Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế – Đề 9

Năm thi: 2023
Môn học: Luật kinh tế
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: PGS.TS Ngô Hữu Phước
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật kinh tế
Năm thi: 2023
Môn học: Luật kinh tế
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: PGS.TS Ngô Hữu Phước
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật kinh tế

Mục Lục

Trắc nghiệm Luật kinh tế đề 9 là một trong những đề thi được thiết kế nhằm kiểm tra kiến thức, đối với sinh viên học luật kinh tế về các quy định và nguyên tắc pháp lý trong lĩnh vực kinh tế. Đây là một trong những dạng đề thi phổ biến tại các trường đào tạo về luật và kinh tế. Đề thi này yêu cầu sinh viên nắm vững các vấn đề pháp lý liên quan đến doanh nghiệp, hợp đồng, và luật cạnh tranh, bao gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao. Hãy cùng khám phá đề cương trắc nghiệm Luật kinh tế đề 9 này và kiểm tra ngay nhé!

Đề thi trắc nghiệm Luật kinh tế – Đề 9 (có đáp án)

Câu 1. Cơ quan nào có quyết định cao nhất trong công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên?
A. Hội đồng thành viên
B. Ban kiểm soát
C. Hội đồng quản trị
D. Cả ba câu trên đều sai

Câu 2. Trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc, kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cơ quan đăng ký kinh doanh phải thông báo nội dung giấy chứng nhận đó cho cơ quan thuế, cơ quan thống kê?
A. 25 ngày
B. 7 ngày
C. 20 ngày
D. 40 ngày

Câu 3.  Thành viên sáng lập của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh là người:
A. Góp vốn, tham gia xây dựng, thông qua và ký tên vào giấy đề nghị đăng ký kinh doanh
B. Góp vốn, thông qua và ký tên vào điều lệ công ty
C. Góp vốn, tham gia xây dựng, thông qua và ký tên vào bản điều lệ đầu tiên của công ty
D. Cả ba câu trên đều sai

Câu 4.  Theo pháp luật quy định, hồ sơ đăng ký kinh doanh nộp tại:
A. Ủy ban nhân dân cấp quận
B. Cơ quan đăng ký kinh doanh của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
C. Bộ kế hoạch và đầu tư

Câu  5. Trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, người đại diện theo quy định của pháp luật là:
A. Chủ tịch hội đồng thành viên
B. Chủ tịch công ty
C. Giám đốc và phó giám đốc
D. Do điều lệ của công ty quy định

Câu 6.  Hội đồng quản trị của công ty cổ phần là:
A. Nhất thiết phải là cổ đông của công ty cổ phần
B. Là cổ đông sở hữu trên 5% cổ phần
C. Không nhất thiết phải là cổ đông của công ty cổ phần
D. Cả ba câu trên đều sai

Câu  7. Hội đồng quản trị KHÔNG phải triệu tập họp bất thường đại hội đồng cổ đông trong trường hợp sau:
A. Số thành viên hội đồng quản trị còn lại là hơn số thành viên theo quy định của pháp luật
B. Theo yêu cầu của ban kiểm soát
C. Hội đồng quản trị vì lý do nghiêm trọng quyền của cổ đông
D. Nhiệm kỳ của hội đồng quản trị kết thúc

Câu 8. Trong công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên, quyết định của Hội đồng thành viên được thông qua tại cuộc họp khi:
A. Được các thành viên dự họp sở hữu ít nhất 65% vốn góp của các thành viên dự họp chấp thuận
B. Được chủ tịch Hội đồng thành viên chấp thuận
C. Được số phiếu đại diện ít nhất 50% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp chấp thuận
D. Cả ba câu trên đều sai

Câu 9. Loại cổ đông nào không được tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác?
A. Cổ đông thông thường
B. Cổ đông sáng lập
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai

Câu  10. Các cổ đông sáng lập phải cùng nhau đăng ký mua ít nhất bao nhiêu % tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán:
A. 20
B.25
C. 50
D. 80

Câu 11. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên có tối đa bao nhiêu thành viên?
A. 20
B.30
C. 50
D. Không quy định

Câu 12. Cuộc họp hội đồng thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên được tiến hành khi có ít nhất bao nhiêu % vốn điều lệ?
A.65
B.70
C. 75
D. 80

Câu 13: Số lượng cổ đông tối thiểu của công ty cổ phần là:
A. 2
B.3
C. 10
D. 50

Câu 14: Số lượng cổ đông tối đa của công ty cổ phần là:
A. 10
B.20
C. 100
D. Không giới hạn

Câu 15: Giám đốc hay tổng giám đốc công ty cổ phần nhiệm kỳ không quá:
A. 3 năm
B. 5 năm
C. 7 năm
D. không giới hạn

Câu 16: Công ty cổ phần có quyền mua lại tối đa bao nhiêu % tổng số cổ phần phổ thông đã bán:
A. 20
B.25
C. 50
D. 30

Câu 17: Vốn điều lệ của công ty cổ phần được phép:
A. Tăng
B. Giảm
C. Tăng hoặc giảm
D. Không tăng hay giảm

Câu 18: Số lượng tối đa trong hội đồng quản trị là:
A. 5
B.10
C. 11
D. 15

Câu 19: Cuộc họp đại hội đồng cổ đông được tiến hành khi có số lượng cổ đông dự họp đại diện ít nhất:
A. 65% tổng số cổ phần
B. 2/3 tổng số cổ phần
C. 65% cổ phần có quyền biểu quyết
D. 2/3 tổng số cổ phần có quyền biểu quyết

Câu 20: Cổ phần sở hữu từ bao nhiêu % tổng số cổ phần trở lên phải đăng ký với cơ quan có thẩm quyền:
A. 5
B.10
C. 20
D. 50

Câu 21: Luật doanh nghiệp 2005 có hiệu lực từ ngày:
A. 1/1/2006
B. 1/7/2006
C. 26/11/2005
D. 29/11/2005

Câu 22: Thời hạn tối đa kể từ ngày quyết định tăng hay giảm vốn điều lệ mà công ty phải thông báo bằng văn bản tới cơ quan đăng kí kinh doanh là:
A. 7 ngày
B. 15 ngày
C. 30 ngày
D. 10 ngày

Câu 23: Thời hạn cổ đông phổ thông phải thanh toán đủ số cổ phần cam kết là bao nhiêu ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh:
A. 15
B. 30
C. 90
D. 60

Câu 24: Vốn pháp định ở VN không quy định ở ngành nghề nào?
A. Chứng khoán
B. Bảo hiểm
C. Kinh doanh vàng
D. Kinh doanh bất động sản

Câu 25: Vốn pháp định nhỏ nhất được quy định ở ngành nghề nào sau đây?
A. KinZ doanh bất động sản
B. Tư doanh
C. Môi giới chứng khoán
D. Quản lý danh mục đầu tư

Câu 26: Vốn pháp định lớn nhất theo quy định của pháp luật VN là bao nhiêu?
A. 5 triệu tỷ
B. 50 triệu tỷ
C. 500 triệu tỷ
D. 500 ngàn tỷ

Câu 27: Loại hình công ty nào sau đây là công ty đối nhân?
A. Công ty hợp danh
B. Công ty TNHH 1 thành viên
C. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
D. Công ty cổ phần

Câu 28: Tư cách thành viên công ty hình thành khi:
A. Góp vốn vào công ty
B. Mua lại phần vốn từ thành viên công ty
C. Hưởng thừa kế của người là thành viên công ty
D. Cả 3 điều đúng

Câu 29: Tư cách thành viên sẽ chấm dứt trong các trường hợp:
A. Thành viên chết
B. Khi điều lệ công ty quyết định khai trừ hoặc từ cách thành viên
C. A & B đúng
D. A & B sai

Câu 30: Điều Kiện (ĐK) nào là không thiết yếu để thành lập công ty:
A. ĐK về tài sản
B. ĐK về người thành lập
C. ĐK về quyền điều hành công ty
D. ĐK về loại hình công ty

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)