Trắc Nghiệm Luật Kinh Doanh – Đề 6

Năm thi: 2023
Môn học: Luật kinh doanh
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Liên
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật kinh doanh
Năm thi: 2023
Môn học: Luật kinh doanh
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Liên
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật kinh doanh

Mục Lục

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật kinh doanh đề 6 được biên soạn nhằm cung cấp cho sinh viên học Luật kinh doanh một công cụ ôn tập hiệu quả. Với các câu hỏi được chọn lọc kỹ càng, phản ánh những vấn đề cơ bản và phức tạp trong lĩnh vực luật kinh doanh. Mỗi câu hỏi không chỉ là một bài kiểm tra kiến thức, mà còn là một cơ hội để sinh viên rèn luyện tư duy phân tích và giải quyết vấn đề.

Việc tham gia vào quá trình ôn luyện với bộ đề này, sẽ giúp sinh viên củng cố kiến thức, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và trang bị những kỹ năng cần thiết để thành công trong sự nghiệp trong tương lai. Hãy bắt đầu hành trình khám phá các câu hỏi trắc nghiệm luật kinh doanh và làm bài kiểm tra ngay bây giờ nhé!

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật kinh doanh – Đề 6 (có đáp án)

Câu 1: Những đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng nào bị cấm cài đặt và quản lý doanh nghiệp?
A. Cán bộ, công chức
B. Người quản lý doanh nghiệp được giải thể
C. Người chấp hành hình phạt
D. Tất cả đều sai

Câu 2: Hình thức nào sau đây không phải là tổ chức doanh nghiệp?
A. Hợp nhất doanh nghiệp
B. Chuyển đổi doanh nghiệp
C. Tách doanh nghiệp
D. Đầu tư thành lập công ty con

Câu 3: Cổ đông sở hữu loại cổ phần nào sau đây thì bị mất quyền biểu quyết?
A. Cổ phần ưu đãi cổ tức
B. Cổ phần ưu đãi hoàn lại
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai

Câu 4: Đại hội đồng cổ đông trong công ty cổ phần:
A. Bao gồm tất cả các cổ đông của công ty
B. Bao gồm các cổ đông phổ thông và các cổ đông ưu đãi quyết định
C. Bao gồm các cổ đông của công ty trừ cổ đông ưu đãi cổ tức
D. Bao gồm các cổ đông của công ty trừ cổ đông ưu đãi hoàn lại

Câu 5: Quyền yêu cầu triệu tập hội nghị đại đồng cổ đông công ty cổ phần thuộc về:
A. Chủ tịch hội đồng quản trị
B. Ban kiểm soát
C. Giám đốc
D. Tất cả đều sai

Câu 6: Quyền quyết định cao nhất trong công ty TNHH thuộc về:
A. Hội đồng thành viên
B. Giám đốc
C. Thành viên góp vốn nhiều nhất
D. Tất cả đều sai

Câu 7: Người quản lý công ty TNHH 2 thành viên trở lên là:
A. Hội đồng thành viên
B. Giám đốc công ty
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai

Câu 8: Quyền yêu cầu triệu tập hội đồng thành viên trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên thuộc về:
A. Giám đốc
B. Chủ tịch hội đồng thành viên
C. Thành viên góp nhiều vốn nhất
D. Tất cả đều sai

Câu 9: Người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH 1 thành viên có chủ sở hữu là tổ chức là:
A. Chủ tịch công ty
B. Giám đốc
C. Người được quy định tại điều lệ công ty
D. Tất cả đều đúng

Câu 10: Giám đốc công ty TNHH 1 thành viên có chủ sở hữu là tổ chức:
A. Do chủ sở hữu chỉ định
B. Do hội đồng thành viên bổ nhiệm trong số các thành viên
C. Do chủ tịch hội đồng thành viên một phần nhiệm vụ
D. Tất cả đều sai

Câu 11: Trong cuộc họp hội đồng thành viên của công ty TNHH 1 thành viên có chủ sở hữu là tổ chức:
A. Mỗi thành viên có một phiếu bầu quyết định
B. Số phiếu bầu quyết định của mỗi thành viên được quy định tại điều công thức
C. Số phiếu bầu quyết định của chủ tịch hội đồng thành viên luôn nhiều hơn số phiếu bầu quyết định của các thành viên khác
D. Tất cả đều sai

Câu 12: Thành viên hội đồng quản trị:
A. Không thể làm chủ doanh nghiệp tư nhân
B. Không thể làm thành viên hội đồng quản trị của công ty hợp danh khác
C. Không thể làm thành viên hợp đồng xã hội
D. Tất cả đều sai

Câu 13: Thành viên công ty nào không được tham gia quản lý công ty:
A. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
B. Công ty cổ phần
C. Thành viên hội đồng quản trị của công ty hợp danh
D. Thành viên góp vốn của công ty hợp lý

Câu 14: Chủ doanh nghiệp tư nhân:
A. Phải đăng ký vốn đầu tư và ghi vào điều kiện doanh nghiệp
B. Phải làm thủ tục chuyển quyền sở hữu đối với vốn đầu tư vào doanh nghiệp
C. Có quyền tăng nhưng không được giảm vốn đầu tư
D. Tất cả đều sai

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về doanh nghiệp tư nhân là sai:
A. Là doanh nghiệp một chủ
B. Chủ doanh nghiệp tư nhân là cá nhân hoặc tổ chức
C. Doanh nghiệp tư nhân không được phát hành chứng khoán
D. Doanh nghiệp tư nhân không có tư pháp nhân

Câu 16: Chủ hộ kinh doanh là:
A. Một cá nhân
B. Một nhóm người
C. Một hộ gia đình
D. Tất cả đều đúng

Câu 17: Mỗi cá nhân, hộ gia đình:
A. Được đăng ký không hạn chế số hộ kinh doanh
B. Chỉ được đăng ký một hộ kinh doanh trong phạm vi một huyện
C. Chỉ được đăng ký một hộ kinh doanh trong phạm vi vi vi one Tỉnh
D. Chỉ được đăng ký một hộ kinh doanh trong phạm vi quốc gia

Câu 18: Thời gian tối đa để thực hiện phương án phục hồi hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trong một nhiệm vụ phá sản là:
A. 1 năm
B. 2 năm
C. 3 năm
D. 4 năm

Câu 19: Cơ quan có thẩm quyền giải quyết sản phẩm đối với hợp tác xã đã đăng ký kinh doanh tại cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện là:
A. Tòa án nhân dân cấp huyện
B. Tòa án nhân dân cấp tỉnh
C . Cơ sở đăng ký kinh doanh cấp huyện
D. a hoặc b

Câu 20: Thỏa thuận trọng tài được lập:
A. Trước khi xảy ra tranh chấp
B. Sau khi xảy ra tranh chấp
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai

Câu 21: Thời hạn mà các bên được khởi động đủ điều kiện để yêu cầu xây dựng giải pháp quyết định tranh chấp trong doanh nghiệp là:
A. 6 tháng kể từ ngày quyền và lợi ích bị xâm phạm
B. 2 năm kể từ giao dịch C xác định
ngày. 2 năm kể từ ngày quyền và hợp pháp bị xâm phạm
D. Không giới hạn

Câu 22: Nội dung hợp đồng là:
A. Toàn bộ điều khoản ghi trong hợp đồng
B. Các điều khoản chính của hợp đồng
C. Các điều khoản về quyền và nghĩa vụ của các bên
D. Điều khoản về giải quyết tranh chấp chấp nhận chấp nhận đồng ý

Câu 23: Biện pháp bảo đảm tài sản trong việc thực hiện hợp đồng không được sử dụng các tài sản sau đây để đảm bảo:
A. Tài sản đang tranh chấp
B. Tài sản thuộc sở hữu của người được nhận bảo lãnh
C. Bất chấp động sản
D. Tài sản gắn liền với bất kỳ sản phẩm nào

Câu 24: Hợp tác xã:
A. Là tổ chức kinh tế tập thể làm nhà nước thành lập, chủ yếu ở nông thôn
B. Là một loại hình doanh nghiệp
C. Thành viên có thể góp vốn hoặc góp sức vào hợp tác xã
D. Chịu trách nhiệm trong phạm vi vốn và tài sản của hợp tác xã

Câu 25: Object nào sau đây không được làm thành viên hợp tác xã:
A. Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi
B. Người nước ngoài thường trú tại Việt Nam
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)