Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế – Đề 5

Năm thi: 2023
Môn học: Luật kinh tế
Trường: Đại học Kinh tế – Luật
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thị Thu Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật kinh tế
Năm thi: 2023
Môn học: Luật kinh tế
Trường: Đại học Kinh tế – Luật
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thị Thu Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật kinh tế

Mục Lục

Trong bối cảnh kinh tế toàn cầu ngày càng phát triển và hội nhập, luật kinh tế đóng vai trò quan trọng hơn bao giờ hết trong việc điều chỉnh các mối quan hệ thương mại, đảm bảo sự công bằng và ổn định trong hoạt động kinh doanh. Trắc nghiệm Luật kinh tế đề 5 không chỉ giúp sinh viên nắm vững kiến thức nền tảng về các quy định pháp lý áp dụng trong lĩnh vực kinh doanh, mà còn nâng cao khả năng phân tích, đánh giá và áp dụng các quy định đó vào các tình huống thực tế. Hãy cùng dethitracnghiem.vn làm kiểm tra ngay để củng cố kiến thức của bạn nhé!

Đề thi trắc nghiệm Luật kinh tế – Đề 5 (có đáp án)

Câu 1. Cơ quan thanh tra thương mại có những hoạt động gì?
A. Kiểm tra việc đăng ký kinh doanh, kiểm tra việc chấp hành pháp luật, phát hiện hành vi vi phạm và xử lý những quyền, hoặc kiến nghị với cơ quan có thẩm quyền xử lý vi phạm pháp luật thương mại.
B. Kiểm tra việc đăng ký kinh doanh, kiểm tra việc chấp hành pháp luật thương mại, phát hiện hành vi vi phạm và kiến nghị xử lý.
C. Kiểm tra việc tổ chức kinh doanh, kiểm tra việc chấp hành pháp luật Thương mại, phát hiện hành vi vi phạm và đề xuất sửa đổi, kiến nghị việc cần bảo đảm luật pháp Luật thương mại.
D. Kiểm tra việc đăng ký kinh doanh, kiểm tra việc chấp hành pháp luật, phát hiện hành vi vi phạm và đề nghị cơ quan có thẩm quyền bảo đảm thi hành pháp luật thương mại.

Câu 2. Quyền hạn của thanh tra thương mại theo Luật Thương mại:
A. Yêu cầu dừng xử lý và đề ra biện pháp khắc phục, kiểm tra và xử lý vi phạm, đề xuất biện pháp ngăn chặn hành vi vi phạm.
B. Yêu cầu dừng và yêu cầu thực hiện các biện pháp bổ sung, đề xuất biện pháp xử lý vi phạm thương mại.
C. Yêu cầu kiểm tra và báo cáo hoạt động thương mại, đề xuất và thực hiện các biện pháp ngăn chặn hành vi vi phạm.
D. Yêu cầu thông báo và đề xuất các biện pháp xử lý thương mại cụ thể.

Câu 3. Quyền của thương nhân khi bị thanh tra về thương mại theo luật thương mại:
A. Yêu cầu thanh tra báo trước khi tiến hành thanh tra, xuất trình quyết định thanh tra, thể hiện đúng pháp luật.
B. Yêu cầu thanh tra báo trước khi thực hiện quyết định thanh tra, thể hiện đúng pháp luật, yêu cầu bị từ chối bảo vệ quyền lợi hợp pháp.
C. Yêu cầu thanh tra viên xuất trình quyết định thanh tra, thể hiện đúng pháp luật và được thông báo quyền và nghĩa vụ của mình.
D. Yêu cầu thanh tra viên xuất trình quyết định, thể hiện đầy đủ quyền và nghĩa vụ của mình.

Câu 4. Nghĩa vụ của thương nhân khi bị thanh tra về thương mại:
A. Thực hiện các yêu cầu của thanh tra viên về nội dung thanh tra, thực hiện các quyết định xử lý của thanh tra viên thương mại.
B. Thực hiện các yêu cầu của thanh tra viên về nội dung thanh tra, yêu cầu giải thích về các quyết định xử lý của thanh tra thương mại.
C. Thực hiện các yêu cầu của thanh tra viên về nội dung thanh tra, thực hiện các quyết định xử lý của thanh tra thương mại.
D. Thực hiện các yêu cầu của thanh tra viên, kiến nghị và đề xuất ý kiến của mình.

Câu 5. Những hành vi nào là hành vi vi phạm Luật Thương mại?
A. Kinh doanh không có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, kinh doanh không đúng nội dung ghi trong giấy phép hoạt động kinh doanh.
B. Kinh doanh không có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc không thực hiện đúng nội dung giấy phép, kinh doanh hàng cấm, không niêm yết giá.
C. Kinh doanh không có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc không thực hiện đúng quy định, không niêm yết giá.
D. Kinh doanh không có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và có hành vi lừa đảo khác.

Câu 6. Trách nhiệm bồi thường và nghĩa vụ dân sự theo Luật Thương mại nước ngoài:
A. Luật Thương mại quy định những hành vi thương mại đó là các cá nhân, doanh nghiệp tham gia buôn bán trên thị trường thương mại.
B. Luật Thương mại quy định tất cả các hoạt động thương mại của các doanh nghiệp và cá nhân.
C. Luật Thương mại quy định các quyền và nghĩa vụ xử lý các hành vi vi phạm của các cá nhân và doanh nghiệp nước ngoài.
D. Luật Thương mại quy định tất cả các hoạt động thương mại của các cá nhân và doanh nghiệp.

Câu 7. Trình bày khái niệm hoạt động thương mại theo pháp luật nước ta:
A. Là những hoạt động trong lĩnh vực thương mại như mua bán hàng hóa, trao đổi hàng hóa, cung cấp dịch vụ hàng hóa, môi giới các hoạt động nhằm mục đích kiếm lợi.
B. Là việc thực hiện quyền lợi lợi ích thương mại của bên xuất bán hàng hóa gắn với nghĩa vụ liên quan từ trước.
C. Hoạt động thương mại là việc thực hiện hợp đồng chủ yếu nhằm phát sinh thương mại nhằm mục đích kiếm lợi.
D. Hoạt động thương mại là bản sao y toàn bộ các hoạt động thương mại.

Câu 8. Thương luật thương mại hiện hành, thương nhân cần những gì?
A. Cá nhân, pháp nhân, hợp tác xã, hộ gia đình, hộ cá thể kinh doanh thương mại.
B. Doanh nghiệp Nhà nước, doanh nghiệp tư nhân, cơ sở kinh doanh độc lập, tổ chức kinh doanh.
C. Doanh nghiệp nước ngoài, hợp tác xã, cá nhân, hộ gia đình, hộ kinh doanh thương mại.
D. Doanh nghiệp tư nhân, hợp tác xã, cá nhân, đối tác kinh doanh

Câu 9. Luật thương mại được áp dụng cho những cá nhân, tổ chức nào?
A. Áp dụng cho mọi cá nhân, tổ chức hoạt động trong nước và ngoài nước tại Việt Nam, không phân biệt cá nhân, tổ chức có chức năng thương mại hay không.
B. Áp dụng cho mọi cá nhân, tổ chức có hoạt động thương mại tại Việt Nam không phân biệt kinh tế nhà nước hay tư nhân.
C. Áp dụng cho mọi cá nhân, tổ chức có hoạt động thương mại trong nước, không phân biệt nguồn gốc nghề nghiệp.
D. Áp dụng cho mọi cá nhân, tổ chức có hoạt động tại Việt Nam khi có hoạt động thương mại.

Câu 10. Loại hình DN nào được thành lập dưới hình thức nào?
A. Cổ phần, công ty, các loại tổ chức cá nhân.
B. Cổ phần, công ty TNHH, hợp tác xã.
C. Cổ phần, các loại hình phân nước và dịch vụ biểu quyết.
D. Cổ phần, cá nhân tự thành lập cơ sở dịch vụ.

Câu 11. Luật thương mại được áp dụng cho những cá nhân, tổ chức nào?
A. Áp dụng cho mọi cá nhân, tổ chức hoạt động trong nước và ngoài nước Việt Nam, không phân biệt cá nhân, tổ chức có chức năng thương mại hay không.
B. Áp dụng cho mọi cá nhân, tổ chức có hoạt động thương mại tại Việt Nam không phân biệt nguồn gốc kinh doanh, mục đích phương thức hoạt động.
C. Áp dụng cho mọi cá nhân, tổ chức có hoạt động kiếm lợi tại Việt Nam không phân biệt với phương thức kinh doanh cụ thể.
D. Áp dụng cho mọi cá nhân, tổ chức có hoạt động trong nước, không phân biệt nguồn gốc nghề nghiệp.

Câu 12. Các loại hình doanh nghiệp hiện có là gì?
A. Công ty cổ phần, Công ty TNHH 1 thành viên ở trên trị liệu.
B. Cổ phần và doanh nghiệp tư nhân.
C. Công ty cổ phần, Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Doanh nghiệp hợp doanh.
D. Công ty cổ phần, Công ty TNHH 1 thành viên trở lên, Nhóm Công ty và doanh nghiệp.

Câu 13. Loại hình phân nào được chuyển nhượng như thế nào?
A. Có phần nhà nước, các loại doanh nghiệp khác.
B. Có phần tư nhân, các loại phần tư do chủ sở hữu biểu quyết.
C. Có phần nhà nước, các loại phần vỏ đều được dịch vụ công ích.
D. Có phần tư nhân, các loại phần được cho phép được phép.

Câu 14. Trong thời gian bao nhiêu ngày thì sẽ ngừng hoạt động kinh doanh?
A. 10 ngày
B. 15 ngày
C. 20 ngày
D. 30 ngày

Câu 15. Mỗi cá nhân được quyền thành lập bao nhiêu doanh nghiệp tư nhân?
A. 1
B.2
C.3
D. Tùy ý

Câu 16. Loại hình DN nào có quyền phát hành các loại cổ phiếu?
A. Công ty TNHH
B. Công ty hợp danh
C. Công ty cổ phần
D. Doanh nghiệp tư nhân

Câu 17. Công ty cổ phần có tư cách pháp nhân khi:
A. Đăng ký kinh doanh
B. Được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
C. Khi nhập đơn xin thành lập Công ty
D. A, B, C đều sai

Câu 18. Điểm khác biệt giữa thành viên hợp danh (THVD) và thành viên góp vốn (TVGV):
A. THVD phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình và chịu nghĩa vụ của Công ty còn TVGV chỉ chịu trách nhiệm bằng số vốn mình góp vào Công ty
B. THVD có quyền điều hành quản lý Công ty còn TVGV chỉ góp vốn.
C. THVD không được làm chủ DNTN khác làm THVD của Công ty Hợp danh còn TVGV thì được
D. THVD có quyền điều hành, còn TVGV chỉ có quyền góp vốn.

Câu 19. Tổ chức kinh doanh nào sau đây không có tư cách pháp nhân?
A. Công ty cổ phần
B. Doanh nghiệp hợp danh
C. Doanh nghiệp tư nhân
D. Cả ba câu đều sai

Câu 20. Vốn điều lệ là gì?
A. Số vốn được ghi trong giấy phép đăng ký doanh nghiệp
B. Số vốn do các thành viên của doanh nghiệp góp vào
C. Số vốn do các thành viên góp cam kết góp trong 1 thời hạn nhất định đã được ghi vào điều lệ công ty
D. B và C đúng

Câu 21. Việc bảo đảm các nghĩa vụ nước đối với doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệp thể hiện ở?
A. Nhận nước công nhận chủ sở hữu tài sản và phát triển các loại hình doanh nghiệp được ghi trong luật này, bảo đảm doanh nghiệp đăng ký trước pháp luật doanh nghiệp
B. Công nhận và bảo vệ quyền sở hữu tài sản, đảm bảo quyền lợi cho nhà đầu tư hợp pháp khác đối với chủ sở hữu DN
C. Tài sản của doanh nghiệp thuộc về cả chủ DN không bị thu hồi
D. A và B đúng

Câu 22. Các quyền cơ bản, quan trọng nhất của DN là:
A. Tự chủ KD, chi định lựa chọn ngành nghề, biểu bì, hình thức kinh doanh, đối tượng, điều mơ rộng cũng như ngành nghề chính
B. Lựa chọn hình thức, tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh
C. Chỉ định kiểm tra, thanh tra, kiểm tra hàng hóa và kết hợp hợp đồng
D. Trực tiếp tham gia vào hoạt động của nhà nước trong việc thi hành pháp luật

Câu 23. Nghĩa vụ của doanh nghiệp:
A. Tự chủ quyết định các công việc kinh doanh
B. Chi phối thu, sử dụng, định đoạt tài sản của DN
C. Bảo đảm quyền và lợi ích của người lao động theo quy định của pháp luật
D. Kiểm tra nội bộ của doanh nghiệp

Câu 24. Các hành vi nào là bị cấm đối với DN:
A. Sản xuất và kinh doanh sản phẩm, dịch vụ không đồng chất lượng
B. Không đảm bảo các điều kiện kinh doanh theo yêu cầu chính hãng
C. Kê khai không trung thực, không chính xác dẫn đến kinh doanh hoặc kinh doanh không đúng
D. Tự quyết định mà không có sự cấp phép bởi luật doanh nghiệp

Câu 25. Trường hợp nào là đối cấp là giải quyết tranh chấp liên quan đến kinh doanh:
A. Hủy bỏ hợp đồng giữa các bên đã ký kết, chỉ định nhân viên phân xử
B. Thay đổi nội dung điều chỉnh hoạt động kinh doanh
C. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh bị mất, xác nhận hồ sơ xin cấp trực tiếp
D. B và C đều đúng

Câu 26. Đầu tư công ty là:
A. Bảng cam kết của các thành viên về việc thiết lập dự án cho hoạt động của công ty
B. Bảng cam kết của các thành viên của DN trong việc chia lợi nhuận
C. Bảng cam kết theo hình thức hợp đồng
D. Cả A và B đều sai

Câu 27. Tư cách thành viên của DN trong các trường hợp nào:
A. Thành viên có quyền nhưng không hiếm góp của mình cho người khác
B. Thành viên chết
C. Khi điều lệ DN quy định
D. Tất cả đều đúng

Câu 28. Số lượng thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên:
A. Tối thiểu là 2
B. Không ít hơn 1
C. Tối thiểu là 2 phải là 50
D. Cả ba đều sai

Câu 29. Quyết định của HĐQT được thông qua tại cuộc họp kể:
A. Số phiếu phải đạt ít nhất 65% tổng số phiếu của các thành viên bỏ phiếu đồng thuận
B. Số phiếu phải đạt ít nhất 50% tổng số phiếu điều lệ
C. Số phiếu đạt lên đến 48,75% thắng phiếu không điều lệ
D. Cả A và B đều đúng

Câu 30. Theo quy định của Hội đồng thành viên trong Công ty TNHH 2 thành viên trở lên thì công ty có thể tăng vốn điều lệ bằng cách thực hiện những nội dung sau đây:
A. Tăng vốn đầu tư của thành viên, nâng thêm quyền góp tài sản tăng lên
B. Điều chỉnh tăng mức vốn của thành viên, điều chỉnh phân chia liên là lợi nhuận
C. Bảng cam kết giữa thành viên của DN còn lại một phần quyền lợi
D. Cả A và B đều sai

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)