Trắc nghiệm Luật Đất đai eHou

Năm thi: 2023
Môn học: Luật đất đai
Trường: ĐH Mở Hà Nội
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thị Hồng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 Phút
Số lượng câu hỏi: 60
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Luật đất đai
Trường: ĐH Mở Hà Nội
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thị Hồng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 Phút
Số lượng câu hỏi: 60
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Luật Đất đai eHou là một trong những đề thi thuộc môn Luật Đất đai được tổng hợp từ trường Đại học Mở Hà Nội (eHou). Đề thi này được thiết kế nhằm giúp sinh viên năm thứ ba và thứ tư, đặc biệt là những bạn theo học ngành Luật, nắm vững kiến thức về các quy định pháp luật liên quan đến quyền sử dụng đất, quản lý và bảo vệ đất đai tại Việt Nam. Đề thi do giảng viên ThS. Nguyễn Thị Hồng, một chuyên gia về Luật Đất đai tại eHou, biên soạn và đã được cập nhật theo các quy định mới nhất của năm 2023. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Bộ câu hỏi Trắc nghiệm Luật Đất đai eHou (có đáp án)

Câu 1: Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
A) Thẩm quyền thu hồi đất thuộc cơ quan Tài nguyên và Môi trường
B) Thẩm quyền thu hồi đất thuộc UBND cấp huyện
C) Thẩm quyền thu hồi đất thuộc UBND cấp Tỉnh
D) Thẩm quyền thu hồi đất thuộc UBND cấp Tỉnh và cấp huyện

Câu 2: Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
A) UBND cấp Huyện quyết định việc giao đất, cho thuê đất đối với nhóm đất nông nghiệp.
B) UBND cấp Tỉnh quyết định việc giao đất, cho thuê đất đối với nhóm đất nông nghiệp.
C) UBND cấp Tỉnh, cấp huyện quyết định việc giao đất, cho thuê đất nông nghiệp theo đối tượng sử dụng đất theo quy định tại Điều 59 Luật Đất đai 2013
D) UBND cấp Tỉnh, cấp huyện và cấp xã quyết định việc giao đất, cho thuê đất đối với nhóm đất nông nghiệp.

Câu 3: Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
A) Chính phủ, UBND cấp Tỉnh, cấp huyện và cấp xã quyết định việc giao đất, cho thuê đất đối với nhóm đất phi nông nghiệp.
B) UBND cấp Tỉnh quyết định việc giao đất, cho thuê đất đối với nhóm đất phi nông nghiệp.
C) UBND cấp tỉnh và cấp huyện quyết định việc giao đất, cho thuê đất theo thẩm quyền theo quy định tại Điều 59 Luật Đất đai 2013.
D) UBND cấp Tỉnh, cấp huyện và cấp xã quyết định việc giao đất, cho thuê đất đối với nhóm đất phi nông nghiệp.

Câu 4: Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
A) Hộ gia đình, cá nhân được giao đất có thu tiền sử dụng đất thì được thế chấp quyền sử dụng đất tại tổ chức tín dụng để vay vốn kinh doanh hoặc tiêu dùng.
B) Hộ gia đình, cá nhân được giao đất có thu tiền sử dụng đất thì được thế chấp quyền sử dụng đất tại tổ chức tín dụng để vay vốn nhằm mục đích cải tạo, sửa chữa nhà.
C) Hộ gia đình, cá nhân được giao đất có thu tiền sử dụng đất thì được thế chấp quyền sử dụng đất tại tổ chức tín dụng để vay vốn nhằm mục đích kinh doanh.
D) Hộ gia đình, cá nhân được giao đất có thu tiền sử dụng đất thì được thế chấp quyền sử dụng đất tại tổ chức tín dụng để vay vốn nhằm mục đích tiêu dùng.

Câu 5: Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
A) Mọi tranh chấp đất đai xảy ra đều thuộc thẩm quyền thụ lý và giải quyết của hệ thống Tòa án nhân dân.
B) Mọi tranh chấp đất đai xảy ra đều thuộc thẩm quyền thụ lý và giải quyết của hệ thống Ủy ban nhân dân.
C) Mọi tranh chấp về nhà và đất mà các bên đương sự không có bất kỳ loại giấy tờ nào thì đều thuộc thẩm quyền giải quyết của hệ thống UBND từ cấp huyện trở lên.
D) Thẩm quyền giải quyết tranh chấp đất đai của hệ thống Tòa án và Ủy ban được quy định tại Điều 203 Luật Đất đai 2013.

Câu 6: Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
A) Người Việt Nam định cư ở nước ngoài có đủ điều kiện tại Điều 186 Luật Đất đai và Điều 159 Luật Nhà ở thì được quyền mua và sở hữu nhà ở tại Việt Nam
B) Người Việt Nam định cư ở nước ngoài có quốc tịch nước ngoài nhưng vẫn còn quốc tịch Việt Nam thì được quyền mua và sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
C) Người Việt Nam định cư ở nước ngoài nhưng đang còn quốc tịch Việt Nam thì được quyền mua và sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
D) Tất cả người Việt Nam định cư ở nước ngoài đều có quyền mua và sở hữu nhà ở tại Việt Nam.

Câu 7: Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
A) Khi người sử dụng đất có hành vi vi phạm pháp luật đất đai thì có thể xử lý hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự
B) Khi người sử dụng đất có hành vi vi phạm pháp luật đất đai thì có thể xử lý kỷ luật hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự
C) Khi người sử dụng đất có hành vi vi phạm pháp luật đất đai thì truy cứu trách nhiệm hình sự đối với vi phạm đó.
D) Khi người sử dụng đất có hành vi vi phạm pháp luật đất đai thì bị xử hành chính đối với vi phạm đó.

Câu 8: Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
A) Để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người sử dụng đất, Nhà nước chấp nhận tất cả các trường hợp tranh chấp về kiện đòi lại đất.
B) Để duy trì trật tự quản lý đất đai, Nhà nước không chấp nhận tất cả các trường hợp tranh chấp về kiện đòi lại đất.
C) Nhà nước chỉ chấp nhận việc kiện đòi lại đất đối với đất Nhà nước trưng dụng do nhu cầu khẩn cấp của chiến tranh.
D) Nhà nước không chấp nhận việc kiện đòi lại đất mà Nhà nước đã giao cho người khác sử dụng trong quá trình thực hiện chính sách đất đai qua các thời kỳ lịch sử.

Câu 9: Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
A) Trách nhiệm phát hiện, ngăn chặn và xử lý kịp thời những vi phạm pháp luật về quản lý và sử dụng đất đai thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường.
B) Trách nhiệm phát hiện, ngăn chặn và xử lý kịp thời những vi phạm pháp luật về quản lý và sử dụng đất đai thuộc Chính Phủ.
C) Trách nhiệm phát hiện, ngăn chặn và xử lý kịp thời những vi phạm pháp luật về quản lý và sử dụng đất đai thuộc Chủ tịch UBND các cấp.
D) Trách nhiệm phát hiện, ngăn chặn và xử lý kịp thời những vi phạm pháp luật về quản lý và sử dụng đất đai thuộc cơ quan Tài nguyên và Môi trường các cấp.

Câu 10: Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
A) Hòa giải tranh chấp đất đai tại UBND xã, phường, thị trấn mang tính chất bắt buộc các đương sự.
B) Hòa giải tranh chấp đất đai tại UBND xã, phường, thị trấn mang tính chất khuyến khích các đương sự.
C) Hòa giải tranh chấp đất đai tại UBND xã, phường, thị trấn mang tính chất tự nguyện của các đương sự.
D) Không cần thiết phải hòa giải tranh chấp đất đai tại UBND xã, phường, thị trấn khi có tranh chấp xảy ra.

Câu 11: Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
A) Người có hành vi vi phạm pháp luật đất đai khi thi hành công vụ thì có thể truy cứu trách nhiệm hình sự.
B) Người có hành vi vi phạm pháp luật đất đai khi thi hành công vụ thì có thể xử lý kỷ luật hoặc xử lý hành chính.
C) Người có hành vi vi phạm pháp luật đất đai khi thi hành công vụ thì có xử lý kỷ luật.
D) Người có hành vi vi phạm pháp luật đất đai khi thi hành công vụ thì tùy theo mức độ nhẹ hoặc nặng mà có thể xử lý kỷ luật hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự.

Câu 12: Bản đồ hiện trạng sử dụng đất là gì?
A) Là bản đồ thể hiện sự phân bố các loại đất tại một thời điểm đầu năm dương lịch, được lập theo từng đơn vị hành chính
B) Là bản đồ thể hiện sự phân bố các loại đất tại một thời điểm xác định, được lập theo từng đơn vị hành chính
C) Là bản đồ thể hiện sự phân bố các loại đất cho từng mục đích cụ thể.
D) Là bản đồ thể hiện sự phân bố các loại đất tại thời điểm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

Câu 13: Bản đồ quy hoạch sử dụng đất là gì?
A) Là bản đồ được lập tại thời điểm đầu kỳ quy hoạch, thể hiện sự phân bổ các loại đất tại thời điểm cuối kỳ của quy hoạch đó
B) Là bản đồ được lập trước mỗi kỳ quy hoạch.
C) Là bản đồ được lập tại thời điểm cuối kỳ của quy hoạch đó
D) Là bản đồ được lập bất kỳ thời điểm nào trong kỳ quy hoạch, thể hiện sự phân bổ các loại đất của quy hoạch đó

Câu 14: Ban quản lý các khu công nghiệp, khu kinh tế, khu công nghệ cao có quyền cho thuê đất đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu sử dụng đất trong các khu vực này?
A) Đúng
B) Sai

Câu 15: Bồi thường thiệt hại là một phương thức xử lý các hành vi vi phạm pháp luật đất đai.
A) Đúng
B) Sai

Câu 16: Các chủ thể sử dụng đất mặt nước nuôi trồng thủy sản thì phải thuê đất của Nhà nước.
A) Sai
B) Đúng

Câu 17: Các tổ chức kinh tế có nhu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án đầu tư thì được quyền lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền hoặc thuê đất để sử dụng.
A) Đúng
B) Sai

Câu 18: Các tổ chức kinh tế sử dụng đất cho mục đích sản xuất nông nghiệp đều được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất.
A) Đúng
B) Sai

Câu 19: Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu sử dụng đất kinh doanh phi nông nghiệp đều phải thuê đất của Nhà nước.
A) Sai
B) Đúng

Câu 20: Các tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện các dự án đầu tư tại Việt Nam có nhu cầu nhà ở thì được mua và sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
A) Đúng
B) Sai

Câu 21: Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất nông nghiệp đều được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất
A) Đúng
B) Sai

Câu 22: Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuê đất nếu thiếu vốn thì được quyền thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất thuê tại Ngân hàng để vay vốn.
A) Đúng
B) Sai

Câu 23: Cán bộ quản lý nhà nước về đất đai có hành vi vi phạm thì chịu trách nhiệm kỷ luật đối với hành vi vi phạm.
A) Đúng
B) Sai

Câu 24: Chính phủ giải quyết các tranh chấp đất đai có liên quan đến yếu tố nước ngoài.
A) Đúng
B) Sai

Câu 25: Chính phủ là cơ quan có thẩm quyền ra quyết định cho thuê đất đối với các tổ chức nước ngoài thực hiện các dự án đầu tư tại Việt Nam.
A) Đúng
B) Sai

Câu 26: Chuyển đổi quyền sử dụng đất là gì?
A) Là việc hộ gia đình cá nhân sử dụng đất nông nghiệp đổi đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân khác trong cùng một xã, phường, thị trấn
B) Là việc người sử dụng đất đổi đất cho nhau không phân biệt mục đích sử dụng đất, loại đất.
C) Là việc hộ gia đình cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp đổi đất nông nghiệp cho hộ gia đình cá nhân khác
D) Là việc người sử dụng đất được phép chuyển mục đích sử dụng đất

Câu 27: Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được ủy quyền cho cơ quan quản lý đất đai cùng cấp.
A) Đúng
B) Sai

Câu 28: Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là cơ quan có thẩm quyền thu hồi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đó trong trường hợp mảnh đất bị thu hồi.
A) Đúng
B) Sai

Câu 29: Cơ quan có thẩm quyền cho tổ chức kinh tế thuê đất trong khu công nghệ cao là cơ quan nào?
A) Ban quản lý khu công nghệ cao
B) UBND cấp tỉnh
C) UBND cấp xã
D) Sở Tài nguyên và Môi trường

Câu 30: Cơ quan có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất là các cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền chung.
A) Đúng
B) Sai

Câu 31: Cơ quan có thẩm quyền giao loại đất nào thì có thẩm quyền thu hồi đối với loại đất đó.
A) Đúng
B) Sai

Câu 32: Cơ quan có thẩm quyền thu hồi đất được ủy quyền cho cơ quan quản lý đất đai cùng cấp.
A) Đúng
B) Sai

Câu 33: Cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có thể uỷ quyền cho cơ quan quản lý đất đai chuyên ngành cùng cấp thực hiện việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất?
A) Đúng
B) Sai

Câu 34: Đa hình thức sở hữu về đất đai mà Hiến pháp trước đây đã từng ghi nhận bao gồm?
A) Sở hữu Nhà nước, sở hữu tư nhân, sở hữu tập thể
B) Sở hữu toàn dân, sở hữu Nhà nước, sở hữu tập thể
C) Sở hữu toàn dân, sở hữu tư nhân, sở hữu Nhà nước
D) Sở hữu toàn dân, sở hữu tư nhân, sở hữu tập thể

Câu 35: Đất của dòng họ đang sử dụng thuộc nhóm chủ thể nào theo Luật Đất đai?
A) Cộng đồng dân cư
B) Cộng đồng người Việt Nam sống trên cùng một địa bàn
C) Hộ gia đình, cá nhân trong nước
D) Không phải là chủ thể sử dụng đất theo Luật Đất đai năm 2013

Câu 36: Đất đai ở Việt Nam thuộc hình thức đa sở hữu.
A) Đúng
B) Sai

Câu 37: Đất đai ở Việt Nam thuộc hình thức sở hữu nhà nước.
A) Đúng
B) Sai

Câu 38: Đất đai ở Việt Nam thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước là đại diện chủ sở hữu.
A) Đúng
B) Sai

Câu 39: Đất đai ở Việt Nam thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước thống nhất quản lý.
A) Đúng
B) Sai

Câu 40: Đất đai ở Việt Nam thuộc sở hữu toàn dân.
A) Đúng
B) Sai

Câu 41: Đất đồng cỏ sử dụng cho mục đích chăn nuôi là một loại đất trong nhóm đất nông nghiệp.
A) Đúng
B) Sai

Câu 42: Đất dòng họ sử dụng xây dựng nhà thờ họ được thế chấp quyền sử dụng đất khi nào?
A) Không được thế chấp quyền sử dụng đất
B) Khi đáp ứng được các yêu cầu về điều kiện theo quy định của pháp luật.
C) Khi được cấp giấy chứng nhận, không có tranh chấp.
D) Khi được toàn thể các thành viên trong dòng họ đồng thuận thực hiện giao dịch thế chấp

Câu 43: Đất được giao cho hộ gia đình mà trong hộ có thành viên chết thì thành viên đó không được để thừa kế quyền sử dụng đất mà đương nhiên các thành viên khác trong hộ gia đình được quyền tiếp tục sử dụng đất đó.
A) Đúng
B) Sai

Câu 44: Đất được giao không đúng thẩm quyền thì:
A) Được cấp giấy chứng nhận trong trường hợp người được giao đất là hộ gia đình cá nhân sử dụng ổn định trước ngày 1/7/2014, không có tranh chấp và phù hợp với quy hoạch
B) Được cấp giấy chứng nhận trong trường hợp người được giao đất là hộ gia đình cá nhân sử dụng ổn định trước ngày 1/7/2014, không có tranh chấp
C) Không được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
D) Được cấp giấy chứng nhận trong trường hợp người được giao đất là hộ gia đình cá nhân sử dụng ổn định

Câu 45: Đất giao cho hộ gia đình, cho nên thành viên trong hộ gia đình khi chết có quyền để thừa kế quyền sử dụng đất như các cá nhân.
A) Đúng
B) Sai

Câu 46: Đất làm muối thuộc nhóm đất nào?
A) Đất nông nghiệp
B) Đất phi nông nghiệp
C) Đất đặc dụng
D) Đất chưa sử dụng

Câu 47: Đất mà các chủ thể sử dụng cho nghiên cứu thí nghiệm thực nghiệm về nông nghiệp, lâm nghiệp thì được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất.
A) Đúng
B) Sai

Câu 48: Đất ở là một loại đất trong nhóm đất phi nông nghiệp.
A) Đúng
B) Sai

Câu 49: Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng thuộc nhóm đất nào?
A) Đất phi nông nghiệp
B) Đất đặc dụng
C) Đất nông nghiệp
D) Đất chưa sử dụng

Câu 50: Để duy trì trật tự quản lý đất đai, Nhà nước không chấp nhận tất cả các trường hợp tranh chấp về kiện đòi lại đất.
A) Đúng
B) Sai

Câu 51: Đối tượng không phải áp dụng Luật Đất đai năm 2013?
A) Người chết được mai táng bằng hình thức địa táng
B) Cơ quan nhà nước thực hiện quyền hạn và trách nhiệm đại diện chủ sở hữu toàn dân về đất đai, thực hiện nhiệm vụ thống nhất quản lý nhà nước về đất đai.
C) Người sử dụng đất.
D) Các đối tượng khác có liên quan đến việc quản lý, sử dụng đất

Câu 52: Giá đất là gì?
A) Là giá trị của quyền sử dụng đất tính trên một đơn vị diện tích đất.
B) Là giá trị của quyền sử dụng đất được tính bằng tiền đối với thửa đất đó
C) Là giá trị của quyền sử dụng đất tính theo một mét ngang mặt tiền của thửa đất.
D) Là giá trị của quyền sử dụng đất tính theo một mét vuông

Câu 53: Hạn mức giao đất chỉ quy định đối với đất nông nghiệp.
A) Đúng
B) Sai

Câu 54: Hạn mức giao đất và hạn mức sử dụng đất là những thuật ngữ chỉ chung về một quy định của Nhà nước.
A) Đúng
B) Sai

Câu 55: Hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất trồng cây hàng năm không áp dụng đối với hình thức chuyển quyền nào?
A) Nhận thừa kế quyền sử dụng đất
B) Xử lý nợ theo thỏa thuận trong hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất
C) Nhận tặng cho quyền sử dụng đất
D) Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Câu 56: Hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất trồng cây lâu năm không áp dụng đối với hình thức chuyển quyền nào?
A) Nhận thừa kế quyền sử dụng đất
B) Xử lý nợ theo thỏa thuận trong hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất
C) Nhận tặng cho quyền sử dụng đất
D) Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Câu 57: Hạn mức sử dụng đất chỉ đặt ra đối với hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp.
A) Đúng
B) Sai

Câu 58: Hình thức sở hữu toàn dân về đất đai được quy định ở văn bản Luật Đất đai lần đầu tiên là năm nào?
A) 1987
B) 1993
C) 2003
D) 2013

Câu 59: Hình thức xử phạt nào không áp dụng trong xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai?
A) Kỷ luật
B) Tịch thu các giấy tờ tẩy xóa, sửa chữa làm sai lệch nội dung
C) Cảnh cáo
D) Phạt tiền

Câu 60: Hộ gia đình cá nhân chỉ được nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại nơi có đăng ký hộ khẩu thường trú.
A) Đúng
B) Sai

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)