Trắc Nghiệm Luật Kinh Doanh Chương 1

Năm thi: 2023
Môn học: Luật Kinh doanh
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: PGS.TS Nguyễn Văn Nam
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật
Năm thi: 2023
Môn học: Luật Kinh doanh
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: PGS.TS Nguyễn Văn Nam
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật
Làm bài thi

Mục Lục

Trắc Nghiệm Luật Kinh Doanh Chương 1 là một trong những dạng bài tập đánh giá kiến thức quan trọng trong môn Luật Kinh doanh, thường được tổ chức tại các trường đại học đào tạo ngành luật hoặc kinh tế. Đề thi này tập trung vào việc kiểm tra kiến thức nền tảng của sinh viên về các nguyên tắc cơ bản của luật kinh doanh, như khái niệm, các quy định pháp lý, và cách thức vận dụng vào thực tế.

Một trong những giảng viên tiêu biểu thường hướng dẫn và tạo ra các bài thi chất lượng trong môn này là PGS.TS Nguyễn Văn Nam của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, một chuyên gia đầu ngành trong lĩnh vực luật kinh tế và thương mại. Đề thi này đặc biệt phù hợp cho sinh viên năm nhất hoặc năm hai thuộc các chuyên ngành như Luật Kinh tế, Quản trị Kinh doanh, hoặc Tài chính – Ngân hàng.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá các câu hỏi thú vị trong đề thi này và thử sức ngay hôm nay!

Trắc Nghiệm Luật Kinh Doanh Chương 1 

Câu 1: Hồ sơ ĐKDN được nộp tại:
A. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
B. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Tài chính
C. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Công thương
D. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc UBND cấp huyện

Câu 2: Hồ sơ ĐKDN được nộp tại:
A. Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện
B. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
C. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Công thương
D. Cả a, b và c đều đúng

Câu 3: Hồ sơ ĐKDN được nộp tại:
A. Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện
B. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai

Câu 4: Hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh được nộp tại:
A. Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện
B. Phòng Tư pháp thuộc UBND cấp huyện
C. Phòng Công thương thuộc UBND cấp huyện
D. Cả a, b và c đều đúng

Câu 5: Hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh được nộp tại:
A. Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện
B. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai

Câu 6: Hành vi nào sau đây bị cấm kinh doanh theo LDN2020?
A. Kinh doanh dịch vụ khám chữa bệnh và kinh doanh dược phẩm
B. Kinh doanh vũ trường, kinh doanh karaoke
C. Kinh doanh các hiện vật thuộc di tích lịch sử, văn hóa, bảo tàng
D. Kinh doanh dịch vụ thám tử tư

Câu 7: Đại hội đại biểu toàn quốc Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI đưa ra đường lối đổi mới về kinh tế, được tổ chức năm:
A. 1976
B. 1986
C. 1992
D. 2013

Câu 8: Bộ luật kinh doanh được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua năm:
A. 1986
B. 1992
C. 2020
D. Cả a, b và c đều sai

Câu 9: Có hai phương pháp điều chỉnh trong Luật kinh doanh: phương pháp mệnh lệnh và phương pháp thỏa thuận
A. Phương pháp mệnh lệnh và phương pháp phục tùng
B. Phương pháp bình đẳng và phương pháp tự nguyện
C. Phương pháp mệnh lệnh và phương pháp bình đẳng tự nguyện
D. Cả a, b và c đều sai

Câu 10: Ngành luật kinh tế trong thời kỳ kinh tế kế hoạch hóa tập trung ở Việt Nam sử dụng phương pháp điều chỉnh chủ yếu là:
A. Phương pháp bình đẳng
B. Phương pháp tự nguyện
C. Phương pháp mệnh lệnh
D. Không có phương án đúng

Câu 11: Cơ quan thuế đặt may đồng phục cho nhân viên ngành thuế tại doanh nghiệp dệt may do mình quản lý thuế. Trong quan hệ pháp luật này, phương pháp điều chỉnh được sử dụng là:
A. Phương pháp quyền uy – phục tùng
B. Phương pháp mệnh lệnh
C. Phương pháp bình đẳng tự nguyện
D. Cả a, b và c đều sai

Câu 12: Theo quy định của pháp luật hiện hành, Luật kinh doanh điều chỉnh:
A. Các quan hệ trong lĩnh vực thương mại
B. Các quan hệ trong lĩnh vực kinh tế
C. Các quan hệ trong lĩnh vực dân sự
D. Tất cả các mối quan hệ trên

Câu 13: Đặc điểm của nền kinh tế thị trường:
A. Nền kinh tế hàng hóa đa hình thức sở hữu
B. Nền kinh tế đa thành phần và đa lợi ích
C. Nền kinh tế hoạt động theo các quy luật thị trường
D. Cả a, b và c đều đúng

Câu 14: Nền kinh tế thị trường theo nghĩa văn minh có đặc điểm:
A. Nền kinh tế hàng hóa đa hình thức sở hữu
B. Nền kinh tế đa thành phần và đa lợi ích
C. Nền kinh tế cần có sự điều tiết của nhà nước
D. Cả a, b và c đều đúng

Câu 15: Dấu hiệu xác định chủ thể của luật kinh doanh:
A. Phải được thành lập hợp pháp và phải đăng ký kinh doanh
B. Không nhất thiết phải có thẩm quyền kinh tế
C. Phải có tài sản chung
D. Thực hiện hoạt động sản xuất kinh doanh với mục tiêu lợi nhuận

Câu 16: Nguyên tắc bình đẳng trong luật kinh doanh:
A. Bình đẳng khi tham gia vào các quan hệ kinh tế không phụ thuộc chế độ sở hữu, cấp quản lý và quy mô kinh doanh
B. Bình đẳng khi tham gia vào các quan hệ kinh tế nhưng phụ thuộc chế độ sở hữu và cấp quản lý
C. Bình đẳng khi tham gia vào các quan hệ kinh tế nhưng phụ thuộc chế độ sở hữu và quy mô kinh doanh
D. Bình đẳng khi tham gia vào các quan hệ kinh tế nhưng phụ thuộc vào cấp quản lý và quy mô kinh doanh

Câu 17: Một trong các vai trò của luật kinh doanh là:
A. Tạo ra một hành lang pháp lý cho tất cả mọi lĩnh vực
B. Tạo cơ sở pháp lý cho tất cả các quan hệ xã hội
C. Điều chỉnh tất cả các hành vi dân sự, kinh tế, thương mại
D. Quy định những vấn đề tài phán trong kinh doanh

Câu 18: Văn bản có giá trị pháp lý cao nhất trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về kinh doanh:
A. Luật của Quốc hội
B. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; nghị định của Chính phủ
C. Hiến pháp Việt Nam năm 2013
D. Pháp lệnh của Ủy ban thường vụ Quốc hội

Câu 19: Trong điều kiện nền kinh tế thị trường, nhiệm vụ của Luật kinh doanh là:
A. Điều chỉnh hành vi kinh doanh của các chủ thể kinh doanh
B. Phát triển các hình thức kinh doanh
C. Thống nhất giữa lợi ích doanh nghiệp, lợi ích người lao động, lợi ích xã hội; đảm bảo quyền bình đẳng trong kinh doanh
D. Cả a, b và c đều đúng

Câu 20: Luật kinh doanh hay còn gọi là:
A. Luật lao động
B. Luật thương mại
C. Luật dân sự
D. Luật đất đai và môi trường

Câu 21: Điểm khác nhau giữa luật hành chính và luật kinh doanh:
A. Đối tượng điều chỉnh
B. Phương pháp điều chỉnh
C. Chủ thể
D. Cả a, b và c đều đúng

Câu 22: Bất khả kháng trong kinh doanh là có thể bắt nguồn từ các sự kiện:
A. Chiến tranh, nội chiến
B. Lụt lội, hạn hán, động đất, núi lửa
C. Biểu tình, bãi công, khủng hoảng tài chính
D. Cả a, b và đều đúng

Câu 23: Trách nhiệm tài sản trong bất khả kháng:
A. Đây là rủi ro, không bên nào chịu trách nhiệm
B. Các bên tự thỏa thuận bồi thường
C. Phải chịu trách nhiệm nếu gây thiệt hại cho đối tác
D. Theo phán quyết của tòa án

Câu 24: Cơ quan, tổ chức nào sau đây có trách nhiệm xác định trường hợp bất khả kháng?
A. Văn phòng Chính phủ
B. Hội đồng bảo an Liên hợp quốc
C. Cơ quan phụ trách về tình trạng khẩn cấp quốc gia
D. Không có cơ quan cụ thể

Câu 25: Bất khả kháng được xác định nếu:
A. Nằm trong tầm kiểm soát của nhà nước
B. Nằm trong tầm kiểm soát của các bên
C. Vượt ngoài tầm kiểm soát của con người
D. Dự đoán trước được

Câu 26: Hình thức sở hữu của Nhà nước Việt Nam theo Hiến pháp 2013:
A. Nhiều hình thức sở hữu
B. Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể
C. Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể, sở hữu tư nhân
D. Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể, sở hữu tư nhân, sở hữu nước ngoài

Câu 27: Hiến pháp Việt Nam 2013 quy định bao nhiêu hình thức sở hữu?
A. Hai hình thức sở hữu
B. Ba hình thức sở hữu
C. Bốn hình thức sở hữu
D. Nhiều hình thức sở hữu

Câu 28: Hình thức sở hữu nào giữ vai trò nền tảng theo Hiến pháp 2013?
A. Không quy định hình thức sở hữu giữ vai trò nền tảng
B. Hình thức sở hữu toàn dân, hình thức sở hữu tư nhân
C. Hình thức sở hữu tư nhân, hình thức sở hữu tập thể
D. Hình thức sở hữu toàn dân, hình thức sở hữu tập thể, hình thức sở hữu tư nhân

Câu 29: Có bao nhiêu thành phần kinh tế theo quy định của Hiến pháp 2013?
A. Ba thành phần kinh tế
B. Bốn thành phần kinh tế
C. Năm thành phần kinh tế
D. Nhiều thành phần kinh tế

Câu 30: Các thành phần kinh tế theo quy định Hiến pháp 2013?
A. Kinh tế nhà nước; kinh tế tập thể; kinh tế cá thể tiểu chủ; kinh tế tư bản tư nhân
B. Kinh tế nhà nước; kinh tế tập thể; kinh tế cá thể tiểu chủ; kinh tế tư bản tư nhân; kinh tế tư bản nhà nước
C. Kinh tế nhà nước; kinh tế tập thể; kinh tế cá thể tiểu chủ; kinh tế tư bản tư nhân; kinh tế tư bản nhà nước; kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
D. Nhiều thành phần kinh tế

Related Posts

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: