Trắc nghiệm luật đất đai chương 1

Năm thi: 2023
Môn học: Luật đất đai
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Quang Tuyến
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Luật đất đai
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Quang Tuyến
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Luật Đất đai Chương 1 là một phần quan trọng trong bộ đề thi của môn Luật Đất đai tại các trường đại học chuyên ngành Luật. Đề thi này thường được biên soạn bởi các giảng viên có chuyên môn cao từ những trường đại học như Đại học Luật Hà Nội, nơi mà môn Luật Đất đai là một trong những môn học cốt lõi. Đề thi này tập trung vào các kiến thức cơ bản về Luật Đất đai, bao gồm khái niệm, nguyên tắc quản lý và các quy định pháp luật liên quan đến quyền sử dụng đất. Đề thi này thường được thiết kế cho sinh viên năm thứ hai hoặc năm thứ ba chuyên ngành Luật, giúp củng cố kiến thức nền tảng và chuẩn bị cho các kỳ thi chính thức. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu hỏi trắc nghiệm luật đai chương 1 (có đáp án)

Câu 1: Luật đất đai 2013 quy định về:
A. Chế độ sở hữu đất đai, chế độ quản lý và sử dụng đất đai, quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất đối với đất đai.
B. Chế độ sở hữu đất đai, chế độ quản lý và sử dụng đất đai, quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất đối với đất đai, quyền hạn và trách nhiệm của Nhà nước đại diện chủ sở hữu toàn dân về đất đai và thống nhất quản lý về đất đai.
C. Chế độ sở hữu đất đai, quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất đối với đất đai, quyền hạn và trách nhiệm của Nhà nước đại diện chủ sở hữu toàn dân về đất đai và thống nhất quản lý về đất đai.
D. Chế độ quản lý và sử dụng đất đai, quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất đối với đất đai, quyền hạn và trách nhiệm của Nhà nước đại diện chủ sở hữu toàn dân về đất đai và thống nhất quản lý về đất đai.

Câu 2: Ai là đối tượng áp dụng của Luật đất đai 2013?
A. Người sử dụng đất.
B. Cơ quan nhà nước thực hiện quyền hạn và trách nhiệm đại diện chủ sở hữu toàn dân về đất đai, thực hiện nhiệm vụ thống nhất quản lý nhà nước về đất đai.
C. Các đối tượng khác có liên quan đến việc quản lý, sử dụng đất là đối tượng áp dụng của Luật đất đai 2013.
D. A, B, C đều đúng

Câu 3: Theo Luật đất đai 2013 thì có mấy căn cứ để xác định loại đất?
A. 03 căn cứ
B. 04 căn cứ
C. 05 căn cứ
D. 06 căn cứ

Câu 4: Theo Luật đất đai 2013 thì có mấy hành vi bị nghiêm cấm:
A. 06
B. 08
C. 10
D. 12

Câu 5: Luật đất đai số 45/2013/QH13 được thông qua bởi:
A. Quốc hội Khóa XII, kỳ họp thứ 6, ngày 29/11/2013
B. Quốc hội Khóa XIII, kỳ họp thứ 6, ngày 29/11/2013
C. Quốc hội Khóa XII, kỳ họp thứ 6, ngày 29/12/2013
D. Quốc hội Khóa XIII, kỳ họp thứ 6, ngày 29/12/2013

Câu 6: Hành vi nào sau đây là hành vi hủy hoại đất?
A. Làm biến dạng địa hình
B. Làm suy giảm chất lượng đất, gây ô nhiễm đất
C. Làm mất hoặc giảm khả năng sử dụng đất theo mục đích đã được xác định.
D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 7: Căn cứ vào mục đích sử dụng đất, đất đai được phân loại thành:
A. 01 nhóm
B. 02 nhóm
C. 03 nhóm
D. 04 nhóm

Câu 8: Đất đai thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước đại diện chủ sở hữu và thống nhất quản lý. Theo Luật đất đai 2013 thì đại diện chủ sở hữu về đất đai có bao nhiêu quyền:
A. 04 quyền
B. 06 quyền
C. 08 quyền
D. 10 quyền

Câu 9: Thẩm quyền giao đất, cho thuê đất trong Luật Đất đai được quy định dựa vào chủ thể sử dụng đất và mục đích sử dụng đất.
A. Đúng
B. Sai

Câu 10: Cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho thuê đất thì có thẩm quyền giao đất.
A. Đúng
B. Sai

Câu 11: Cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất thì có thẩm quyền cho thuê đất.
A. Đúng
B. Sai

Câu 12: Hộ gia đình, cá nhân có quyền sử dụng đất hợp pháp thì được quyền chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
A. Đúng
B. Sai

Câu 13: Hộ gia đình, cá nhân được nhà nước giao đất nông nghiệp và hộ gia đình, cá nhân được nhà nước khoán đất từ nông trường quốc doanh thì được quyền sử dụng đất.
A. Đúng
B. Sai

Câu 14: Công ty X muốn thực hiện dự án xây dựng kinh doanh nhà ở để bán tại Quận 4 TPHCM. Công ty X có được chuyển nhượng quyền sử dụng đất trong dự án này theo hình thức phân lô bán nền không?
a. Được
b. Không được phép thực hiện (k2 điều 41 NĐ 43/2014 sđbs 2020)
c. Được phép nếu Công ty X là tổ chức kinh tế hoặc doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
d. Được phép nếu Công ty X là tổ chức kinh tế

Câu 15: Nhận định đúng? Điều 95
A. Đăng ký đất đai là bắt buộc đối với người sử dụng đất và người được giao đất để quản lý
B. Đăng ký đất đai là tự nguyện còn đăng ký quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất là bắt buộc
C. Đăng ký đất đai và đăng ký quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất là bắt buộc
D. Đăng ký đất đai chỉ bắt buộc đối với người sử dụng đất

Câu 16: Văn phòng đăng ký đất đai là đơn vị sự nghiệp công lập: Điều 5 NĐ 43
A. Trực thuộc UBND cấp tỉnh, thực hiện chức năng đăng ký liên quan đến bất động sản
B. Là tên gọi khác của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất theo Luật Đất đai 2013
C. Được thành lập ở hai cấp (cấp tỉnh và cấp huyện), trực thuộc UBND cùng cấp
D. Trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường và có chi nhánh tại các quận, huyện

Câu 17: Giá đất làm căn cứ tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai là: 114
A. Giá đất thị trường
B. Giá trong Bảng giá đất
C. Giá đất cụ thể
D. Giá trúng đấu giá

Câu 18: Đất có thời hạn sử dụng ổn định, lâu dài? Điều 125
A. Đất do hộ gia đình, cá nhân sử dụng để ở
B. Đất để xây dựng trụ sở làm việc của tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
C. Đất sử dụng thực hiện các dự án sản xuất kinh doanh
D. Đất do hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất nông nghiệp

Câu 19: Giao dịch quyền sử dụng đất không làm chuyển quyền sử dụng đất?
A. Góp vốn bằng quyền sử dụng đất
B. Chuyển đổi quyền sử dụng đất
C. Tặng cho quyền sử dụng đất
D. Thế chấp bằng quyền sử dụng đất

Câu 20: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (GCN):
A. Là chứng thư pháp pháp lý chỉ do Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền cấp
B. Là giấy tờ do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp, ghi nhận quyền sử dụng đất hợp pháp của chủ thể được cấp GCN
C. Là giấy tờ do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp là cơ sở xác lập quyền sử dụng đất hợp pháp của chủ thể được cấp GCN
D. Sẽ bị thu hồi nếu trong quá trình cấp GCN có vi phạm pháp luật đất đai

Câu 21: Cá nhân sử dụng đất được cho những chủ thể nào sau đây thuê quyền sử dụng đất? 179
A. Hộ gia đình, cá nhân khác, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
B. Tổ chức kinh tế, Hộ gia đình, cá nhân khác, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
C. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
D. Tổ chức kinh tế, Hộ gia đình, cá nhân khác, người Việt Nam định cư ở nước ngoài và Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 22: …. Là giá trị của quyền sử dụng đất tính trên một đơn vị diện tích đất
A. Bảng giá đất
B. Giá đất
C. Giá trị quyền sử dụng đất
D. Khung giá đất

Câu 23: Tổ chức kinh tế thuộc trường hợp thuê đất theo quy định của Luật Đất đai 2013 đã được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trước ngày Luật Đất đai 2013 có hiệu lực thi hành thì: Điều 60
A. Được tiếp tục sử dụng đất theo thời hạn sử dụng đất còn lại mà không phải chuyển sang thuê đất
B. Phải chuyển sang thuê đất kể từ ngày Luật Đất đai 2013 có hiệu lực thi hành và không phải nộp tiền thuê đất
C. Phải chuyển sang thuê đất kể từ ngày Luật Đất đai 2013 có hiệu lực thi hành và phải nộp tiền thuê đất
D. Bị Nhà nước thu hồi đất

Câu 24: Nhận định sai?
A. Tòa án nhân dân có thể có thẩm quyền giải quyết các tranh chấp đất đai mà đương sự không có giấy tờ về quyền sử dụng đất
B. Hòa giải tranh chấp đất đai là một hoạt động bắt buộc thực hiện trong trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai
C. Mọi tranh chấp tài sản gắn liền với đất đều thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án
D. Giải quyết khiếu nại đối với quyết định hành chính trong quản lý nhà nước về đất đai được thực hiện theo quy định của pháp luật về khiếu nại

Câu 25: Người Việt Nam định cư ở nước ngoài:
A. Được thế chấp quyền sử dụng đất cho tổ chức kinh tế trong nước
B. Không được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất
C. Không được thuê quyền sử dụng đất của hộ gia đình sử dụng đất
D. Được nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp

Câu 26: Nhận định đúng?
A. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài cũng được chuyển nhượng quyền sử dụng đất
B. Người được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm không được thực hiện bất kỳ quyền giao dịch nào đối với quyền sử dụng đất
C. Chỉ có Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đối với quyền sử dụng đất
D. Tổ chức kinh tế sử dụng đất đầu tư xây dựng và kinh doanh nhà ở sẽ được nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất

Câu 27: Nhận định đúng?
A. Chủ thể thuê lại quyền sử dụng đất của người sử dụng đất vẫn có thể được cấp giấy chứng nhận đối với quyền được sử dụng đất thuê lại
B. Tranh chấp đất đai mà đương sự có GCN có thể thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp có thẩm quyền
C. Mọi loại tài sản gắn liền với đất đều được chứng nhận quyền sở hữu trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và các tài sản khác gắn liền với đất
D. Chuyển đổi quyền sử dụng đất là việc người sử dụng đất xin chuyển đổi mục đích sử dụng đất từ loại đất này sang loại đất khác

Câu 28: Giao dịch quyền sử dụng đất phải được công chứng hoặc chứng thực? Điều 167
A. Mọi hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất
B. Mọi hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất
C. Mọi hợp đồng cho thuê đất
D. Mọi hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Câu 29: Trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp không đúng thẩm quyền mà người được cấp Giấy chứng nhận đã thực hiện thủ tục chuyển đổi, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc chuyển mục đích sử dụng đất và đã được giải quyết theo quy định của pháp luật thì:
A. Nhà nước thu hồi Giấy chứng nhận sau đó cấp lại Giấy chứng nhận
B. Nhà nước vẫn phải tiến hành thu hồi Giấy chứng nhận
C. Nhà nước phải tiến hành đính chính Giấy chứng nhận
D. Nhà nước cho hợp pháp hóa Giấy chứng nhận

Câu 30: Việc thu hồi đất:
A. Được thực hiện khi có hành vi vi phạm pháp luật đất đai như sử dụng đất không đúng mục đích,…
B. Chỉ do UBND cấp có thẩm quyền thu hồi
C. Sẽ được thực hiện đối với toàn bộ thửa đất mà người sử dụng đất đang sử dụng
D. Được thực hiện trên cơ sở quyết định hành chính của chủ thể có thẩm quyền

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)