Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế – Đề 8

Năm thi: 2023
Môn học: Luật kinh tế
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: TS. Nguyễn Văn Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật kinh tế
Năm thi: 2023
Môn học: Luật kinh tế
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: TS. Nguyễn Văn Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật kinh tế

Mục Lục

Trắc nghiệm Luật kinh tế đề 8 là một trong những đề thi môn Luật Kinh tế được biên soạn nhằm kiểm tra kiến thức của sinh viên chuyên ngành kinh tế, luật và quản trị kinh doanh. Đề thi được tổng hợp từ chương trình đào tạo của Trường Đại học Luật Hà Nội, dưới sự hướng dẫn của TS. Nguyễn Văn Bình, một giảng viên có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực luật kinh tế.

Để hoàn thành tốt đề thi, sinh viên cần nắm vững các kiến thức về hệ thống pháp luật kinh tế, các quy định liên quan đến doanh nghiệp, hợp đồng thương mại và những điều luật quan trọng khác. Hãy cùng tìm hiểu về đề cương trắc nghiệm Luật kinh tế đề 8 và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức nhé!

Đề thi trắc nghiệm Luật kinh tế – Đề 8 (có đáp án)

Câu 1: Cá nhân, tổ chức nào có quyền triệu tập cuộc họp hội đồng thành viên?
A. Chủ tịch hội đồng thành viên
B. Nhóm thành viên sở hữu trên 25% vốn điều lệ
C. A & B đều đúng
D. A & B đều sai

Câu 2: Công ty cổ phần có ít nhất bao nhiêu cổ đông phải lập ban kiểm soát?
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13

Câu 3: Cổ đông sở hữu loại cổ phần nào thì quyền biểu quyết, dự họp đại hội cổ đông, đối với người khác vào hội đồng quản trị ban kiểm soát:
A. Cổ phần ưu đãi biểu quyết
B. Cổ phần ưu đãi hoàn lại
C. Cổ phần thường
D. D & A đều sai

Câu 4: Doanh nghiệp nào không được thuê giám đốc:
A. Công ty tư nhân
B. Công ty hợp danh
C. Công ty cổ phần
D. Cả A, B đều đúng

Câu 5: Anh B là giám đốc một công ty TNHH 2 thành viên. Trong quá trình làm việc, công ty đã có 8 cổ đông với số vốn góp lớn nhất đã được ghi trong giấy phép thành lập công ty. Như vậy anh B có vi phạm hay không?
A. Có vi phạm
B. Không vi phạm

Câu 6: Điều kiện để doanh nghiệp có tư cách pháp nhân:
A. Có quyền sở hữu tài sản
B. Có cơ sở giao dịch
C. Có giấy phép về tài chính
D. A, B đều đúng

Câu 7: Người đại diện theo pháp luật của công ty C TNHH và công ty cổ phần có thể là:
A. Giám đốc, tổng giám đốc
B. Chủ tịch hội đồng quản trị
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A, B đều sai

Câu 8: Anh A đang quản lý DN TNHH vậy anh A có thể chuyển đổi loại hình doanh nghiệp của mình từ DN TNHH thành công ty cổ phần được không?
A. Được
B. Không

Câu 9: Hội đồng thành viên trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên họp ít:
A. 1 tháng 1 lần
B. 3 tháng 1 lần
C. 6 tháng 1 lần
D. 1 năm một lần

Câu 10: Theo luật doanh nghiệp 2005, Doanh nghiệp nào không có tư cách pháp nhân:
A. Công ty TNHH 1 thành viên
B. Công ty hợp danh
C. Công ty tư nhân
D. Cả A, B đều đúng

Câu 11: Công ty TNHH có bao nhiêu thành viên tối đa?
A. 50
B. 100
C. 75
D. 10

Câu 12: Đại hội đồng cổ đông tại công ty cổ phần được tổ chức bao lâu một lần?
A. 2 năm 1 lần
B. 1 năm 1 lần
C. 6 tháng 1 lần
D. 3 năm 1 lần

Câu 13: Trong công ty cổ phần, cổ phần ưu đãi có đặc điểm gì?
A. Có quyền nhận cổ tức trước cổ phần thường
B. Không có quyền biểu quyết
C. Được phát hành theo quy định
D. A & B đều đúng

Câu 14: Công ty hợp danh có bao nhiêu thành viên tối thiểu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 15: Theo quy định, các công ty nào có thể phát hành cổ phiếu?
A. Công ty cổ phần
B. Công ty TNHH
C. Công ty hợp danh
D. Cả A, B đều đúng

Câu 16: Thời gian họp đại hội đồng cổ đông phải được thông báo trước tối thiểu bao lâu?
A. 7 ngày
B. 15 ngày
C. 10 ngày
D. 20 ngày

Câu 17: Công ty TNHH 1 thành viên được điều hành bởi ai?
A. Cổ đông
B. Hội đồng quản trị
C. Giám đốc hoặc tổng giám đốc
D. Cả A và B đều đúng

Câu 18: Cổ đông không có quyền nào sau đây trong công ty cổ phần?
A. Quyền biểu quyết
B. Quyền yêu cầu giải thể công ty
C. Quyền nhận cổ tức
D. Quyền chuyển nhượng cổ phần

Câu 19: Công ty có thể thay đổi tên gọi của mình không?
A. Không được
B. Được
C. Chỉ khi có lý do
D. Chỉ được thay đổi khi có sự đồng ý của cổ đông

Câu 20: Trong công ty hợp danh, ai là người chịu trách nhiệm vô hạn?
A. Thành viên hợp danh
B. Thành viên vốn góp
C. Thành viên cổ phần
D. Không ai

Câu 21: Thời gian để đăng ký doanh nghiệp là bao lâu từ khi nộp hồ sơ?
A. 5 ngày
B. 3 ngày
C. 10 ngày
D. 15 ngày

Câu 22: Số lượng cổ đông tối thiểu của công ty cổ phần là bao nhiêu?
A. 1
B. 3
C. 5
D. 10

Câu 23: Doanh nghiệp nào không được nộp hồ sơ về thay đổi đăng ký doanh nghiệp?
A. Công ty TNHH
B. Công ty cổ phần nếu không có người đại diện theo pháp luật
C. Công ty hợp danh
D. Công ty tư nhân

Câu 24: Chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên có quyền gì?
A. Quyền quyết định mọi hoạt động
B. Quyền tiêu thụ tài sản
C. Quyền tự quyết kinh doanh
D. D & A đều đúng

Câu 25: Công ty cổ phần có quyền phát hành cổ phiếu nhưng không được phát hành:
A. Cổ phiếu ưu đãi
B. Cổ phiếu thường
C. Cổ phiếu trái phiếu
D. Cả A & B đều sai

Câu 26: Ai là người có quyền đại diện theo pháp luật của công ty TNHH?
A. Cổ đông
B. Các thành viên công ty
C. Giám đốc
D. Cả A & B đều sai

Câu 27: Công ty hợp danh đòi hỏi thành viên có trách nhiệm như thế nào?
A. Trách nhiệm hữu hạn
B. Trách nhiệm vô hạn
C. Trách nhiệm đúng hạn
D. Trách nhiệm theo vốn góp

Câu 28: Thời gian để gửi báo cáo tài chính cho cổ đông là bao lâu?
A. Trong vòng 30 ngày
B. Trong vòng 60 ngày
C. Trong vòng 15 ngày
D. Trong vòng 10 ngày

Câu 29: Công ty có thể bị giải thể nếu:
A. Có quyết định của chủ sở hữu
B. Kết quả không đạt yêu cầu kinh doanh
C. Có đề nghị của hội đồng quản trị
D. Cả A & B đều đúng

Câu 30: Ai có quyền yêu cầu tòa án giải thể công ty TNHH?
A. Cổ đông hoặc thành viên
B. Đại diện theo pháp luật
C. Chủ nợ
D. Tất cả các bên liên quan

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)