Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 2

Năm thi: 2023
Môn học: Luật Kinh Tế
Trường: Đại học Kinh tế – Luật TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Văn Quân
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản Trị
Năm thi: 2023
Môn học: Luật Kinh Tế
Trường: Đại học Kinh tế – Luật TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Văn Quân
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản Trị

Mục Lục

Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư là một công cụ quan trọng dành cho sinh viên ngành Luật tại các trường đại học như Đại học Luật Hà Nội hoặc Đại học Kinh tế – Luật TP.HCM. Đề thi này bao gồm các câu hỏi xoay quanh nội dung của Luật Đầu tư 2014 (hoặc các phiên bản mới hơn, tùy vào chương trình học), bao quát các chủ đề như: nguyên tắc đầu tư, thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư, quyền và nghĩa vụ của nhà đầu tư, cũng như các quy định liên quan đến đầu tư nước ngoài.

Đề thi thường được biên soạn bởi các giảng viên có kinh nghiệm như PGS.TS. Nguyễn Văn Quân và được sử dụng để đánh giá sự hiểu biết của sinh viên năm thứ ba hoặc năm cuối về các khía cạnh pháp lý trong đầu tư. Nội dung đề thi không chỉ kiểm tra kiến thức lý thuyết mà còn khả năng áp dụng luật vào các tình huống thực tế.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn ôn tập với các đề thi trắc nghiệm môn Luật Đầu tư để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi và nắm vững các kiến thức pháp luật quan trọng!

Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 2

1. Khu chế xuất là khu:
A. Thành lập theo quyết định của Chính phủ
B. Thành lập theo quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
C. Thành lập theo quyết định của Sở Kế hoạch và Đầu tư
D. Thành lập tự phát

2. Lĩnh vực đầu tư đối với hợp đồng đối tác công tư là:
A. Xây dựng, cải tạo, vận hành, kinh doanh, quản lý công trình kết cấu hạ tầng, cung cấp trang thiết bị hoặc dịch vụ công
B. Cung cấp trang thiết bị hoặc dịch vụ công
C. Mọi lĩnh vực
D. Xây dựng, cải tạo, vận hành, kinh doanh, quản lý công trình kết cấu hạ tầng

3. Lĩnh vực đầu tư ra nước ngoài gồm:
A. Mọi lĩnh vực mà pháp luật nước sở tại không cấm
B. Mọi lĩnh vực mà pháp luật Việt Nam và pháp luật nước sở tại không cấm
C. Mọi lĩnh vực mà pháp luật Việt Nam không cấm
D. Một số lĩnh vực mà pháp luật Việt Nam và pháp luật nước sở tại không cấm

4. Mức ký quỹ để bảo đảm thực hiện dự án là bao nhiêu % vốn đầu tư của dự án căn cứ vào quy mô, tính chất và tiến độ thực hiện của từng dự án?
A. Từ 1% đến 3%
B. Từ 1% đến 5%
C. Từ 3% đến 5%
D. Từ 5% đến 7%

5. Nhà đầu tư đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài là:
A. Nhà đầu tư trong nước
B. Các nhà đầu tư đầu tư tại Việt Nam
C. Chính phủ Việt Nam
D. Nhà đầu tư nước ngoài

6. Sau khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, nhà đầu tư phải:
A. Góp vốn vào doanh nghiệp dự án
B. Ký kết hợp đồng hợp tác kinh doanh
C. Thành lập doanh nghiệp để thực hiện dự án đầu tư
D. Mua cổ phần, phần vốn góp của doanh nghiệp dự án

7. Thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài thuộc về:
A. Quốc hội và Thủ tướng Chính phủ
B. Quốc hội
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

8. Thời hạn cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh là:
A. 5 ngày hoặc 15 ngày tùy từng trường hợp
B. 15 ngày
C. 3 ngày
D. 5 ngày

9. Thời hạn cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài là:
A. 5 ngày hoặc 15 ngày, tùy trường hợp phải quyết định hay không phải quyết định chủ trương đầu tư
B. 15 ngày
C. 3 ngày
D. 5 ngày

10. Thời hạn hoạt động của dự án đầu tư ngoài khu kinh tế không quá bao nhiêu năm?
A. 50 năm
B. 60 năm
C. 70 năm
D. 99 năm

11. Thời hạn hoạt động của dự án đầu tư trong khu kinh tế không quá bao nhiêu năm?
A. 50 năm
B. 70 năm
C. 99 năm
D. 100 năm

12. Trong quá trình thực hiện, các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh:
A. Thành lập Ban điều phối để thực hiện hợp đồng
B. Không thành lập Ban điều phối để thực hiện hợp đồng
C. Thành lập Ban kiểm soát để thực hiện hợp đồng
D. Thành lập Hội đồng quản trị để thực hiện hợp đồng

13. Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ, cơ quan đăng ký đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:
A. 15 ngày
B. 20 ngày
C. 30 ngày
D. 40 ngày

14. Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư, cơ quan đăng ký đầu tư trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, có ý kiến thẩm định về hồ sơ dự án đầu tư và gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
A. 15 ngày
B. 25 ngày
C. 45 ngày
D. 60 ngày

15. Trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày có quyết định chấm dứt hoạt động của văn phòng điều hành, nhà đầu tư nước ngoài gửi hồ sơ thông báo cho cơ quan đăng ký đầu tư nơi đặt văn phòng điều hành?
A. 07 ngày
B. 03 ngày
C. 15 ngày
D. 30 ngày

16. Trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư?
B. 07 ngày
A. 03 ngày
C. 05 ngày
D. 09 ngày

17. Theo Luật Đầu tư năm 2014, Đầu tư kinh doanh được hiểu là gì?
C. Là việc nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư để thực hiện hoạt động kinh doanh thông qua thành lập tổ chức kinh tế; góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của tổ chức kinh tế; đầu tư theo hình thức hợp đồng, thực hiện dự án đầu tư
A. Là việc nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư để thực hiện hoạt động kinh doanh thông qua việc thành lập tổ chức kinh tế; đầu tư theo hình thức hợp đồng hoặc thực hiện dự án đầu tư
B. Là việc nhà đầu tư bỏ vốn bằng các loại tài sản hữu hình hoặc vô hình để thành lập tổ chức kinh tế, góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của tổ chức kinh tế; đầu tư theo hình thức hợp đồng
D. Là việc nhà đầu tư bỏ vốn bằng các loại tài sản hữu hình hoặc vô hình để hình thành tài sản tiến hành các hoạt động đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định khác của pháp luật có liên quan

18. Luật Đầu tư năm 2014 được áp dụng cho các đối tượng nào?
A. Nhà đầu tư trong nước, nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài và tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động đầu tư kinh doanh
B. Nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh trên lãnh thổ Việt Nam và đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài
C. Nhà đầu tư trong nước, nhà đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam và tổ chức liên quan đến hoạt động đầu tư kinh doanh
D. Nhà đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động đầu tư trên lãnh thổ Việt Nam; Tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động đầu tư kinh doanh

19. Luật Đầu tư năm 2014 có phạm vi điều chỉnh như thế nào?
C. Điều chỉnh các hoạt động đầu tư kinh doanh tại Việt Nam và hoạt động đầu tư kinh doanh từ Việt Nam ra nước ngoài
A. Điều chỉnh các hoạt động đầu tư kinh doanh
B. Điều chỉnh các hoạt động đầu tư kinh doanh tại Việt Nam
D. Điều chỉnh các hoạt động đầu tư kinh doanh tại Việt Nam, hoạt động đầu tư kinh doanh từ Việt Nam ra nước ngoài và hoạt động đầu tư công

20. Theo Luật Đầu tư năm 2014, nhà đầu tư bao gồm những tổ chức, cá nhân nào?
D. Tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động đầu tư theo quy định của pháp luật Việt Nam
A. Tổ chức thực hiện các hoạt động đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư và pháp luật có liên quan
B. Cá nhân thực hiện hoạt động đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư và pháp luật có liên quan
C. Tổ chức hoặc cá nhân thực hiện hoạt động đầu tư theo quy định của phỏp luật cú liờn quan

21. Theo Luật đầu tư năm 2014, nhà đầu tư là tổ chức bao gồm những tổ chức nào?
D. Tất cả các tổ chức được nêu tại phương án trả lời A, B và C nói trên
A. Doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế thành lập theo Luật doanh nghiệp; Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thành lập theo Luật hợp tác xã
B. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được thành lập trước khi Luật Đầu tư
C. Tổ chức nước ngoài; Các tổ chức khác theo quy định của phỏp luật Việt Nam

22. Theo Luật đầu tư năm 2014, nhà đầu tư là cá nhân bao gồm những cá nhân nào?
D. Tất cả các tổ chức được nêu tại phương án trả lời A, B và C nói trên
A. Hộ kinh doanh, cá nhân người Việt Nam kinh doanh
B. Cá nhân nước ngoài; Người nước ngoài thường trú ở Việt Nam
C. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

23. Theo Luật đầu tư năm 2014, nhà đầu tư nước ngoài bao gồm những tổ chức, cá nhân nào?
D. Tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài bỏ vốn để thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam
A. Tổ chức nước ngoài bỏ vốn để thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam
B. Cá nhân nước ngoài bỏ vốn để thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam
C. Tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài bỏ vốn để thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam

24. Theo pháp luật về đầu tư hiện hành của nước ta, tổ chức kinh tế nào sau đây không có tư cách pháp nhân?
C. Doanh nghiệp tư nhân
A. Công ty hợp danh
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn
D. Công ty

25. Theo Luật Đầu tư năm 2014, đầu tư trực tiếp được hiểu là gì?
B. Là hình thức đầu tư do nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và tham gia quản lý hoạt động đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư
A. Là hình thức đầu tư do nhà đầu tư nước ngoài trực tiếp quản lý, điều hành các hoạt động đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư
C. Là hình thức đầu tư do nhà đầu tư nước ngoài vừa bỏ vốn, vừa điều hành các hoạt động đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư
D. Là hình thức đầu tư do nhà đầu tư Việt Nam trực tiếp quản lý, điều hành các hoạt động đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư

26. Theo Luật Đầu tư năm 2014, đầu tư gián tiếp được hiểu là gì?
A. Là hình thức đầu tư thông qua việc mua cổ phần, cổ phiếu, góp vốn vào các định chế tài chính trung gian khác mà nhà đầu tư không trực tiếp tham gia quản lý hoạt động đầu tư
B. Là hình thức đầu tư thông qua việc mua cổ phần, trái phiếu và các định chế tài chính khác, nhà đầu tư không tham gia trực tiếp quản lý hoạt động đầu tư
C. Là hình thức đầu tư thông qua việc mua cổ phần, cổ phiếu, nhà đầu tư nước ngoài không quản lý trực tiếp hoạt động đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư
D. Là hình thức đầu tư thông qua việc mua cổ phiếu, trái phiếu, mua lại doanh nghiệp nhưng nhà đầu tư Việt Nam không trực tiếp quản lý đầu tư theo quy định

27. Theo pháp luật về đầu tư hiện hành của nước ta, hoạt động nào sau đây không thuộc đầu tư trực tiếp?
C. Mua cổ phiếu, trái phiếu và giấy tờ có giá trị khác
A. Đầu tư mở rộng kinh doanh
B. Mua cổ phần hoặc góp vốn tham gia quản lý hoạt động đầu tư
D. Đầu tư thực hiện việc sáp nhập và mua lại doanh nghiệp

28. Theo pháp luật về đầu tư hiện hành của nước ta, đầu tư trực tiếp hay đầu tư gián tiếp chịu rủi ro cao?
A. Đầu tư trực tiếp
B. Đầu tư gián tiếp
C. Rủi ro như nhau
D. Tùy trường hợp

29. Theo Luật Đầu tư năm 2014, đầu tư ra nước ngoài được hiểu là gì?
B. Là việc nhà đầu tư đưa vốn bằng tiền và các tài sản hợp pháp khác từ Việt Nam ra nước ngoài để tiến hành hoạt động đầu tư
A. Là việc nhà đầu tư đưa vốn bằng tiền từ Việt Nam ra nước ngoài để tiến hành hoạt động đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư
C. Là việc nhà đầu tư đưa vốn bằng các tài sản hợp pháp khác từ Việt Nam ra nước ngoài để tiến hành hoạt động đầu tư
D. Là việc nhà đầu tư đưa tiền và các tài sản ra nước ngoài để tiến hành hoạt động đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư

30. Theo Luật Đầu tư năm 2014, Hợp đồng đầu tư theo hình thức đối tác công tư (Hợp đồng PPP) được hiểu là gì?
C. Là hợp đồng được ký kết giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền và nhà đầu tư hoặc doanh nghiệp dự án để thực hiện dự án đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư
A. Là hợp đồng được ký kết giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền và nhà đầu tư để thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về đầu tư
B. Là hợp đồng giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền và doanh nghiệp dự án để thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về đầu tư
D. Là hợp đồng được ký kết giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền và nhà đầu tư, doanh nghiệp dự án để thực hiện dự án đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư

31. Theo Luật Đầu tư năm 2014, Hợp đồng hợp tác kinh doanh (Hợp đồng BCC) được hiểu là gì?
C. Là hợp đồng được ký giữa các nhà đầu tư nhằm hợp tác kinh doanh phân chia lợi nhuận, phân chia sản phẩm mà không thành lập tổ chức kinh tế
A. Là hợp đồng giữa các nhà đầu tư hoặc giữa nhà đầu tư với cơ quan nhà nước Việt Nam nhằm hợp tác kinh doanh mà không thành lập tổ chức kinh tế
B. Là hợp đồng giữa nhà đầu tư với cơ quan nhà nước Việt Nam nhằm hợp tác kinh doanh phân chia sản phẩm mà không thành lập tổ chức kinh tế
D. Là hợp đồng giữa nhà đầu tư với cơ quan nhà nước Việt Nam nhằm hợp tác kinh doanh phân chia lợi nhuận mà không thành lập tổ chức kinh tế

32. Theo Luật Đầu tư năm 2014, Khu chế xuất được hiểu là gì?
C. Là khu công nghiệp chuyên sản xuất hàng xuất khẩu, thực hiện dịch vụ cho sản xuất hàng xuất khẩu và hoạt động xuất khẩu
A. Là khu vực địa lý có tường rào chuyên sản xuất hàng hóa, thực hiện dịch vụ cho sản xuất hàng hóa và hoạt động xuất nhập khẩu
B. Là khu kinh tế do địa phương thành lập để sản xuất hàng hóa, thực hiện dịch vụ cho sản xuất, kinh doanh hàng hóa và hoạt động xuất nhập khẩu
D. Là khu công nghiệp chuyên sản xuất hàng hóa cao cấp, thực hiện dịch vụ cho sản xuất hàng hóa cao cấp và hoạt động xuất khẩu

33. Theo Luật Đầu tư năm 2014, Khu công nghiệp được hiểu là gì?
B. Là khu vực có ranh giới địa lý xác định, chuyên sản xuất hàng công nghiệp và thực hiện dịch vụ cho sản xuất công nghiệp
A. Là khu vực có ranh giới địa lý xác định, chuyên sản xuất hàng hóa cao cấp và thực hiện dịch vụ cho sản xuất công nghiệp
C. Là khu vực có ranh giới địa lý, có tường rào, chuyên sản xuất hàng xuất khẩu và thực hiện dịch vụ cho hoạt động xuất khẩu
D. Là khu vực có tường rào, chuyên sản xuất hàng công nghiệp và thực hiện dịch vụ cho hoạt động xuất khẩu

34. Theo Luật Đầu tư công năm 2014, sửa đổi năm 2019, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư?
A. Cấp quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thì có thẩm quyền quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư chương trình, dự án đó và chịu trách nhiệm về quyết định của mình
B. Cơ quan cấp trên của cơ quan đã quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án có thẩm quyền quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư chương trình, dự án đó
C. Thủ tướng Chính phủ có thẩm quyền quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư chương trình, dự án đó và chịu trách nhiệm về quyết định của mình
D. Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư có thẩm quyền quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư chương trình, dự án đó và chịu trách nhiệm về quyết định của mình

35. Theo Luật Đầu tư công năm 2014, sửa đổi năm 2019, Hồ sơ thẩm định, quyết định chương trình, dự án phải có các giấy tờ gì?
B. Tờ trình thẩm định chương trình, dự án; Báo cáo nghiên cứu khả thi chương trình, dự án; Các tài liệu khác có liên quan
A. Tờ trình Chính phủ về thẩm định chương trình, dự án; Báo cáo nghiên cứu khả thi chương trình, dự án; Các tài liệu khác có liên quan
C. Tờ trình Chính phủ; Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đối với dự án; Báo cáo thẩm định của Hội đồng thẩm định; Tài liệu khác có liên quan
D. Tờ trình Chính phủ; Tờ trình thẩm định chương trình, Báo cáo nghiên cứu khả thi đối với dự án; Báo cáo thẩm định của Hội đồng thẩm định; Tài liệu khác có liên quan

36. Theo Luật Đầu tư công năm 2014, sửa đổi năm 2019, Hồ sơ quyết định chủ trương đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia phải có các giấy tờ gì?
A. Tờ trình của Chính phủ; Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư đối với chương trình mục tiêu quốc gia, báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đối với dự án quan trọng quốc gia; Báo cáo thẩm định của Hội đồng thẩm định nhà nước; Tài liệu khác có liên quan
B. Tờ trình của Chính phủ; Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư đối với chương trình mục tiêu quốc gia; Báo cáo thẩm định của Hội đồng thẩm định nhà nước; Tài liệu khác có liên quan
C. Tờ trình của Chính phủ; Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên cứu khả thi đối với dự án quan trọng quốc gia; Tài liệu khác có liên quan
D. Tờ trình của Chính phủ; Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đối với dự án; Báo cáo thẩm định của Hội đồng thẩm định nhà nước; Tài liệu khác có liên quan

37. Theo Luật Đầu tư năm 2014, dự án đầu tư bị chấm dứt hoạt động trong trường hợp nào?
D. Khi xảy ra một trong các trường hợp được nêu tại phương án trả lời A, B và C nói trên
A. Nhà đầu tư quyết định chấm dứt hoạt động của dự án hoặc theo các điều kiện chấm dứt hoạt động được quy định trong hợp đồng, điều lệ doanh nghiệp
B. Nhà đầu tư bị Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án đầu tư hoặc không được tiếp tục sử dụng địa điểm đầu tư và không thực hiện thủ tục điều chỉnh địa điểm đầu tư trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày có quyết định thu hồi đất hoặc không được tiếp tục sử dụng địa điểm đầu tư
C. Sau 12 tháng mà nhà đầu tư không thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện dự án theo tiến độ đăng ký với cơ quan đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp được giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư theo quy định tại Điều 46 của Luật đầu tư 2014

38. Theo Luật Đầu tư năm 2014, dự án đầu tư bị ngừng hoạt động trong trường hợp nào?
D. Khi xảy ra một trong các trường hợp được nêu tại phương án trả lời A, B và C nói trên
A. Để bảo vệ di tích, di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
B. Để khắc phục vi phạm môi trường theo đề nghị của cơ quan nhà nước quản lý về môi trường; để thực hiện các biện pháp an toàn lao động theo để nghị của cơ quan nhà nước về lao động
C. Nhà đầu tư không thực hiện đúng nội dung Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và đã bị xử lý vi phạm hành chính nhưng tiếp tục vi phạm; hoặc theo quyết định, bản án của Toà án, Trọng tài

39. Theo Luật Đầu tư năm 2014, dự án đầu tư bị tạm ngừng hoạt động trong trường hợp nào?
D. Khi xảy ra một trong các trường hợp được nêu tại phương án trả lời A, B và C nói trên
A. Để bảo vệ di tích, di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
B. Để khắc phục vi phạm môi trường theo đề nghị của cơ quan nhà nước quản lý về môi trường; để thực hiện các biện pháp an toàn lao động theo để nghị của cơ quan nhà nước về lao động
C. Nhà đầu tư không thực hiện đúng nội dung Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và đã bị xử lý vi phạm hành chính nhưng tiếp tục vi phạm; hoặc theo quyết định, bản án của Toà án, Trọng tài

40. Theo Luật Đầu tư công năm 2014, sửa đổi năm 2019, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư chương trình đầu tư công sử dụng vốn ngân sách trung ương?
D. Quốc hội
A. Bộ, ngành liên quan
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Chính phủ

41. Theo Luật Đầu tư công năm 2014, sửa đổi năm 2019, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư chương trình, mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia?
D. Quốc hội
A. Thủ tướng Chính phủ
B. Bộ, ngành liên quan
C. Chính phủ

42. Theo Luật Đầu tư công năm 2014, sửa đổi năm 2019, các hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm trong đầu tư công?
A. Nhà đầu tư được quyền đưa, nhận, môi giới hối lộ để được thực hiện hoạt động đầu tư công trong các ngành, nghề mà pháp luật không cấm
B. Quyết định chủ trương đầu tư phù hợp với chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội; xác định được nguồn vốn và khả năng cân đối vốn; đúng thẩm quyền, trình tự, thủ tục theo quy định của pháp luật
C. Quyết định chủ trương đầu tư không phù hợp với chiến lược, quy hoạch, kế hoạch; không xác định được nguồn vốn và khả năng cân đối vốn; không đúng thẩm quyền, trình tự, thủ tục theo quy định của pháp luật
D. Quyết định chủ chương, chương trình, dự án có lợi cho khu vực, tiết kiệm vốn, tài sản của Nhà nước, tài nguyên của quốc gia; không làm tổn hại, xâm phạm lợi ích hợp pháp của công dân và của cộng đồng

43. Theo pháp luật Việt Nam hiện hành, tranh chấp đầu tư giữa các nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam được giải quyết như thế nào?
A. Thông qua Trọng tài hoặc tòa án quốc tế hoặc theo một cơ chế tài phán khác được các bên tranh chấp thỏa thuận
B. Thông qua Trọng tài hoặc tòa án nước ngoài hoặc theo một cơ chế tài phán khác được các bên tranh chấp thỏa thuận
C. Thông qua Trọng tài, tòa án Việt Nam hoặc nước ngoài hoặc theo một cơ chế tài phán khác được các bên tranh chấp thỏa thuận phù hợp với điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên
D. Thông qua Trọng tài do các bên tranh chấp thỏa thuận thành lập hoặc lựa chọn

44. Theo pháp luật Việt Nam hiện hành, người vi phạm pháp luật về đầu tư bị áp dụng biện pháp xử lý nào?
A. Tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử lý kỷ luật, xử phạt hành chính, xét xử hình sự, nếu gây thiệt hại thì bị xử lý về dân sự
B. Tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử lý kỷ luật, xử phạt hành chính, truy cứu trách nhiệm hình sự, gây thiệt hại thì phải bồi thường theo quy định của pháp luật có liên quan
C. Tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử lý hành chính, xử lý dân sự, xử lý hình sự theo quy định của pháp luật có liên quan
D. Tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử lý kỷ luật lao động, xử lý hành chính, xử lý hình sự, xử lý dân sự theo quy định của pháp luật có liên quan

45. Theo pháp luật Việt Nam hiện hành, người có chức vụ vi phạm pháp luật về đầu tư bị áp dụng biện pháp xử lý nào?
A. Tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử lý kỷ luật, xử phạt hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự
B. Tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử lý kỷ luật, xử phạt hành chính, xử phạt hình sự, xử phạt dân sự
C. Tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử lý kỷ luật, xử phạt hành chính, xử phạt hình sự, xử phạt bắt bồi thường
D. Tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử phạt hành chính, xử phạt hình sự theo các quy định của pháp luật có liên quan

46. Theo pháp luật Việt Nam hiện hành, Cơ quan nhà nước quản lý đầu tư ở trung ương là cơ quan nào?
A. Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Tài chính, Ngân hàng nhà nước Việt Nam
B. Các Bộ được phân công quản lý theo từng lĩnh vực; Cơ quan ngang Bộ
C. Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, các Bộ có liên quan
D. Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, các Bộ, cơ quan ngang Bộ được giao nhiệm vụ quản lý đầu tư trong từng trường hợp cụ thể

47. Theo pháp luật Việt Nam hiện hành, Cơ quan nhà nước quản lý đầu tư ở cấp tỉnh là cơ quan nào?
A. Uỷ ban nhân dân tỉnh
B. Uỷ ban nhân dân các cấp và Sở Kế hoạch và đầu tư
C. Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
D. Uỷ ban nhân dân huyện và Sở Kế hoạch và đầu tư

48. Theo pháp luật Việt Nam hiện hành, biện pháp hỗ trợ đầu tư cụ thể là gì?
A. Hỗ trợ khoa học, kỹ thuật, chuyển giao công nghệ; Hỗ trợ phát triển thị trường, cung cấp thông tin; Hỗ trợ nghiên cứu và phát triển
B. Hỗ trợ phát triển hệ thống kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội trong và ngoài hàng rào dự án; Hỗ trợ đào tạo, phát triển nguồn nhân lực
C. Hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ tiếp cận mặt bằng sản xuất, kinh doanh; hỗ trợ di dời cơ sở sản xuất ra khỏi nội thành, nội thị
D. Tất cả các biện pháp hỗ trợ nêu tại phương án trả lời A, B và C nói trên

49. Theo Luật Đầu tư công năm 2014, sửa đổi năm 2019, những dự án nào sau đây thuộc dự án quan trọng quốc gia?
A. Là dự án đầu tư độc lập hoặc cụm công trình liên kết chặt chẽ với nhau có sử dụng vốn đầu tư công từ 10.000 tỷ đồng trở lên
B. Là dự án đầu tư sản xuất sản phẩm điện dân dụng, sản phẩm cơ khí, sửa chữa xe máy, ô tô, thay lắp phụ tùng ô tô; lắp ráp xe máy; khai thác tài nguyên thiên nhiên
C. Là dự án đầu tư vào trung tâm thẩm mỹ, mat-xa, ca-ra-ô-kê, đánh bạc; thể dục, thể thao; đầu tư xây dựng trường đại học; giáo dục đại học, giáo dục quốc tế liên thông
D. Là dự án đầu tư vào ngân hàng thương mại; công ty tài chính, cho thuê tài chính, cho vay vốn đầu tư kinh doanh đối với doanh nghiệp, doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

50. Theo Luật Đầu tư công năm 2014, sửa đổi năm 2019, những dự án nào sau đây thuộc dự án nhóm A?
A. Dự án đầu tư vào địa bàn có điều kiện kinh tế – xã hội thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, địa bàn có điều kiện kinh tế – xã hội thuận lợi cho phát triển khu công nghệ cao, khu kinh tế
B. Dự án không phân biệt tổng mức đầu tư nhưng thuộc lĩnh vực quốc phòng, an ninh có mức độ tuyệt mật; Dự án hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao
C. Dự án đầu tư vào địa bàn có điều kiện kinh tế – xã hội thuận lợi cho kinh doanh, địa bàn có điều kiện kinh tế – xã hội thuận lợi cho xây dựng khu công nghiệp, khu chế xuất
D. Dự án đầu tư vào địa bàn có điều kiện kinh tế – xã hội thuận lợi cho phát triển du lịch, địa bàn có điều kiện kinh tế – xã hội thuận lợi cho xây dựng các cụm dân cư, trường đại học

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 1
Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 2
Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 3
Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 4
Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 5
Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 6
Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 7
Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 8
Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 9
Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 10
Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 11
Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 12

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)