Trắc nghiệm Luật Hình Sự – Đề 2

Năm thi: 2023
Môn học: Luật hình sự
Trường: Đại học Luật Hà Nội (HLU)
Người ra đề: PGS.TS. Phạm Quốc Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật hình sự
Năm thi: 2023
Môn học: Luật hình sự
Trường: Đại học Luật Hà Nội (HLU)
Người ra đề: PGS.TS. Phạm Quốc Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật hình sự

Mục Lục

Luật hình sự là một lĩnh vực quan trọng trong hệ thống pháp luật của mỗi quốc gia, đóng vai trò thiết yếu trong việc bảo vệ quyền lợi của công dân và duy trì trật tự xã hội. Việc hiểu biết vững chắc về các quy định hình sự không chỉ giúp cá nhân nhận thức được các hành vi phạm tội mà còn nâng cao ý thức chấp hành pháp luật trong cộng đồng. Các câu hỏi trắc nghiệm Luật hình sự đề 2 giúp kiểm tra kiến thức về các quy định, nguyên tắc và hình thức xử lý các tội phạm theo bộ luật hình sự Việt Nam.

Nội dung đề thi tập trung vào các vấn đề cốt lõi như các nguyên tắc cơ bản của luật hình sự, phân loại tội phạm, trách nhiệm hình sự và các tình tiết tăng nặng hoặc giảm nhẹ trách nhiệm hình sự. Hãy bắt đầu làm quen với những câu hỏi thú vị và đầy thách thức trong đề thi này nhé!

Trắc nghiệm Luật hình sự – Đề 2 (có đáp án)

Câu 1: Luật hình sự là gì?
A. Là hệ thống luật trong hệ thống pháp luật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
B. Bao gồm hệ thống những quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành
C. Xác định những hành vi nguy hiểm cho xã hội là tội phạm, đồng thời quy định hình phạt đối với những tội phạm ấy
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 2: Phương pháp điều chỉnh của ngành luật hình sự là gì?
A. Phương pháp thuyết phục
B. Phương pháp mệnh lệnh
C. Phương pháp quyền uy
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 3: Hành vi phạm tội nào không phải xảy ra trên lãnh thổ Việt Nam sau đây?
A. Hành vi phạm tội bắt đầu trên lãnh thổ Việt Nam
B. Hành vi phạm tội xảy ra trên lãnh thổ Việt Nam
C. Hành vi phạm tội thực hiện trên lãnh thổ bên ngoài
D. Hành vi phạm tội không thuộc một trong các trường hợp a, b, c nêu trên

Câu 4: Nhận định nào dưới đây về luật hình sự là không đúng?
A. Là một ngành luật trong hệ thống pháp luật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
B. Là một bộ phận của hệ thống luật thuộc thể loại hình phạt
C. Bao gồm những quy phạm hình sự do Nhà nước ban hành
D. Xác định những hành vi nguy hiểm cho xã hội là tội phạm, đồng thời quy định hình phạt đối với những tội phạm ấy

Câu 5: Luật hình sự có những nguyên tắc nào dưới đây?
A. Nguyên tắc pháp chế XHCN
B. Nguyên tắc dân chủ XHCN
C. Nguyên tắc phân hóa trách nhiệm hình sự
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 6: Đối tượng điều chỉnh của ngành luật hình sự là gì?
A. Là quan hệ xã hội mà Nhà nước vạch ra để xử lý tội phạm
B. Là quan hệ hợp tác giữa người phạm tội với người bị hại
C. Là quan hệ giữa Viện kiểm sát nhân dân đối với người phạm tội
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 7: Nhận định nào dưới đây về luật hình sự là không đúng?

A. Là một ngành luật thuộc hệ thống pháp luật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
B. Là một bộ phận chính thuộc hệ thống pháp luật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
C. Bao gồm những quy phạm hình sự do Nhà nước ban hành
D. Xác định những hành vi nguy hiểm cho xã hội là tội phạm, đồng thời quy định hình phạt đối với những tội phạm ấy

Câu 8: Cơ sở nguyên tắc của luật hình sự là gì?
A. Nguyên tắc pháp chế XHCN
B. Nguyên tắc dân chủ XHCN
C. Nguyên tắc nhân đạo
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 9: Các nguyên tắc của luật hình sự là gì?
A. Nguyên tắc pháp chế XHCN
B. Nguyên tắc dân chủ XHCN
C. Nguyên tắc phân hóa trách nhiệm hình sự
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 10: Luật hình sự không có nguyên tắc nào dưới đây?
A. Nguyên tắc pháp chế XHCN
B. Nguyên tắc dân chủ XHCN
C. Nguyên tắc phân hóa trách nhiệm hình sự
D. Nguyên tắc tự định đoạt

Câu 11: Bộ luật hình sự 2015 có hiệu lực hồi tố trong trường hợp nào?
A. Nếu đối tượng bị người phạm tội bị tăng mức hình phạt
B. Nếu đối tượng bị người phạm tội được giảm mức hình phạt
C. Nếu Bộ luật hình sự 1999 không quy định hình phạt đối với tội phạm nhưng Bộ luật hình sự 2015 có quy định tội phạm
D. Cả a, b, c sai

Câu 12: Bộ luật hình sự 2015 không có hiệu lực trong trường hợp nào?
A. Công dân Việt Nam phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam
B. Người nước ngoài phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam
C. Người không quốc tịch phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam
D. Pháp nhân là tổ chức xã hội – nghề nghiệp phạm tội

Câu 13: Bộ luật hình sự 2015 không có hiệu lực đối với những đối tượng nào?
A. Công dân Việt Nam phạm tội ngoài lãnh thổ Việt Nam
B. Người nước ngoài được hưởng quyền miễn trừ tư pháp phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam
C. Người không quốc tịch phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 14: Bộ luật hình sự 2015 chỉ có hiệu lực đối với những đối tượng nào?
A. Công dân Việt Nam phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam
B. Người nước ngoài phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam
C. Người không quốc tịch phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 15: Phân biệt tội phạm và các vi phạm pháp luật khác dựa trên tiêu chí nào?
A. Mục đích hành vi trái xã hội
B. Mặt tinh thần pháp lý
C. Mặt hậu quả pháp lý
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 16: Cấu thành tội phạm có đặc điểm nào dưới đây?
A. Các dấu hiệu trong CTTP đều có tính chất chung
B. Các dấu hiệu trong CTTP có tính chất đặc trưng
C. Có dấu hiệu thuộc hình thức bắt buộc
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 17: Tội phạm có những loại nào dưới đây?
A. Tội phạm ít nghiêm trọng
B. Tội phạm rất nghiêm trọng
C. Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 18: Căn cứ vào cấu trúc của dấu hiệu tội phạm thì cấu thành tội phạm có loại nào dưới đây?
A. Cấu thành tội phạm cơ bản
B. Cấu thành tội phạm tăng nặng
C. Cấu thành tội phạm giảm nhẹ
D. Cấu thành tội phạm vật chất

Câu 19: Một tội phạm cụ thể trong một điều luật có thể định loại tội phạm?
A. Loại tội phạm rất nghiêm trọng
B. Loại tội phạm nghiêm trọng
C. Loại tội phạm ít nghiêm trọng
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 20: Cấu thành tội phạm là gì?
A. Là khái niệm chỉ những dấu hiệu chung có tính đặc trưng cho một loại tội phạm cụ thể được quy định trong luật hình sự
B. Là khái niệm chỉ những dấu hiệu đặc trưng của từng Bộ luật Hình sự
C. Là khái niệm hiểu hành vi nguy hiểm cho xã hội
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 21: Khi xác định tội danh phải căn cứ xác các điều nào sau đây?
A. Khách thể của tội phạm
B. Mặt khách quan của tội phạm
C. Mặt chủ quan của tội phạm
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 22: Một tội phạm cụ thể trong một điều luật có thể định loại tội phạm?
A. Loại tội phạm ít nghiêm trọng
B. Loại tội phạm nghiêm trọng
C. Loại tội phạm rất nghiêm trọng
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 23: Một tội phạm cụ thể trong một điều luật có thể có mấy loại tội phạm?
A. 2
B. 3
C. 4
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 24: Tội phạm không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Là hành vi nguy hiểm cho xã hội
B. Là hành vi trái pháp luật hình sự
C. Là hành vi được thực hiện một cách có lỗi
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 25: Tội phạm có những loại nào dưới đây?
A. Tội phạm ít nghiêm trọng
B. Tội phạm rất nghiêm trọng
C. Tội phạm nghiêm trọng
D. Cả a, b, c đều đúng

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)