Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư Công Doanh Nghiệp 2020

Năm thi: 2020
Môn học: Luật Đầu Tư
Trường: Học viện Hành chính Quốc gia
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Văn Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kinh Tế
Năm thi: 2020
Môn học: Luật Đầu Tư
Trường: Học viện Hành chính Quốc gia
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Văn Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kinh Tế

Mục Lục

Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư Công là một công cụ hữu ích cho sinh viên ngành Luật và Quản lý Nhà nước tại các trường đại học như Đại học Luật Hà Nội hay Học viện Hành chính Quốc gia. Đề thi này tập trung vào các nội dung chính của Luật Đầu tư Công, bao gồm các quy định về quản lý và sử dụng vốn đầu tư công, quy trình lập kế hoạch và phê duyệt dự án đầu tư, nguyên tắc phân bổ ngân sách nhà nước, cũng như các biện pháp quản lý và giám sát việc thực hiện dự án đầu tư công. Bộ câu hỏi trắc nghiệm thường được biên soạn bởi các giảng viên chuyên ngành như PGS.TS. Nguyễn Văn Minh và phù hợp cho sinh viên năm thứ ba hoặc năm cuối.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá và ôn luyện với bộ câu hỏi trắc nghiệm này để củng cố kiến thức và đạt kết quả tốt trong kỳ thi Luật Đầu tư Công!

Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư Công Doanh Nghiệp

Câu 1: Theo Luật Đầu tư năm 2014, các cơ quan nhà nước nào có trách nhiệm quản lý nhà nước về đầu tư?
A. Chính phủ; Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Công an; Bộ quốc phòng; Bộ Tư pháp; Bộ Tài chính; Ngân hàng nhà nước Việt Nam; Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh; Ban quản lý các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế
B. Chính phủ; Văn phòng Chính phủ; Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Tư pháp; Bộ Tài chính; Ngân hàng nhà nước Việt Nam; Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh; Ban quản lý các khu công nghiệp, khu công nghệ cao; Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
C. Chính phủ; Bộ Kế hoạch và Đầu tư; các bộ, cơ quan ngang bộ; Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Ban quản lý các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế; Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
D. Chính phủ; Văn phòng Chính phủ; Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Tư pháp; các bộ, cơ quan ngang bộ liên quan; Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh; Ban quản lý các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế; Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài

Câu 2: Theo Luật Đầu tư năm 2014, nhà đầu tư có quyền gì khi thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam?
A. Quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà pháp luật không cấm
B. Quyền được bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ
C. Quyền được tiếp cận và sử dụng các dịch vụ công
D. Tất cả các quyền trên

Câu 3: Theo Luật Đầu tư năm 2014, cơ quan nào có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư?
A. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
B. Sở Kế hoạch và Đầu tư
C. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
D. Ban quản lý các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế

Câu 4: Theo Luật Đầu tư năm 2014, thời hạn của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư là bao lâu?
A. 5 năm
B. 10 năm
C. 15 năm
D. 20 năm

Câu 5: Theo Luật Đầu tư năm 2014, nhà đầu tư có nghĩa vụ gì khi thực hiện dự án đầu tư?
A. Thực hiện đúng nội dung Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
B. Báo cáo định kỳ về tình hình thực hiện dự án
C. Tuân thủ các quy định về bảo vệ môi trường
D. Tất cả các nghĩa vụ trên

Câu 6: Theo Luật Đầu tư năm 2014, dự án đầu tư nào phải thực hiện thủ tục thẩm định đầu tư?
A. Dự án đầu tư trong lĩnh vực quốc phòng, an ninh
B. Dự án đầu tư có sử dụng đất
C. Dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài
D. Tất cả các dự án đầu tư

Câu 7: Theo Luật Đầu tư năm 2014, nhà đầu tư có quyền chuyển nhượng dự án đầu tư trong trường hợp nào?
A. Khi dự án đã hoàn thành giai đoạn xây dựng cơ bản
B. Khi dự án đã đi vào hoạt động
C. Khi dự án gặp khó khăn về tài chính
D. Khi có sự chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước

Câu 8: Theo Luật Đầu tư năm 2014, nhà đầu tư có quyền khiếu nại, tố cáo về những vấn đề gì?
A. Quyết định hành chính của cơ quan nhà nước
B. Hành vi hành chính của cơ quan nhà nước
C. Cả A và B
D. Không có quyền khiếu nại, tố cáo

Câu 9: Theo Luật Đầu tư năm 2014, nhà đầu tư có quyền gì khi gặp khó khăn trong quá trình thực hiện dự án?
A. Được hỗ trợ giải quyết khó khăn
B. Được miễn giảm thuế
C. Được gia hạn thời gian thực hiện dự án
D. Được thay đổi mục tiêu dự án

Câu 10: Theo Luật Đầu tư năm 2014, nhà đầu tư có quyền gì khi dự án đầu tư bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư?
A. Được bồi thường thiệt hại
B. Được giải quyết tranh chấp theo quy định của pháp luật
C. Được tiếp tục thực hiện dự án
D. Được chuyển nhượng dự án

Câu 11: Theo Luật Đầu tư năm 2014, nhà đầu tư có quyền gì khi dự án đầu tư bị đình chỉ hoạt động?
A. Được bồi thường thiệt hại
B. Được giải quyết tranh chấp theo quy định của pháp luật
C. Được tiếp tục thực hiện dự án
D. Được chuyển nhượng dự án

Câu 12: Theo Luật Đầu tư năm 2014, nhà đầu tư có quyền gì khi dự án đầu tư bị chấm dứt hoạt động?
A. Được bồi thường thiệt hại
B. Được giải quyết tranh chấp theo quy định của pháp luật
C. Được tiếp tục thực hiện dự án
D. Được chuyển nhượng dự án

Câu 13: Theo Luật Đầu tư năm 2014, nhà đầu tư có quyền gì khi dự án đầu tư bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư?
A. Được bồi thường thiệt hại
B. Được giải quyết tranh chấp theo quy định của pháp luật
C. Được tiếp tục thực hiện dự án
D. Được chuyển nhượng dự án

Câu 14: Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Nhà đầu tư nước ngoài được phép đầu tư vào tất cả các ngành, nghề tại Việt Nam mà không có bất kỳ hạn chế nào.
A. Đúng
B. Sai

Câu 15: Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Nhà đầu tư nước ngoài chỉ được phép đầu tư vào Việt Nam thông qua hình thức liên doanh với đối tác Việt Nam.
A. Đúng
B. Sai

Câu 16: Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện là ngành, nghề mà việc thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh trong ngành, nghề đó chỉ phải đáp ứng điều kiện theo quy định của Luật Đầu tư.
A. Đúng
B. Sai

Câu 17: Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Nhà đầu tư được quyền thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế.
A. Đúng
B. Sai

Câu 18: Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Khi có nhu cầu thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, nhà đầu tư thực hiện thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mà không cần phải tiến hành các thủ tục liên quan đến chấp thuận chủ trương đầu tư.
A. Đúng
B. Sai

Câu 19: Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Chỉ có Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi nhà đầu tư đặt hoặc dự kiến đặt trụ sở chính hoặc văn phòng điều hành để thực hiện dự án đầu tư tiếp nhận, cấp, điều chỉnh, thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư.
A. Đúng
B. Sai

Câu 20: Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Đối với dự án thuộc diện Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư không cần phải tiến hành thủ tục thẩm định hồ sơ dự án đầu tư.
A. Đúng
B. Sai

Câu 21: Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Trong quá trình triển khai thực hiện dự án đầu tư, nhà đầu tư chỉ có trách nhiệm tuân thủ các quy định của pháp luật về đầu tư.
A. Đúng
B. Sai

Câu 22: Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Nhà đầu tư phải ký quỹ trong mọi trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư.
A. Đúng
B. Sai

Câu 23: Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện và điều kiện đầu tư kinh doanh đối với ngành, nghề đó phải được đăng tải trên Cổng thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia.
A. Đúng
B. Sai

Câu 24: Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Nhà đầu tư nước ngoài chỉ được phép đầu tư vào Việt Nam thông qua hình thức liên doanh với đối tác Việt Nam.
A. Đúng
B. Sai

Câu 25: Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Nhà đầu tư nước ngoài không được phép đầu tư vào tất cả các ngành, nghề tại Việt Nam mà không có bất kỳ hạn chế nào.
A. Đúng
B. Sai

Câu 26: Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế hoạt động trong ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài.
A. Đúng
B. Sai

Câu 27: Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Việc góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp dẫn đến nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế quy định tại khoản 1 Điều 23 của Luật này nắm giữ từ 50% vốn điều lệ trở lên của tổ chức kinh tế.
A. Đúng
B. Sai

Câu 28: Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Nhà đầu tư nước ngoài có thể đầu tư vào Việt Nam thông qua nhiều hình thức khác nhau.
A. Đúng
B. Sai

Câu 29: Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Nhà đầu tư nước ngoài không chỉ được phép đầu tư vào Việt Nam thông qua hình thức liên doanh với đối tác Việt Nam.
A. Đúng
B. Sai

Câu 30: Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Nhà đầu tư nước ngoài có thể đầu tư vào Việt Nam thông qua hình thức thành lập tổ chức kinh tế.
A. Đúng
B. Sai

Câu 31: Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Nhà đầu tư nước ngoài có thể đầu tư vào Việt Nam thông qua hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh.
A. Đúng
B. Sai

Câu 32: Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Nhà đầu tư nước ngoài có thể đầu tư vào Việt Nam thông qua hình thức mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế.
A. Đúng
B. Sai

Câu 33: Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Nhà đầu tư nước ngoài có thể đầu tư vào Việt Nam thông qua hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh.
A. Đúng
B. Sai

Câu 34: Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Nhà đầu tư nước ngoài có thể đầu tư vào Việt Nam thông qua hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh.
A. Đúng
B. Sai

Câu 35: Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Nhà đầu tư nước ngoài có thể đầu tư vào Việt Nam thông qua hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh.
A. Đúng
B. Sai

Câu 36: Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Thủ tục đăng ký đầu tư là thủ tục bắt buộc đối với các dự án được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư.
A. Đúng
B. Sai

Câu 37: Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Các trường hợp phải thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Dự án đầu tư của nhà đầu tư nước ngoài; Dự án đầu tư của tổ chức kinh tế quy định tại khoản 1 Điều 23 của Luật Đầu tư 2020.
A. Đúng
B. Sai

Câu 38: Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Các trường hợp không phải thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Dự án đầu tư của nhà đầu tư trong nước; Dự án đầu tư của tổ chức kinh tế quy định tại khoản 2 Điều 23 của Luật Đầu tư 2020; Đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của tổ chức kinh tế.
A. Đúng
B. Sai

Câu 39: Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Đối với dự án đầu tư quy định tại các điều 30, 31 và 32 của Luật Đầu tư 2020, nhà đầu tư trong nước, tổ chức kinh tế quy định tại khoản 2 Điều 23 của Luật Đầu tư 2020 thực hiện dự án đầu tư sau khi được quyết định chủ trương đầu tư.
A. Đúng
B. Sai

Câu 40: Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý.
Những dự án có chấp thuận chủ trương đầu tư thì thực hiện thủ tục xin chấp thuận chủ trương đầu tư trước khi làm thủ tục đăng ký đầu tư.
A. Đúng
B. Sai

Câu 41: Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Trong trường hợp nào thì cơ quan nhà nước có thẩm quyền thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án của nhà đầu tư?
A. Đúng
B. Sai

Câu 42: Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Thời hạn hoạt động của mọi dự án đầu tư tối đa là 70 năm.
A. Đúng
B. Sai

Câu 43: Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Ngôn ngữ sử dụng trong hồ sơ đầu tư ra nước ngoài là tiếng nước tiếp nhận đầu tư.
A. Đúng
B. Sai

Câu 44: Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Vốn đầu tư ra nước ngoài chỉ thể hiện dưới các hình thức ngoại tệ trên tài khoản tại tổ chức tín dụng được phép hoặc mua tại tổ chức tín dụng được phép hoặc ngoại hối từ nguồn vốn hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.
A. Đúng
B. Sai

Câu 45: Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Nhà đầu tư thực hiện hoạt động đầu tư ở nước ngoài phải tuân thủ quy định của Luật Đầu tư 2020, quy định khác của pháp luật có liên quan, pháp luật của quốc gia, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư (sau đây gọi là nước tiếp nhận đầu tư) và điều ước quốc tế.
A. Đúng
B. Sai

Câu 46: Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Nhà đầu tư đầu tư ra nước ngoài chỉ bao gồm tổ chức kinh tế thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp và tổ chức kinh tế ở nước ngoài.
A. Đúng
B. Sai

Câu 47: Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế hoạt động trong ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài.
A. Đúng
B. Sai

Câu 48: Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Việc góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp dẫn đến nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế quy định tại khoản 1 Điều 23 của Luật này nắm giữ từ 50% vốn điều lệ trở lên của tổ chức kinh tế.
A. Đúng
B. Sai

Câu 49: Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Nhà đầu tư nước ngoài có thể đầu tư vào Việt Nam thông qua nhiều hình thức khác nhau.
A. Đúng
B. Sai

Câu 50: Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Nhà đầu tư nước ngoài không chỉ được phép đầu tư vào Việt Nam thông qua hình thức liên doanh với đối tác Việt Nam.
A. Đúng
B. Sai

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)