Trắc nghiệm Luật Kinh tế EPU là bài kiểm tra quan trọng thuộc môn Luật Kinh tế, một học phần cơ sở trong chương trình đào tạo tại Trường Đại học Điện lực (EPU). Môn trắc nghiệm đại học này cung cấp cho sinh viên những kiến thức nền tảng về hệ thống pháp luật điều chỉnh các hoạt động kinh doanh, thương mại và các quan hệ kinh tế trong nền kinh tế thị trường. Đề trắc nghiệm Luật Kinh tế EPU lần này được biên soạn bởi TS. Nguyễn Thị Thu Trang, giảng viên Khoa Kinh tế và Quản lý, Trường Đại học Điện lực.
Nội dung bài trắc nghiệm tập trung vào các chủ đề chính như: tổng quan về Luật Kinh tế; pháp luật về doanh nghiệp; pháp luật về hợp đồng thương mại; pháp luật cạnh tranh và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; pháp luật về phá sản doanh nghiệp; các hình thức giải quyết tranh chấp trong kinh doanh. Đề thi giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết, phát triển tư duy pháp lý và kỹ năng vận dụng pháp luật vào thực tiễn hoạt động kinh doanh. Để chuẩn bị tốt cho kỳ thi, sinh viên có thể tham khảo thêm các đề mẫu và tài liệu hữu ích tại dethitracnghiem.vn.
Các sinh viên cần nắm vững kiến thức về loại hình doanh nghiệp, quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu, quản lý doanh nghiệp, và các vấn đề pháp lý khác để hoàn thành tốt phần thi này. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu chi tiết và thử sức với bộ câu hỏi ngay bây giờ nào!
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế Trường Đại học Điện lực (EPU)
Câu 1: Công ty TNHH 2TV được giảm vốn điều lệ khi
A. 65 % thành viên đồng ý và đã thông báo bằng văn bản.
B. Khó khăn dòng tiền nhưng vẫn thanh toán lãi vay đúng hạn.
C. Nghị quyết giảm vốn đã đăng ký tại Phòng ĐKKD và được chấp thuận.
D. Doanh thu năm rồi giảm 30 % so với năm liền trước.
Câu 2: Theo Luật Đầu tư 2020, dự án vốn ≥ 100 tỷ phải xin chủ trương nếu
A. Xây trong khu công nghiệp sinh thái.
B. Do UBND tỉnh kiến nghị Thủ tướng.
C. Nằm trong danh mục công nghệ cao, công nghệ sinh học do Chính phủ ban hành.
D. Được một ngân hàng quốc tế bảo lãnh vốn.
Câu 3: Hợp đồng dân sự có hiệu lực khi
A. Hai bên ký tên song chưa ghi giá.
B. Được công chứng nhưng một bên chưa đủ tuổi.
C. Nội dung cơ bản đã thoả thuận, chủ thể đủ năng lực hành vi.
D. Đã ứng trước 50 % tiền.
Câu 4: Lạm dụng vị thế thống lĩnh gồm hành vi
A. Từ chối bán hàng mùa cao điểm.
B. Giao dịch với khách A có giá, khách B cao hơn dù điều kiện như nhau.
C. Khuyến mại “mua 3 tặng 1”.
D. Giảm 15 % giá để xả kho.
Câu 5: Theo Luật BVNTD, DN không bắt buộc tham gia khiêng vụ nào dưới đây?
A. Hòa giải tại cơ quan quản lý thị trường.
B. Bị người tiêu dùng khởi kiện tại Tòa án nhân dân.
C. Đàm phán trực tiếp với khách.
D. Trọng tài thương mại theo đề nghị cơ quan chức năng.
Câu 6: Thành viên CT TNHH 1TV chào bán phần vốn, thời gian ưu tiên cho thành viên còn lại là
A. 30 ngày kể từ thời điểm gửi thông báo chào bán.
B. 45 ngày tính từ ngày ký nghị quyết.
C. 60 ngày theo điều lệ mẫu.
D. Không quy định, tuỳ thoả thuận.
Câu 7: Nhiệm kỳ Chủ tịch HĐTV của CT TNHH 2TV
A. 4 năm, tái cử một lần.
B. 3 năm, không tái cử.
C. 6 năm nếu điều lệ cho phép.
D. Tối đa 5 năm.
Câu 8: Nghị quyết HĐTV hợp lệ khi có
A. 25 % tổng vốn điều lệ tán thành.
B. Tối thiểu 50 % phần vốn góp biểu.
C. Tất cả thành viên ký tên.
D. Chủ tịch HĐTV phê duyệt bằng văn bản.
Câu 9: Chủ sở hữu CT TNHH 1TV chịu trách nhiệm trong phạm vi
A. Vốn điều lệ và lợi nhuận giữ lại.
B. Toàn bộ tài sản cá nhân.
C. Phần vốn điều lệ đã đăng ký góp.
D. Tài sản thế chấp cộng vốn góp.
Câu 10: Công ty cổ phần phải có ít nhất
A. Ba cổ đông sáng lập, không giới hạn tối đa.
B. Năm cổ đông phổ thông.
C. Ba đến năm mươi cổ đông.
D. Hai cổ đông và một tổ chức.
Câu 11: Cổ đông phổ thông không có quyền
A. Nhận mua trước mọi đợt phát hành thêm cổ phần nếu ĐHĐCĐ quyết định khác.
B. Biểu quyết tại đại hội.
C. Nhận cổ tức.
D. Đề cử thành viên HĐQT theo tỷ lệ sở hữu.
Câu 12: Cổ phần ưu đãi biểu quyết của sáng lập chuyển thành phổ thông sau
A. 24 tháng.
B. 36 tháng.
C. Ngay khi IPO.
D. Luôn giữ nguyên.
Câu 13: Sáp nhập doanh nghiệp là
A. Hai DN hợp nhất, lập pháp nhân mới.
B. Công ty mẹ chia vốn cho CT con.
C. Một hoặc vài DN chuyển toàn bộ quyền.
D. Nhượng dự án không kèm pháp nhân.
Câu 14: Tách công ty nghĩa là
A. Hợp nhất hai DN nhỏ thành một DN lớn.
B. Chia tài sản để lập DN mới, công ty bị tách có thể tồn tại hoặc chấm dứt.
C. Sáp nhập ngược.
D. Chuyển nhượng quyền kinh doanh.
Câu 15: Thành viên hợp danh chịu trách nhiệm
A. Vô hạn bằng toàn bộ tài sản cá nhân.
B. Trong giới hạn vốn góp.
C. Bằng vốn và tài sản thế chấp.
D. Không chịu trách nhiệm.
Câu 16: Công ty CP phải lập Ban Kiểm soát khi
A. Vốn ≥ 20 tỷ.
B. Có nợ vay ngân hàng.
C. Có ≥ 11 cổ đông hoặc cổ đông tổ chức sở hữu ≥ 50 % vốn.
D. Kinh doanh ngành đặc thù.
Câu 17: HĐQT công ty CP có thẩm quyền
A. Phê duyệt chiến lược, kế hoạch phát triển và giám sát thực hiện.
B. Thẩm định BCTC độc lập.
C. Giải quyết khiếu nại cổ đông.
D. Kiểm tra an toàn lao động.
Câu 18: Đại hội cổ đông lần 2 phải tổ chức trong
A. 15 ngày.
B. 30 ngày.
C. 45 ngày.
D. 60 ngày.
Câu 19: Hành vi cạnh tranh không lành mạnh gồm
A. Dùng thông tin của đối tác đúng luật.
B. Công bố sai sự thật nhằm hạ uy tín đối thủ.
C. Giảm giá theo mùa vụ.
D. Khuyến mại hợp pháp.
Câu 20: Giá trị tối thiểu lập hoá đơn điện tử
A. 0 đồng.
B. 100 000 đồng.
C. 200 000 đồng.
D. 500 000 đồng.
Câu 21: DN được hoàn thuế TNDN khi
A. Lỗ lũy kế.
B. Nộp thừa thuế so với số phải nộp.
C. Doanh thu xuất khẩu cao.
D. Đầu tư mở rộng.
Câu 22: Phát hành trái phiếu ra công chúng cần
A. Vốn ≥ 10 tỷ.
B. Không có nợ vay.
C. Báo cáo tài chính bán niên soát xét.
D. Vốn ≥ 30 tỷ và có phương án.
Câu 23: Mức cổ tức ưu đãi không vượt quá
A. 15 %/năm.
B. Gấp ba lần phổ thông.
C. Tối đa gấp đôi cổ tức.
D. Tuỳ HĐQT quyết.
Câu 24: Nếu hợp đồng quốc tế không chọn luật áp dụng, sẽ dùng
A. Luật Mỹ.
B. Luật Việt Nam kết hợp thông lệ quốc tế phù hợp.
C. Luật nước bán hàng.
D. Luật của toà án xét xử.
Câu 25: Phương pháp khấu trừ thuế GTGT áp dụng khi
A. Doanh thu < 1 tỷ.
C. Sử dụng hoá đơn điện tử và chứng từ hợp lệ.
B. Mới thành lập < 24 tháng.
D. Kinh doanh dịch vụ ăn uống.
Câu 26: Bảo hành tối thiểu hàng tiêu dùng
A. 6 tháng.
B. 12 tháng.
C. 18 tháng.
D. 24 tháng.
Câu 27: Luật Cạnh tranh cấm
A. Thoả thuận giá.
B. Tập trung kinh tế vượt ngưỡng.
C. Lạm dụng thống lĩnh nhưng có miễn trừ.
D. Cả hành vi ấn định giá và lạm dụng vị thế thống lĩnh.
Câu 28: Thời hạn thuê đất tối đa cho dự án lớn là
A. 50 năm.
B. 70 năm.
C. 99 năm.
D. 30 năm.
Câu 29: Luật BVMT chia chất thải nguy hại thành
A. 10 nhóm.
B. 20 nhóm.
C. 30 nhóm.
D. 5 nhóm.
Câu 30: Căn cứ pháp lý hợp đồng điện tử
A. Chỉ Bộ luật Dân sự.
B. Luật Thương mại.
C. Bộ luật Dân sự 2015.
D. Nghị định 52/2013/NĐ-CP.
Câu 31: Tranh chấp thương mại quốc tế thường giải quyết bằng
A. Tòa án tỉnh.
B. VIAC bắt buộc.
C. Trọng tài theo điều khoản thỏa thuận.
D. Tòa Công lý quốc tế.
Câu 32: Nhiệm vụ Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia
A. Tư vấn về giá trần.
B. Điều tra, xử lý cạnh tranh không lành mạnh và giám sát tập trung kinh tế.
C. Cấp quota nhập khẩu.
D. Quản lý đăng ký doanh nghiệp.
Câu 33: Thỏa thuận ngưng sản xuất hợp lệ khi
A. Có điều khoản khôi phục hoạt động rõ ràng, được các bên ký.
B. Không ghi thời hạn.
C. Đồng ý miệng.
D. Chưa gửi cơ quan quản lý.
Câu 34: CT TNHH chuyển sang CP khi
A. Vốn ≥ 10 tỷ.
B. Hoạt động ≥ 2 năm.
C. Thêm cổ đông tổ chức.
D. Sở KH-ĐT đồng ý miệng.
Câu 35: Trưởng Ban Kiểm soát được bầu bởi
A. HĐQT bổ nhiệm.
B. Đại hội đồng cổ đông.
C. CEO giới thiệu.
D. BKS tự chỉ định.
Câu 36: Gói thầu mua sắm nhỏ áp dụng
A. Đấu thầu rộng rãi.
B. Mua sắm trực tiếp.
C. Chào hàng cạnh tranh qua mạng.
D. Chỉ định thầu.
Câu 37: Thời hạn nộp quyết toán thuế TNDN
A. 60 ngày.
B. 90 ngày.
C. 120 ngày.
D. 30 ngày.
Câu 38: Đại lý thương mại chấm dứt khi
A. Bên giao đại lý thiếu nguồn hàng.
B. Bên đại lý muốn đổi sản phẩm.
C. Hết hạn hợp đồng hoặc một bên vi phạm nghĩa vụ.
D. Chưa đạt doanh số quý.
Câu 39: DN mới chuyển thành CT TNHH 1TV Nhà nước được phép
A. Thêm chữ “quốc doanh”.
B. Giữ cụm “Nhà nước” nếu vốn 100 % Nhà nước.
C. Tên không chứa yếu tố NN.
D. Phải đổi tên hoàn toàn.
Câu 40: Chữ ký số hợp lệ khi
A. Được cấp bởi tổ chức chứng thực chữ ký số công cộng và còn hiệu lực.
B. Đăng ký tại Sở Thông tin.
C. Ký file PDF có mã hoá.
D. Hai bên thoả thuận dùng USB token.
