Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế – Đề 4

Năm thi: 2023
Môn học: Luật kinh tế
Trường: Đại học Kinh tế TP. HCM
Người ra đề: ThS. Trần Văn Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật kinh tế
Năm thi: 2023
Môn học: Luật kinh tế
Trường: Đại học Kinh tế TP. HCM
Người ra đề: ThS. Trần Văn Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật kinh tế

Mục Lục

Trắc nghiệm Luật Kinh tế – Đề 4 là tài liệu ôn tập quan trọng thuộc môn Luật Kinh tế. Đề thi tập trung vào các nội dung về khung pháp lý trong kinh doanh, bao gồm các quy định về doanh nghiệp, hợp đồng thương mại và luật phá sản. Sinh viên cần nắm vững các kiến thức này, để có thể vận dụng trong thực tế kinh doanh cũng như trong các tình huống pháp lý mà doanh nghiệp có thể gặp phải. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu chi tiết về đề thi này và làm bài thi ngay nhé!

Đề thi trắc nghiệm Luật kinh tế – Đề 4 (có đáp án)

Câu 1: Hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực thương mại bao gồm:
A. Vi phạm quy định về giấy chứng nhận kinh doanh, thành lập và hoạt động của văn phòng đại diện, lưu thông, kinh doanh, hàng hóa, dịch vụ trên thị trường, xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa.
B. Vi phạm quy định về giấy chứng nhận kinh doanh, thành lập và hoạt động của cơ sở ngoài Việt Nam, lưu thông, kinh doanh, hàng hóa, dịch vụ trên thị trường, xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa.
C. Vi phạm quy định về cấp giấy đăng ký kinh doanh, thành lập và hoạt động của cơ sở ngoài Việt Nam, lưu thông, kinh doanh, hàng hóa, dịch vụ trên thị trường, xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa.
D. Vi phạm quy định về giấy chứng nhận kinh doanh, thành lập và hoạt động của văn phòng đại diện ngoài Việt Nam, lưu thông, kinh doanh, hàng hóa, dịch vụ trong thị trường, xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa.

Câu 2: Hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng quản lý nhà và công trình kỹ thuật đô thị bao gồm:
A. Vi phạm các quy định về xây dựng công trình mỹ thuật, công trình xã hội, bảo vệ di tích các điểm dân cư, đô thị, quản lý và xử lý các công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị, vi phạm về quản lý quy hoạch.
B. Vi phạm các quy định về xây dựng công trình xây dựng, công trình kỹ thuật hạ tầng, xử lý các điểm dân cư, đô thị, quản lý về quy hoạch.
C. Vi phạm các quy định về cấp phép xây dựng mới, công trình sửa chữa, bảo tồn, giữ gìn yêu cầu của các công trình xây dựng, xây dựng công trình cầu, đường.
D. Vi phạm các quy định về cấp phép xây dựng đối với công trình xây dựng mới, trình tự, thủ tục xây dựng công trình.

Câu 3: Hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường bao gồm:
A. Vi phạm các quy định trong việc xây dựng kế hoạch, lập quy hoạch tổng thể, nộp báo cáo đánh giá tác động của dự án đầu tư.
B. Vi phạm các quy định trong việc khai thác, lập quy hoạch tổng thể, nộp báo cáo đánh giá tác động của dự án đầu tư.
C. Vi phạm các quy định trong việc cấp phép xây dựng, nộp báo cáo đánh giá tác động môi trường, thực hiện dự án đầu tư.
D. Vi phạm các quy định về đăng ký kinh doanh, mở rộng đầu tư, nộp báo cáo đánh giá tác động của dự án đầu tư.

Câu 4: Thế nào là đối tượng chịu thuế?
A. Là mọi hàng hóa, dịch vụ phải chịu thuế.
B. Là loại hàng hóa, dịch vụ nào phải chịu thuế, loại nào không bị đánh thuế.
C. Là mọi hàng hóa đang cho sản xuất, kinh doanh phải đóng thuế.
D. Là mọi hàng hóa được sản xuất, kinh doanh phải tiêu dùng phải đóng thuế.

Câu 5: Thế nào là đối tượng nộp thuế?
A. Là những cá nhân, tổ chức nào có nghĩa vụ nộp hoặc không phải nộp loại thuế nhất định.
B. Là những cá nhân, tổ chức có nghĩa vụ nộp thuế.
C. Là những cá nhân, tổ chức có nghĩa vụ nộp các loại thuế khác nhau.
D. Là những cá nhân, tổ chức có nghĩa vụ nộp các khoản thuế khác nhau.

Câu 6: Thế nào là thuế suất?
A. Là mức linh hoạt trong mức sắc thuế.
B. Các mức phí trong mức sắc thuế mà các đối tượng phải nộp.
C. Là mức tiền mà người nộp thuế phải nộp cho Nhà nước vì lợi ích.
D. Là mức tiền nhận được tính theo tổng thuế trong các sắc thuếphải nộp.

Câu 7: Thế nào là thuế suất lý tưởng phân?
A. Là mức thuế mà doanh nghiệp dành cho nộp thuế lớn nhất.
B. Là mức thuế các doanh nghiệp phải nộp lớn nhất.
C. Là mức thuế phê duyệt từ những sắc thuế nhất định.
D. Là mức thuế mà người nộp thuế từng bước lên cao.

Câu 8: Thế nào là thuế suất lý tiền toàn phần?
A. Là mức tiền được tính trong toàn bộ trong mức sắc thuế phải nộp.
B. Là mức tiền được tính chung trên toàn bộ đối tượng thuế trong mức sắc thuế phải nộp.
C. Là mức tiền gộp lại từ các mức phí nhập.
D. Là mức tiền nhận được tính theo các mức phí nhập.

Câu 9: Thuế thu nhập doanh nghiệp được áp dụng miễn thuế trong những trường hợp nào?
A. Miễn cho doanh nghiệp nước ngoài thành lập cơ sở kinh doanh trong nước.
B. Miễn cho doanh nghiệp trong nước mới thành lập cơ sở kinh doanh.
C. Miễn cho doanh nghiệp trong nước mới thành lập trong hai năm nếu có khó khăn về kinh doanh.
D. Miễn cho doanh nghiệp trong nước mới thành lập trong mọi hoàn cảnh.

Câu 10: Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện tại đối với doanh nghiệp Nhà nước (không tính thuế được áp dụng từ ngày 7/2004) quy định thuế suất chung, thuế suất riêng, thuế suất này bao nhiêu?
A. Thuế suất chung 32%, thuế suất 15%, cao nhất 50%.
B. Thuế suất chung 32%, thuế suất 10%, cao nhất 50%.
C. Thuế suất chung 32%, thuế suất 15%, cao nhất 50%.
D. Thuế suất chung 24%, thuế suất 15%, cao nhất 50%.

Câu 11: Thuế VAT hiện nay (thông tín được áp dụng từ ngày 7/2004) có mức thuế suất, loại thuế nào nhất?
A. Bên thuế suất, thấp nhất 0%, cao nhất 15%.
B. Bên thuế suất, thấp nhất 0%, cao nhất 10%.
C. Bên thuế suất, thấp nhất 10%, cao nhất 0%.
D. Bên thuế suất, chỉ có thuế thuần nhất.

Câu 12: Hành vi vi phạm Luật thuế tiêu thụ đặc biệt gồm hành vi nào?
A. Không thực hiện đúng quy định về đăng ký, kê khai, chậm nộp thuế, không nộp phạt về thuế.
B. Không thực hiện đúng quy định về đăng ký, kê khai, chậm nộp thuế, khai man, không nộp thuế.
C. Khai man, trốn thuế, chậm nộp thuế.
D. Khai man, trốn thuế.

Câu 13: Hành vi vi phạm Luật thuế xuất nhập khẩu gồm hành vi nào?
A. Khai man, trốn thuế, không nộp thuế.
B. Khai man, trốn thuế, chậm nộp thuế.
C. Khai man, trốn thuế, không nộp thuế.
D. Khai man, trốn thuế.

Câu 14: Hành vi vi phạm Luật thuế cá nhân có phần thu nhập cá nhân nào?
A. Không kê khai, lập sổ sách, không khai, trốn thuế, không làm tiền thuế.
B. Không lập chứng từ về thuế thu nhập, lập sổ sách, hành vi chưa nộp thuế.
C. Không kê khai, lập sổ sách, không trốn thuế, không nộp thuế.
D. Trốn thuế, khai man, lập sổ sách không thể bảo vệ được.

Câu 15: Thứ xuất sử dụng đất nông nghiệp dành cho những loại đất nào?
A. Đất trồng trọt, nuôi trồng thủy sản.
B. Đất trồng trọt, đất sản xuất nuôi trồng thủy sản.
C. Bất động sản, đất khác, đất trồng rừng.

Câu 16: Luật thương mại hiện hành quy định hàng hóa bao gồm những loại nào?
A. Tất cả các sản phẩm được phép mua bán, trao đổi lưu thông trên thị trường, kể cả dịch vụ, quyền trị liệu, nhượng quyền, mua bán.
B. Là tất cả những tài sản đồng sản và bất động sản như máy móc, thiết bị, nguyên liệu, bảo hiểm.
C. Một sản hàng hóa được phép lưu hành, liệt kê như các hàng hóa khác theo quy định pháp luật, quyền thể hiện trái chiều.
D. Là hàng hóa được phép mua bán, hoặc cung cấp xuất khẩu.

Câu 17: Phân biệt khái niệm hành vi thương mại theo Luật thương mại với hành vi kinh doanh theo Luật Doanh nghiệp?
A. Hành vi thương mại theo Luật Thương mại là hành vi có giá trị, chỉ có thể gây ảnh hưởng đến kinh doanh, hành vi kinh doanh theo luật doanh nghiệp là hành vi có giá trị kinh doanh nhằm mục đích kiếm lợi.
B. Hành vi thương mại theo luật Thương mại là hành vi của chủ thể trong hoạt động đăng ký kinh doanh, hành vi kinh doanh theo luật doanh nghiệp là hành vi có ảnh hưởng đến hoạt động nhằm mục đích kiếm lợi.
C. Hành vi thương mại theo luật Thương mại là hành vi có chủ thể đăng ký kinh doanh, hành vi kinh doanh theo luật doanh nghiệp là hành vi có ảnh hưởng cùng với mục đích kiếm lợi.
D. Hành vi thương mại theo luật Thương mại là hành vi của nhà doanh nghiệp không bị kiếm lợi, hành vi kinh doanh theo luật doanh nghiệp là hành vi của nhà doanh nghiệp nhằm mục đích kiếm lợi.

Câu 18: Thể nào là hành vi xác định thương mại?
A. Các chủ thể có quyền quyết định, yêu cầu quản lý, nhận diện kiềm chế hành vi như cao.
B. Các chủ thể có quyền quyết định hành vi của mình bằng cách cấp độ quyền đến các cấp độ khác nhau.
C. Hành vi cấp độ thường không được cấp phép chứng nhận ra bất kỳ một cấp.
D. Cấp phép quyền cho chủ thể nào đó và quyết định cấp cho cá nhân.

Câu 19: Một cá nhân muốn hành nghề thương mại phải có những điều kiện nào để hành vi dân sự đầy đủ?
A. Cá nhân từ 18 tuổi trở lên, có giấy phép kinh doanh.
B. Cá nhân từ 18 tuổi trở lên, là trưởng ban điều hành.
C. Cá nhân từ 18 tuổi trở lên, không kinh doanh.
D. Cá nhân từ 18 tuổi trở lên, thuộc quyền kiểm soát.

Câu 20: Trình bày những thủ tục yêu cầu giấy chứng nhân đăng ký kinh doanh hợp lệ thành lập doanh nghiệp thương mại?
A. Làm đơn và kê khai theo mẫu của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, nộp hồ sơ tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư, 15 ngày sau sẽ có giấy chứng nhận, nếu hồ sơ hợp lệ.
B. Làm đơn và kê khai theo mẫu của UBND huyện, nộp hồ sơ tại bộ Kế hoạch và Đầu tư, 15 ngày sau sẽ có giấy chứng nhận, nếu hồ sơ hợp lệ.
C. Làm đơn và kê khai theo mẫu của Bộ đầu tư thương mại, nộp hồ sơ tại cơ sở Thương mại, 15 ngày sau sẽ có giấy chứng nhận, nếu hồ sơ hợp lệ.
D. Làm đơn và kê khai theo mẫu của Bộ đầu tư thương mại, nộp hồ sơ tại Sở Thương mại, 15 ngày sau sẽ có giấy chứng nhận, nếu hồ sơ hợp lệ.

Câu 21: Quyền sở hữu hàng hóa chuyển nhượng bên bán sang người mua được thực hiện như thế nào?
A. Thực hiện theo thời gian, đất nông nghiệp không có thời hạn.
B. Thực hiện theo thời gian, đất không có thời gian nhất định.
C. Thực hiện theo thời gian, đất có thời gian chuyển nhượng.
D. Thực hiện theo thời gian, đất có thời hạn chuyển nhượng.

Câu 22. Thời hạn ký kết và tranh chấp thương mại được quy định như thế nào?
A. Bản thông báo ký ngay phải tiến hành trong 60 ngày với điều kiện về chất lượng, ba tháng đối với các trường hợp khác theo quy định của Luật Thương mại, nếu các bên không có thỏa thuận trong hợp đồng.
B. Sau thương lệ ký ngay phải tiến hành xong đối với điều kiện về chất lượng, ba tháng đối với các trường hợp khác theo quy định của Luật Thương mại, nếu các bên không có thỏa thuận trong hợp đồng.
C. Để bên thứ ba thu được hợp đồng dịch vụ theo Luật Thương mại, thì thương kết ký ngay phải thông qua hàng hóa.
D. Để bên thứ ba thu được hợp đồng theo Luật Thương mại, thì thương kết phải qua một khoảng thời gian nhất định.

Câu 23. Thời hạn cho biết thường trong việc giải quyết các tranh chấp thương mại?
A. Thời hiệu sử dụng là hai năm áp dụng cho các hành vi thương mại kể từ khi xảy ra phát sinh.
B. Thời hiệu sử dụng là hai năm áp dụng cho các hành vi thương mại kể từ kỳ ký kết hợp đồng.
C. Thời hiệu sử dụng là hai năm áp dụng cho các hành vi thương mại kể từ khi kết thúc hợp đồng.
D. Thời hiệu sử dụng là bảy năm áp dụng cho các hoạt động thương mại.

Câu 24. Xử lý vi phạm hợp đồng mua bán hàng hóa bằng biện pháp thực hiện đúng có những nội dung gì?
A. Là việc bên có quyền lợi bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm thực hiện đúng khi nhận được chứng cứ.
B. Là việc bên có quyền lợi bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm trả một khoản tiền phạt nhất định đối với vi phạm hợp đồng, nếu trong hợp đồng có thỏa thuận.
C. Là việc bên có quyền lợi bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm trả một khoản tiền phạt nhất định nếu vi phạm luật có quy định.
D. Là việc bên có quyền lợi bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm thực hiện đúng các điều kiện trong hợp đồng.

Câu 25. Xử lý vi phạm hợp đồng mua bán hàng hóa bằng biện pháp bồi thường thiệt hại còn những yêu cầu gì?
A. Cách xử lý này yêu cầu cả hai phía luật, có mỗi quan hệ trực tiếp liên quan tới phía luật đã thiết hại, bên vi phạm có trách nhiệm bồi thường thiệt hại.
B. Cách xử lý này có liên quan đến trách nhiệm vật chất, bên vi phạm phải chịu trách nhiệm về thiệt hại, bên vi phạm cũng có lỗi.
C. Cách xử lý này có liên quan đến bên vi phạm hợp đồng có quyền tuyển lựa một tìm giải pháp khác để bồi thường thiệt hại.
D. Cách xử lý này có liên quan đến trách nhiệm của chính sách, có mỗi quan hệ trực tiếp liên quan đến các vi phạm hợp đồng.

Câu 26. Xử lý vi phạm hợp đồng mua bán hàng hóa bằng biện pháp hợp đồng có những nội dung gì yếu?
A. Bên có quyền lợi bị vi phạm hợp đồng có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại.
B. Bên có quyền lợi bị vi phạm hợp đồng có quyền chọn bên vi phạm điều chỉnh một cách linh hoạt hơn.
C. Bên có quyền lợi bị vi phạm hợp đồng có quyền yêu cầu bên vi phạm thực hiện đúng điều kiện cụ thể nhất trong hợp đồng.
D. Bên có quyền lợi bị vi phạm hợp đồng có quyền yêu cầu bên vi phạm thực hiện đúng các điều kiện ghi rõ trong hợp đồng.

Câu 27. Xử lý vi phạm hợp đồng mua bán hàng hóa bằng biện pháp hợp đồng có những nội dung chủ yếu gì?
A. Bên có quyền lợi bị vi phạm hợp đồng có quyền yêu cầu thực hiện ngay đúng các điều kiện ngay bên không được biết.
B. Bên bị vi phạm hợp đồng có quyền yêu cầu bên vi phạm thực hiện ngay đúng những yêu cầu của giao dịch.
C. Bên có quyền lợi yêu cầu bên vi phạm thực hiện ngay đúng những điều kiện trong hợp đồng.
D. Bên có quyền lợi yêu cầu bên vi phạm thực hiện ngay đúng những điều kiện trong hợp đồng sau khi đã biết.

Câu 28. Theo Luật thương mại, thế nào là tranh chấp thương mại?
A. Là tranh chấp giữa bên mua và bên bán do thực hiện không các điều khoản của hợp đồng.
B. Là tranh chấp giữa bên mua và bên bán do thực hiện không đúng các điều khoản của hợp đồng.
C. Là tranh chấp phát sinh do việc không thực hiện hoặc thực hiện không đúng hợp đồng trong hoạt động thương mại.
D. Là tranh chấp phát sinh do việc không thực hiện hoặc thực hiện không đúng hợp đồng trong hợp tác thương mại.

Câu 29. Trình bày các hình thức giải quyết tranh chấp thương mại:
A. Thương lượng, hòa giải, hòa giải và trọng tài hoặc toà án.
B. Trước khi thương lượng, hòa giải, hòa giải và trọng tài trong hoạt động cụ thể.
C. Thương lượng có thể do chính chủ thể quyết định khác nhau, có thể tham gia cùng với đối tác trong hòa giải.
D. Trước khi tiến hành đưa ra quyết định thương lượng, bên có thể hợp tác với các bên khác, điều này có thể gây thất thoát thương mại.

Câu 30. Các cơ quan Nhà nước quản lý về thương mại gồm:
A. Chính phủ, các bộ, cơ sở quản lý, và các cơ quan thuộc Chính phủ.
B. Chính phủ, các bộ, cơ sở quản lý và Chính phủ, UBND các cấp.
C. Chính phủ, bộ thị trường mại, bộ thương mại, các cơ quan thuộc Chính phủ có trách nhiệm liên quan về quản lý, điều hành thị trường.
D. Chính phủ, từng tổ chức thuộc quyền của chính phủ, UBND các cấp có trách nhiệm về quản lý thị trường.

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)