Trắc Nghiệm Luật Kinh Doanh – Đề 12

Năm thi: 2023
Môn học: Luật kinh doanh
Trường: Đại học Luật kinh doanh
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật kinh doanh
Năm thi: 2023
Môn học: Luật kinh doanh
Trường: Đại học Luật kinh doanh
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật kinh doanh

Mục Lục

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật kinh doanh đề 12 là phần tiếp nối trong bộ đề thi Luật Kinh Doanh, mang đến cái nhìn sâu sắc về các quy định pháp lý liên quan đến doanh nghiệp và giao dịch thương mại. Đề thi này, bao gồm những câu hỏi được thiết kế tinh tế, từ những khái niệm cơ bản đến những tình huống phức tạp trong thực tiễn. Nội dung của đề 12 tập trung vào các chủ đề quan trọng như luật doanh nghiệp, luật phá sản và các quy định liên quan đến thị trường chứng khoán. Hãy cùng dethitracnghiem.vn xem chi tiết đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức nhé!

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật kinh doanh – Đề 12 (có đáp án)

Câu 1: Luật doanh nghiệp năm 2005 thay thế:
A. Luật doanh nghiệp năm 1999;
B. Luật doanh nghiệp nhà nước năm 2003;
C. Các qui định về tổ chức quản lý và hoạt động của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
D. Cả a, b, c đều đúng.

Câu 2: Căn cứ để phân loại doanh nghiệp theo Luật doanh nghiệp năm 2005 là:
A. Qui mô doanh nghiệp
B. Hình thức và mức độ góp vốn của chủ sở hữu;
C. Hình thức tổ chức quản lý, hoạt động của doanh nghiệp;
D. Giới hạn trách nhiệm của chủ sở hữu đối với các khoản nợ của doanh nghiệp

Câu 3: Theo Luật doanh nghiệp năm 2005, Doanh nghiệp nhà nước:
A. Không còn tồn tại;
B. Hoạt động dưới hình thức công ty trách nhiệm hữu hạn
C. Hoạt động dưới hình thức công ty cổ phần;
D. Hoạt động dưới hình thức công ty cổ phần, hoặc công ty trách nhiệm hữu hạn.

Câu 4: Đối tượng có quyền góp vốn vào doanh nghiệp là:
A. Mọi tổ chức, cá nhân;
B. Mọi tổ chức cá nhân, trừ cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam sử dụng tài sản nhà nước góp vốn vào doanh nghiệp để thu lợi riêng cho cơ quan, đơn vị mình;
C. Mọi tổ chức cá nhân, trừ người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan nhà nước; vợ hoặc chồng, bố, mẹ, con của những người đó góp vốn vào doanh nghiệp hoạt động trong phạm vi ngành, nghề mà người đó trực tiếp thực hiện việc quản lý nhà nước;
D. Mọi tổ chức cá nhân, trừ 2 đối tượng b và c.

Câu 5: Giải thể doanh nghiệp được hiểu là sự kiện pháp lý mà hậu quả của nó là:
A. Chấm dứt hoạt động của doanh nghiệp;
B. Chấm dứt sự tồn tại của doanh nghiệp;
C. Xóa tên doanh nghiệp trong sổ đăng ký kinh doanh;
D. Cả a, b, c đều đúng.

Câu 6: Số lượng thành viên tối đa trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên:
A. 50 thành viên
B. 12 thành viên
C. Không giới hạn số thành viên
D. 2 thành viên

Câu 7: Công ty TNHH 2 thành viên trở lên chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ khác bằng:
A. Toàn bộ tài sản của công ty
B. Toàn bộ tài sản của các thành viên
C. Toàn bộ tài sản của chủ tịch Hội đồng thành viên
D. a, b, c đều đúng

Câu 8: Công ty TNHH 1 thành viên do:
A. Tổ chức làm chủ
B. Cá nhân làm chủ
C. Cá nhân và tổ chức cùng làm chủ
D. a và b đều đúng

Câu 9: Chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên được rút vốn bằng cách:
A. Giảm vốn điều lệ
B. Chia lợi nhuận trước khi nộp thuế
C. Chuyển nhượng vốn cho cá nhân hoặc tổ chức khác
D. a và c đều đúng

Câu 10: Công ty Cổ phần có số cổ đông ít nhất là:
A. 7 thành viên
B. 3 thành viên
C. 2 thành viên
D. 12 thành viên

Câu 11: Số lượng cổ đông tối đa trong công ty cổ phần là:
A. 50 thành viên
B. 12 thành viên
C. 20 thành viên
D. Không giới hạn số thành viên

Câu 12: Công ty cổ phần huy động vốn bằng cách:
A. Phát hành trái phiếu
B. Phát hành cổ phiếu
C. Phát hành các loại chứng khoán khác
D. Tất cả a, b, c đều đúng

Câu 13: Cổ đông có quyền tham dự và biểu quyết tại các cuộc họp đại hội đồng cổ đông là:
A. Cổ đông phổ thông và cổ đông ưu đãi biểu quyết
B. Cổ đông ưu đãi biểu quyết và cổ đông ưu đãi cổ tức
C. Cổ đông ưu đãi cổ tức và cổ đông ưu đãi hoàn lại
D. Cổ đông ưu đãi hoàn lại và cổ đông phổ thông

Câu 14: Cơ quan có quyền bầu Thành viên Ban kiểm soát là:
A. Đại hội đồng cổ đông
B. Hội đồng quản trị
C. Giám đốc công ty
D. Chủ tịch Hội đồng quản trị

Câu 15: Thành viên hợp danh và chủ doanh nghiệp tư nhân trong mọi trường hợp có thể đồng thời là:
A. Thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn
B. Cổ đông của công ty cổ phần
C. Thành viên góp vốn của công ty hợp danh khác
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 16:
Thành viên hợp danh có quyền gì?
A. Nhân danh công ty tiến hành các hoạt động kinh doanh theo ngành, nghề kinh doanh công ty đã đăng ký;
B. Nhân danh công ty tiến hành các hoạt động kinh doanh ngoài ngành nghề kinh doanh mà công ty đã đăng ký;
C. Nhân danh cá nhân hoặc người khác tiến hành các hoạt động kinh doanh cùng ngành, nghề kinh doanh công ty đã đăng ký vì lợi ích của chính thành viên, hoặc người khác đó.
D. a,b,c đều đúng

Câu 17: Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền:
A. Nhân danh doanh nghiệp tiến hành các hoạt động kinh doanh đã đăng ký
B. Nhân danh cá nhân tiến hành các hoạt động kinh doanh đã đăng ký cho doanh nghiệp
C. Nhân danh doanh nghiệp tiến hành các hoạt động kinh doanh ngoài các ngành, nghề đã đăng ký.
D. Cả a và b đều đúng.

Câu 18: Chủ doanh nghiệp tư nhân:
A. Không có quyền tăng hoặc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp;
B. Chỉ có quyền tăng nhưng không có quyền giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp;
C. Có quyền tăng hoặc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp nhưng phải có điều kiện;
D. Có quyền tăng hoặc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong mọi điều kiện.

Câu 19: Tài sản của doanh nghiệp tư nhân:
A. Thuộc sở hữu của doanh nghiệp;
B. Là tài sản riêng của doanh nghiệp;
C. Thuộc sở hữu của chủ doanh nghiệp nhưng không tách bạch với các tài sản khác của chủ doanh nghiệp;
D. Thuộc sở hữu của chủ doanh nghiệp và hoàn toàn tách bạch với các tài sản khác của chủ doanh nghiệp.

Câu 20: Cơ quan quyền lực cao nhất trong Hợp tác xã là:
A. Đại hội xã viên
B. Ban điều hành HTX
C. Chủ nhiệm HTX
D. Ban kiểm soát

Câu 21: Hợp tác xã là tổ chức hoạt động chịu trách nhiệm bằng:
A. Toàn bộ tài sản xã viên
B. Toàn bộ tài sản của các thành viên trong Ban điều hành
C. Toàn bộ tài sản của HTX
D. Cả 3 đều đúng

Câu 22: Số xã viên tối thiểu để được đăng ký thành lập HTX là:
A. 3 xã viên
B. 7 xã viên
C. 2 xã viên
D. Luật không quy định số xã viên tối thiểu

Câu 23: Quyền góp vốn của xã viên không vượt mức tối đa là:
A. 20% /tổng vốn HTX
B. Không hạn chế mức tối đa
C. 30% / tổng vốn HTX
D. 50% / tổng vốn HTX

Câu 24: Hộ kinh doanh cá thể đăng ký kinh doanh tại:
A. Ủy ban ND tỉnh, thành phố thuộc trung ương
B. Phòng quản lý đăng ký kinh doanh cấp tỉnh, TP thuộc trung ương
C. Cơ quan quản lý đăng ký kinh doanh cấp huyện
D. Cả 3 đều đúng

Câu 25: Người có quyền kháng nghị giám đốc thẩm và tái thẩm là:
A. Người có quyền và nghĩa vụ liên quan đến vụ á
B. Nguyên đơn hoặc bị đơn
C. Chánh án Tòa án nhân dân hoặc Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân
D. Các câu trên đều đúng

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)