Trắc nghiệm logic học chương 3

Năm thi: 2023
Môn học: Logic học
Trường: Đại học Bách khoa Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS Nguyễn Văn Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Logic học
Trường: Đại học Bách khoa Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS Nguyễn Văn Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm logic học chương 3 là một trong những bộ đề thi trắc nghiệm thuộc môn Logic học thường được sử dụng trong quá trình giảng dạy và kiểm tra tại các trường đại học như Đại học Bách khoa Hà Nội. Môn Logic học đóng vai trò quan trọng trong việc giúp sinh viên phát triển kỹ năng lập luận, phân tích, và suy luận logic, những kỹ năng không thể thiếu trong nhiều ngành học như Khoa học Máy tính, Triết học, và Toán học. Bộ câu hỏi chương 1 này được biên soạn bởi PGS.TS Nguyễn Văn Bình, một giảng viên hàng đầu về Logic học tại trường, và tập trung vào các khái niệm cơ bản của chương đầu tiên, bao gồm các định nghĩa và nguyên tắc cơ bản của logic hình thức, các phép toán logic, và cách lập luận logic. Đề thi này thường được sử dụng trong kỳ thi năm 2023 và được thiết kế dành cho sinh viên năm thứ hai hoặc ba thuộc các ngành Khoa học Máy tính, Công nghệ Thông tin, và các ngành có liên quan đến tư duy logic. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu hỏi trắc nghiệm Logic học chương 3 (có đáp án)

Câu 1: Nếu phán đoán ~P → ~Q đúng thì mệnh đề nào sau đây cũng đúng?
A. P là điều kiện cần của Q.
B. Q là điều kiện cần của P.
C. P là điều kiện cần và đủ của Q.
D. P là điều kiện đủ của Q.

Câu 2: Nếu phán đoán P ↔ Q đúng thì mệnh đề nào sau đây cũng đúng?
A. P, Q là điều kiện cần và đủ của nhau.
B. P là điều kiện đủ của Q.
C. P là điều kiện cần của Q.
D. Q là điều kiện cần của P.

Câu 3: Tìm phán đoán tương đương logic với: ~a → b.
A. ~b → ~a.
B. a → ~b.
C. ~a → ~b.
D. ~b → a.

Câu 4: Tìm phán đoán tương đương logic với: a → b
A. [a ∧ b].
B. ~a ∧ ~b.
C. ~[~a ∧ ~b].
D. a ∨ b.

Câu 5: Tìm phán đoán nào tương đương logic với: ~a → b.
A. ~a ∨ b.
B. ~a ∧ b.
C. a ∧ b.
D. a ∨ b.

Câu 6: Loại suy luận hợp logic nào đảm bảo chắc chắn kết luận xác thực nếu có các tiền đề xác thực?
A. Suy luận diễn dịch.
B. Suy luận quy nạp.
C. Suy luận tương tự.
D. Cả A, B và C.

Câu 7: Từ phán đoán “Một số sinh viên học giỏi logic học”, bằng phép đổi chất kết luận được rút ra là gì?
A. Số sinh viên còn lại học không giỏi logic học.
B. Một số người học giỏi logic học là sinh viên.
C. Không phải mọi sinh viên đều không phải là người không học giỏi logic.
D. Không thực hiện phép đổi chất được.

Câu 8: Thao tác logic đi từ một hay vài tiền đề có quan hệ logic với nhau để rút ra một kết luận được gọi là gì?
A. Diễn dịch trực tiếp.
B. Quy nạp hoàn toàn.
C. Suy luận.
D. Suy luận gián tiếp.

Câu 9: Thao tác logic đi từ 1 tiền đề để rút ra 1 kết luận được gọi là gì?
A. Diễn dịch trực tiếp.
B. Suy luận gián tiếp.
C. Quy nạp khoa học.
D. A, B, C đều sai.

Câu 10: Thao tác logic đi từ 2 tiền đề có quan hệ logic với nhau để rút ra một phán đoán mới làm kết luận được gọi là gì?
A. Diễn dịch trực tiếp.
B. Quy nạp hoàn toàn.
C. Suy luận gián tiếp.
D. A, B, C đều sai.

Câu 11: Các yếu tố logic của suy luận là gì?
A. Đại tiền đề, tiểu tiền đề và kết luận.
B. Tiền từ, hậu từ và liên từ logic.
C. Chủ từ, vị từ, hệ từ và lượng từ.
D. Tiền đề, kết luận và cơ sở logic.

Câu 12: Thế nào là suy luận hợp logic?
A. SL tuân thủ mọi quy tắc logic hình thức.
B. SL từ tiền đề đúng và tuân thủ mọi quy tắc logic.
C. SL luôn đưa đến kết luận xác thực.
D. SL có lý nhưng luôn đưa đến kết luận sai lầm.

Câu 13: Thế nào là suy luận đúng?
A. Suy luận hợp logic.
B. Suy luận đưa đến kết luận đúng.
C. Suy luận hợp logic và xuất phát từ mọi tiền đề đều xác thực.
D. A, B, C đều đúng.

Câu 14: Thao tác logic đi từ tiền đề là 1 phán đoán dạng A, E, I, O để rút ra kết luận cũng là 1 phán đoán dạng trên cùng chất, nhưng có vị từ và chủ từ đổi chỗ cho nhau được gọi là gì?
A. Diễn dịch trực tiếp.
B. Phép đổi chất.
C. Phép đổi chỗ.
D. Suy luận theo hình vuông logic.

Câu 15: Theo phép đổi chỗ, nếu tiền đề là A thì kết luận hợp logic là gì?
A. A
B. I
C. E
D. A hay I

Câu 16: Theo phép đổi chỗ, nếu tiền đề là I thì kết luận hợp logic là gì?
A. A
B. I hay A
C. E
D. I

Câu 17: Theo phép đổi chỗ, nếu tiền đề là E thì kết luận hợp logic là gì?
A. A
B. I
C. E hay O
D. A hay I

Câu 18: Theo phép đổi chỗ, nếu tiền đề là O thì kết luận hợp logic là gì?
A. A hay I
B. I
C. E hay O
D. Cả A, B và C đều sai

Câu 19: Thao tác logic đi từ tiền đề là 1 phán đoán dạng A, E, I, O để rút ra kết luận cũng là 1 phán đoán dạng trên cùng lượng cùng chủ từ, nhưng khác chất và có vị từ là khái niệm mâu thuẫn với khái niệm đóng vai trò vị từ của tiền đề được gọi là gì?
A. Diễn dịch trực tiếp.
B. Phép đổi chất.
C. Phép đổi chỗ.
D. Suy luận theo hình vuông logic.

Câu 20: Nếu tiền đề là A, dựa theo phép đổi chất, kết luận hợp logic là gì?
A. A
B. I
C. E hay O
D. A hay I

Câu 21: Nếu tiền đề là I, dựa theo phép đổi chất, kết luận hợp logic là gì?
A. A
B. O
C. E
D. E hay I

Câu 22: Nếu tiền đề là E, dựa theo phép đổi chất, kết luận hợp logic là gì?
A. A
B. I
C. A hay I

Câu 23: Nếu tiền đề là O, dựa theo phép đổi chất, kết luận hợp logic là gì?
A. A
B. I
C. E
D. A hay I

Câu 24: Thao tác logic đi từ tiền đề là 1 phán đoán dạng A, E, I, O để rút ra kết luận cũng là 1 phán đoán dạng trên, khác chất, có chủ từ là khái niệm mâu thuẫn với khái niệm đóng vai trò vị từ của tiền đề và vị từ là khái niệm đóng vai trò chủ từ của tiền đề được gọi là gì?
A. Diễn dịch trực tiếp.
B. Phép đổi chất.
C. Phép đổi chỗ.
D. Phép đổi chất và đổi chỗ.

Câu 25: Nếu tiền đề là A, dựa theo phép đổi chất và đổi chỗ, kết luận hợp logic là gì?
A. A
B. I
C. E hay O
D. A hay I

Câu 26: Nếu tiền đề là I, dựa theo phép đổi chất và đổi chỗ, kết luận hợp logic là gì?
A. A
B. O
C. E
D. A, B, C đều sai.

Câu 27: Nếu tiền đề là E, dựa theo phép đổi chất và đổi chỗ, kết luận hợp logic là gì?
A. A
B. I
C. E
D. A hay I

Câu 28: Nếu tiền đề là O, dựa theo phép đổi chất và đổi chỗ, kết luận hợp logic là gì?
A. A
B. I
C. E
D. Không thực hiện được

Câu 29: Dựa theo quan hệ gì của hình vuông logic ta có sơ đồ suy luận: A → ~E ; E → ~A?
A. Mâu thuẫn.
B. Tương phản trên.
C. Tương phản dưới.
D. Lệ thuộc.

Câu 30: Dựa theo quan hệ gì của hình vuông logic ta có sơ đồ suy luận: ~O → I ; ~I → O?
A. Mâu thuẫn.
B. Tương phản trên.
C. Tương phản dưới.
D. Lệ thuộc.

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)