
B. Máy chiếu cỡ lớn.
C. Ti vi màu.
D. Rạp chiếu phim quốc gia.

Câu 16: Vào thời kì bao cấp, người dân quan tâm đến chương trình nào?
A. Nông thôn mới.
B. Cuộc sống đổi mới.
C. Bản tin sáng.
D. Thời sự.

Câu 17: Thời kì đổi mới bắt đầu từ năm bao nhiêu?
A. 1996
B. 1989
C. 1986
D. 1984

Câu 18: Đặc điểm của thời kì đổi mới là:
A. Kinh tế phát triển, hàng hóa dồi dào.
B. Kinh tế dần ổn định, hàng hóa dồi dào.
C. Kinh tế còn suy yếu hàng hóa đình trệ.
D. Kinh tế khởi sắc, hàng hóa đa dạng.

Câu 19: Ngành lúa gạo Việt Nam đã có khởi sắc gì trong thời kì đổi mới?
A. Xuất khẩu gạo.
B. Xóa nạn đói
C. Hạn chế thiếu lương thực.
D. Cho vay lương thực.

Câu 20: Thời kì đổi mới có sự xuất hiện của thiết bị công nghệ nào?
A. Máy chiếu.
B. Máy giặt.
C. Máy là hơi.
D. Máy tính.

Câu 21: Đâu không phải là lý do nông nghiệp Việt nam có bước tiến vượt bậc trong thời kì đổi mới?
A. Do đầu tư vốn vào nông nghiệp ít, thời gian quay vòng vốn nhanh hơn so với các ngành khác.
B. Cung cấp nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
C. Do nhu cầu của thị trường thế giới về các sản phẩm nông nghiệp lớn.
D. Do những lợi thế về nông nghiệp của Việt Nam.

Câu 22: Đâu không phải là người được cung cấp hàng hóa trong thời kì bao cấp?
A. Người làm việc trong xí nghiệp.
B. Người làm việc trong các cơ quan.
C. Người nông dân của hợp tác xã.
D. Người làm việc trong nhà máy.

Câu 23: Ý nào không phải là hình thức được công nhân để phát lương thực?
A. Tem.
B. Phiếu.
C. Nhãn.
D. Bìa.

Câu 24: Ý nào sau đây không đúng khi nói về sổ lương thực?
A. Cuốn xổ in giấy nâu, có kích thước bằng nửa tờ giấy.
B. Bìa ghi tên chủ hộ, địa chỉ và có dấu đỏ.
C. Bên trong ghi tên các thành viên và tiêu chuẩn lương thực.
D. Bên ngoài có bọc lớp bóng kính để giữ gìn sổ.

Câu 25: Đâu không phải là mặt hàng được phát bằng tem phiếu?
A. Thịt.
B. Mắm.
C. Xe đạp.
D. Quần áo.

Related Posts

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: