Trắc nghiệm Luật Hình Sự – Đề 1

Năm thi: 2023
Môn học: Luật hình sự
Trường: Đại học Luật TP.HCM (ULAW)
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Văn Tân
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật hình sự
Năm thi: 2023
Môn học: Luật hình sự
Trường: Đại học Luật TP.HCM (ULAW)
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Văn Tân
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật hình sự

Mục Lục

Trong bối cảnh pháp luật ngày càng phát triển, việc nắm vững kiến thức về luật hình sự trở thành điều kiện thiết yếu không chỉ đối với các sinh viên ngành luật mà còn đối với mọi công dân. Trắc nghiệm Luật hình sự đề 1 không chỉ giúp người học kiểm tra và củng cố kiến thức, mà còn khuyến khích tư duy phản biện và sự hiểu biết sâu sắc về các quy định pháp lý liên quan đến tội phạm và hình phạt.

Qua đó, đề tài này sẽ mở ra những khía cạnh quan trọng trong việc áp dụng và thực thi pháp luật nhằm bảo vệ công lý và quyền lợi của con người trong xã hội hiện đại. Hãy cùng làm kiểm tra ngay bây giờ nhé!

Trắc nghiệm Luật hình sự – Đề 1 (có đáp án)

Câu 1: Điều kiện nào sau đây là điều kiện của trường hợp được coi là những chứng cứ về việc phạm tội?
A. Hành vi phạm tội được rõ ràng và hiển hiện
B. Việc chứng minh việc thực hiện tội phạm phải xảy ra ở giai đoạn chuẩn bị phạm tội chưa đầy đủ
C. Không thể hiện được việc phạm tội đến cùng và không chứng trái
D. Hành vi phạm tội đã gấp phải trở ngại khách quan

Câu 2: Hãy xác định thời điểm tội phạm hoàn thành đối với tội cố thành tội phạm hình thức?
A. Khi tội phạm xảy ra
B. Khi người phạm tội chấm dứt hành vi phạm tội
C. Khi người phạm tội thực hiện hành vi phạm tội
D. Cả a, b, c đúng

Câu 3: Tội phạm thành thói quen thuộc vào sau đây?
A. Hành vi phạm tội đã thoái hóa và bị xóa bỏ theo một trong cấu thành tội phạm
B. Chỉ khi người phạm tội đạt được mục đích
C. Hành vi phạm tội đã kết thúc
D. Cả a, b, c đúng

Câu 4: Có thể rõ ràng nhất để xác định người phạm tội đối với hình vi mà họ đã thực hiện thì phạm tội chưa được thực hiện rõ ràng như sau đây?
A. Phạm tội chưa hoàn thành
B. Chưa đạt kết thúc
C. Phạm tội chưa cả hình thành

Câu 5: Hành vi chủ thể phạm tội là những hành vi nào sau đây?
A. Thẩm độ đã điểm phạm tội
B. Chủ thể công bố phương tiện phạm tội
C. Loại bỏ những trở ngại khách quan
D. Cả a, b, c đúng

Câu 6: Luật hình sự Việt Nam chia quá trình cấu thành tội phạm thành các giai đoạn nào sau đây?
A. Chủ thể phạm tội
B. Tội phạm hoàn thành
C. Phạm tội chưa đạt
D. Cả a, b, c đúng

Câu 7: Hình thức chủ thể phạm tội là những hành vi nào sau đây?
A. Thẩm độ đã điểm phạm tội
B. Tìm kiếm đơn bần
C. Chủ thể công bố phương tiện phạm tội
D. Cả a, b, c đúng

Câu 8: Trách nhiệm hình sự đối với người chủ chốt chứng minh rằng việc phạm tội sẽ được giải quyết như thế nào?
A. Không được nhận mình trách nhiệm hình sự với các vấn đề trong mức môi trường hợp
B. Được miễn trách nhiệm hình sự về tội phạm trong một sự trường hợp
C. Được miễn trách nhiệm hình sự với tội phạm trong mọi trường hợp

Câu 9: Những dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu của giai phạm tội duy nhất?
A. Người phạm tội không thực hiện được đến cùng là do nguyên nhân khách quan
B. Người phạm tội không thực hiện được tội phạm đến cùng
C. Người phạm tội không thể bắt đầu thực hiện tội phạm

Câu 10: Trong đồng phạm bắt buộc phải có người nào sau đây?
A. Người giúp sức
B. Người chỉ giục
C. Người chủ mưu

D. Người thực hành

Câu 11: Những dấu hiệu gì thể hiện một khía cạnh của đồng phạm bao gồm những dấu hiệu nào sau đây?
A. Cùng thực hiện tội phạm
B. Có từ 2 người trở lên tham gia
C. Hậu quả của tội phạm
D. Cả a, b, c đúng

Câu 12: Nguyên tắc xác định trách nhiệm hình sự của những người đồng phạm bao gồm những nguyên tắc nào sau đây?
A. Căn cứ theo điều luật TNHS chung về tội phạm
B. Nguyên tắc theo điều luật TNHS của từng phạm tội
C. Nguyên tắc chịu trách nhiệm hình sự phải lập về việc cùng nhau thực hiện tội phạm

Câu 13: Đồng phạm có những hình thức nào sau đây?
A. Đồng phạm phức tạp
B. Đồng phạm có tổ chức
C. Đồng phạm giản đơn
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 14: Những điều nào sau đây phải có trong tất cả các vụ đồng phạm?
A. Cùng mục đích
B. Liên hệ ước ý
C. Lỗi đối với hành vi
D. Liên hệ số lượng

Câu 15: Theo BLHS 2015, trong trường hợp nào sau đây sẽ loại trừ trách nhiệm hình sự?
A. Tình thế cấp thiết
B. Sự kiện bất ngờ
C. Trạng thái không đủ năng lực trách nhiệm hình sự
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 16: Trong các trường hợp đồng phạm thì những người nào sau đây bắt buộc phải có?
A. Người giúp sức
B. Người thực hành
C. Người có chức
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 17: Đồng phạm là trường hợp nào sau đây?
A. Là trường hợp có hai người trở lên tham gia vào thực hiện một tội phạm
B. Là trường hợp có hai người trở lên có ý thức về cùng thực hiện một tội phạm
C. Là trường hợp có một người trở lên chỉ thực hiện một tội phạm
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 18: Trong tất cả các vụ đồng phạm thì những người nào sau đây bắt buộc phải có?
A. Người giúp sức
B. Người thực hành
C. Người có chức
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 19: Theo BLHS 2015 thì những trường hợp nào sau đây không phá bỏ trách nhiệm hình sự?
A. Người bị hại có lỗi
B. Gây thiệt hại trọng kinh tế giữa người phạm tội
C. Rủi ro trong nghiên cứu, thử nghiệm, áp dụng tiến bộ khoa học, kỹ thuật và công nghệ
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 20: Theo BLHS 2015 thì những trường hợp nào sau đây sẽ loại trừ trách nhiệm hình sự?
A. Gây thiệt hại trọng kinh tế giữa người phạm tội
B. Rủi ro trong nghiên cứu, thử nghiệm, áp dụng tiến bộ khoa học, kỹ thuật và công nghệ
C. Tình hình mạnh lên của người chỉ huy hoặc những cá nhân cấp trên
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 21: Đồng phạm có những hình thức nào sau đây?
A. Đồng phạm giản đơn
B. Đồng phạm phức tạp
C. Đồng phạm có tổ chức trước
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 22: Theo BLHS 2015 thì những trường hợp nào sau đây sẽ loại trừ trách nhiệm hình sự?
A. Phòng vệ chính đáng
B. Sự kiện bất ngờ
C. Tình thế cấp thiết
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 23: Theo BLHS 2015 thì những trường hợp nào sau đây không loại trừ trách nhiệm hình sự?
A. Gây thiệt hại trọng kinh tế giữa người phạm tội
B. Rủi ro trong nghiên cứu, thử nghiệm, áp dụng tiến bộ khoa học, kỹ thuật và công nghệ
C. Tình hình mạnh lên của người chỉ huy hoặc những cá nhân cấp trên
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 24: Sự nguy hiểm của đồng phạm so với trường hợp phạm tội đơn lẻ thì hiển hiện ở những điểm nào sau đây?
A. Hầu quả của tội phạm do nhiều người gây ra thường lớn hơn so với một người phạm tội
B. Đối với nhiều người tham gia phạm tội nên tính chất nguy hiểm cho xã hội của phạm tội lớn hơn
C. Tăng cường sự quyết tâm thực hiện tội phạm
C. Cả a, b đều đúng

Câu 25: Người nước ngoài phạm tội trên máy bay của Việt Nam khi máy bay đang hoạt động trên không phận quốc tế thì không bị coi là phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam.
A. Đúng
B. Sai

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)