Trắc nghiệm Luật Kinh tế HUFLIT là bài kiểm tra quan trọng thuộc môn Luật Kinh tế, một học phần nền tảng trong chương trình đào tạo tại Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM (HUFLIT). Môn trắc nghiệm đại học này giúp sinh viên hiểu rõ hệ thống pháp luật điều chỉnh các quan hệ kinh doanh thương mại và các hoạt động của doanh nghiệp, từ đó nâng cao khả năng vận dụng pháp luật vào thực tiễn. Đề trắc nghiệm Luật Kinh tế HUFLIT lần này được biên soạn bởi TS. Nguyễn Thị Bích Thủy, giảng viên Khoa Luật Kinh tế, Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM.
Nội dung bài trắc nghiệm tập trung vào các chủ đề quan trọng như: khái niệm và vai trò của Luật Kinh tế; pháp luật về doanh nghiệp; pháp luật về hợp đồng thương mại; pháp luật cạnh tranh; bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; pháp luật về phá sản doanh nghiệp; giải quyết tranh chấp thương mại. Đề thi giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết, phát triển kỹ năng phân tích và khả năng vận dụng pháp luật trong thực tiễn kinh doanh. Để học tập hiệu quả và đạt kết quả cao, sinh viên có thể tham khảo thêm các đề mẫu và tài liệu hữu ích trên dethitracnghiem.vn.
Các sinh viên cần nắm vững kiến thức về loại hình doanh nghiệp, quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu, quản lý doanh nghiệp, và các vấn đề pháp lý khác để hoàn thành tốt phần thi này. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu chi tiết và thử sức với bộ câu hỏi ngay bây giờ!
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM (HUFLIT)
Câu 1: Pháp luật kinh tế điều chỉnh chủ yếu quan hệ nào?
A. Hoạt động mua bán phi lợi nhuận trong sản xuất.
B. Các giao dịch thương mại sinh lời giữa chủ thể thị trường.
C. Quan hệ lao động, bảo hiểm xã hội.
D. Trợ cấp xã hội của Nhà nước.
Câu 2: “Thương nhân” theo Luật Thương mại 2005 là:
A. Doanh nghiệp 100 % vốn nước ngoài.
B. Cá nhân hoặc pháp nhân kinh doanh dưới tên riêng, chịu trách nhiệm theo luật.
C. Cơ quan quản lý Nhà nước.
D. Tổ chức tín ngưỡng thu lợi nhuận.
Câu 3: Điều kiện cơ bản lập doanh nghiệp tư nhân:
A. Năng lực pháp luật, năng lực hành vi đầy đủ và không thuộc diện bị cấm.
B. Tài sản riêng 5 tỷ đồng trở lên.
C. Hộ khẩu trùng với địa chỉ trụ sở.
D. Vốn pháp định ngành sản xuất.
Câu 4: Vốn điều lệ công ty TNHH hai thành viên được hiểu là:
A. Khoản vốn vay dài hạn ngân hàng.
B. Tiền ký quỹ theo yêu cầu thuế.
C. Giá trị vốn đã góp tại thời điểm đăng ký kinh doanh.
D. 30 % doanh thu bình quân ba năm.
Câu 5: Loại hình doanh nghiệp không có tư cách pháp nhân?
A. Hộ kinh doanh cá thể.
B. Công ty cổ phần.
C. Công ty TNHH một thành viên.
D. Công ty hợp danh.
Câu 6: Quyền tự do kinh doanh theo Hiến pháp bao hàm:
A. Chỉ hoạt động trong ngành Nhà nước khuyến khích.
B. Tự chọn ngành, quy mô và địa điểm sản xuất – dịch vụ hợp pháp.
C. Quyền bán lại giấy phép con.
D. Hỗ trợ vốn ngân sách.
Câu 7: Sửa Điều lệ công ty cổ phần cần tỷ lệ tán thành:
A. 51 % số cổ phần dự họp.
B. 65 % tổng số cổ phần.
C. 75 % vốn điều lệ.
D. 80 % cổ phần ưu đãi biểu quyết.
Câu 8: Thành viên hợp danh phải chịu trách nhiệm:
A. Theo phần vốn đã góp.
B. Theo lợi nhuận nhận được.
C. Miễn trách nếu Điều lệ quy định.
D. Vô hạn, liên đới bằng toàn bộ tài sản cá nhân.
Câu 9: Trường hợp được miễn trách nhiệm do “bất khả kháng”:
A. Thiên tai, chiến tranh, khủng bố hoặc dịch bệnh quy mô lớn.
B. Biến động tỉ giá ngoại tệ.
C. Giá vận tải tăng đột biến.
D. Thay đổi nhân sự chủ chốt.
Câu 10: Luật Cạnh tranh 2018 cấm hành vi:
A. Giảm giá khuyến mại tạm thời.
B. Nhượng quyền sử dụng nhãn hiệu.
C. Thỏa thuận phân chia thị trường giữa các doanh nghiệp.
D. Đại lý độc quyền một nhãn hàng.
Câu 11: Hợp đồng kinh doanh có hiệu lực khi:
A. Nội dung hợp pháp, hình thức đúng luật.
B. Được Sở Công Thương đóng dấu.
C. Đăng báo ba số liên tục.
D. Công chứng bắt buộc mọi trường hợp.
Câu 12: Dự án không cần Giấy CNĐK đầu tư khi:
A. Vốn dưới 50 tỷ đồng.
B. Đầu tư BOT hạ tầng.
C. Nhà đầu tư trong nước thực hiện dự án ngoài danh mục phải đăng ký.
D. Nhà đầu tư nước ngoài góp dưới 10 %.
Câu 13: Đầu tư gián tiếp trên sàn chứng khoán thông qua:
A. Mua cổ phiếu, trái phiếu niêm yết.
B. Góp vốn liên doanh sản xuất.
C. Hợp đồng BCC.
D. Thuê tài chính thiết bị.
Câu 14: Sở hữu 100 % vốn nhà nước tại doanh nghiệp gọi là:
A. Sở hữu toàn dân.
B. Sở hữu nhà nước trực tiếp.
C. Sở hữu hỗn hợp.
D. Sở hữu công.
Câu 15: Công ty TNHH một thành viên chuyển nhượng vốn cho:
A. Bất kỳ cá nhân.
B. Đối tượng được Điều lệ hoặc chủ sở hữu phê duyệt.
C. Cơ quan nhà nước cấp trên.
D. Cổ đông ưu đãi biểu quyết.
Câu 16: Công ty cổ phần triệu tập ĐHĐCĐ bất thường khi:
A. Cổ phiếu giảm 10 %.
B. Số thành viên HĐQT giảm quá nửa nhiệm kỳ.
C. Báo cáo quý bị lỗ.
D. UBCKNN yêu cầu.
Câu 17: Nguyên tắc thanh toán phá sản:
A. Thuế thanh toán sau lương.
B. Chủ nợ bình đẳng theo thứ tự luật định, công khai.
C. Chủ nợ bảo đảm được trả cuối.
D. Cổ đông sáng lập nhận tiền trước.
Câu 18: Ngành nghề cấm đầu tư:
A. Kinh doanh hóa chất.
B. Sản xuất, buôn bán chất ma túy.
C. Khai khoáng có giấy phép.
D. Tư vấn giáo dục mầm non.
Câu 19: Khiếu nại của doanh nghiệp được điều chỉnh bởi:
A. Bộ luật Hình sự.
B. Luật Thương mại.
C. Luật Khiếu nại 2011.
D. Luật Cạnh tranh.
Câu 20: Tài sản công ty TNHH 2 TV quản lý bởi:
A. Giám đốc.
B. Hội đồng thành viên theo Điều lệ.
C. Ban kiểm soát.
D. Đại hội cổ đông.
Câu 21: Tăng vốn điều lệ công ty TNHH 2 TV có thể bằng:
A. Nhận vốn góp và chỉnh Điều lệ.
B. Phát hành cổ phiếu ưu đãi.
C. Vay vốn ODA.
D. Nhận tài trợ không hoàn lại.
Câu 22: Incoterms 2020 xác định điểm giao hàng dựa vào:
A. Tờ khai hải quan.
B. Điều kiện EXW, FOB, CIF.
C. Khi hàng qua lan can tàu.
D. Khi người mua ký biên bản nghiệm thu.
Câu 23: “Cạnh tranh bình đẳng” nghĩa là:
A. Doanh nghiệp nhà nước ưu tiên vốn.
B. Cấm hành vi lạm dụng vị thế, độc quyền hoặc thỏa thuận hạn chế cạnh tranh.
C. Doanh nghiệp nhỏ miễn thuế.
D. Cho phép tập đoàn thâu tóm thị phần.
Câu 24: Luật Bảo vệ người tiêu dùng nghiêm cấm:
A. Quảng cáo sai sự thật.
B. Bán hàng online thu COD.
C. Giảm giá 50 % dịp lễ.
D. Từ chối bảo hành khi quá hạn.
Câu 25: Công ty đại chúng phải nộp báo cáo tài chính:
A. Bán niên soát xét và năm có kiểm toán.
B. Theo quý.
C. 18 tháng/lần.
D. Mỗi tháng một kỳ.
Câu 26: Bước đầu cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước:
A. Niêm yết cổ phiếu.
B. Doanh nghiệp và phê duyệt phương án.
C. Đấu giá công khai ngay.
D. Chuyển nợ thành vốn góp.
Câu 27: Kiểm toán viên độc lập bắt buộc:
A. Bồi thường khi DN lỗ.
B. Tuân chuẩn mực, đưa ý kiến trung thực.
C. Sửa sổ kế toán khi cần.
D. Cam kết lợi nhuận.
Câu 28: Vi phạm hợp đồng – biện pháp ưu tiên:
A. Phạt vi phạm cố định.
B. Khắc phục và bồi thường.
C. Đòi hủy hợp đồng ngay.
D. Đưa ra trọng tài quốc tế.
Câu 29: Dự án “khó khăn” theo Luật Đầu tư 2020:
A. Vốn trên 1 nghìn tỷ đồng.
B. Quốc phòng, an ninh không ưu đãi.
C. Hoàn vốn trên 5 năm.
D. Quy mô nhỏ vùng sâu.
Câu 30: Công ty hợp danh khi giải thể phải:
A. Thanh lý tài sản, trả nợ, đăng ký giải thể với cơ quan đăng ký kinh doanh.
B. Chỉ nộp báo cáo thuế.
C. Tự huỷ con dấu.
D. Xin phép UBND tỉnh.
Câu 31: Điều kiện hành nghề môi giới BĐS:
A. Vốn điều lệ 20 tỷ đồng.
B. Tối thiểu 2 cá nhân có chứng chỉ môi giới.
C. Văn phòng diện tích 50 m².
D. Ký quỹ ngân hàng 1 tỷ.
Câu 32: Thành viên HĐTV bị bãi nhiệm khi:
A. Vắng họp 3 kỳ liên tiếp.
B. Bị toà tuyên mất năng lực hành vi hoặc vi phạm Điều lệ.
C. Quá tuổi 60.
D. Không đạt KPI.
Câu 33: Hợp đồng kinh doanh khác dân sự ở:
A. Mục tiêu sinh lợi, gắn thị trường và tính thương mại cao.
B. Cần công chứng bắt buộc.
C. Chủ thể ký luôn là cá nhân.
D. Không chịu thuế giá trị gia tăng.
Câu 34: Trách nhiệm vật chất phát sinh khi:
A. Hai bên thương lượng xong.
B. Vi phạm không khắc phục.
C. Thiệt hại chưa định lượng.
D. Có phán quyết của trọng tài.
Câu 35: Luật Quản lý thuế yêu cầu sổ sách theo:
A. IFRS toàn bộ.
B. Chuẩn mực VN; IFRS.
C. GAAP Hoa Kỳ.
D. Mẫu do DN tự đặt.
Câu 36: Công ty TNHH có cơ cấu sở hữu:
A. 1 – 50 thành viên.
B. 1 thành viên duy nhất.
C. 5–20 thành viên.
D. Không giới hạn.
Câu 37: DN ngừng trả nợ 3 tháng, chủ nợ có quyền:
A. Tự kê biên tài sản.
B. Báo UBND xã.
C. Yêu cầu toà án mở thủ tục phá sản.
D. Phạt chậm trả.
Câu 38: Cổ đông sáng lập phải:
A. Góp đủ cổ phần đã cam kết đúng thời hạn.
B. Sở hữu cổ phần ưu đãi 5 năm.
C. Là pháp nhân Việt Nam.
D. Được miễn trách nhiệm cá nhân.
Câu 39: Thuế GTGT khấu trừ áp dụng khi:
A. Doanh thu dưới 1 tỷ.
B. DN dùng HĐĐT, chứng từ đầu vào hợp lệ và không thuộc phương pháp trực tiếp.
C. DN mới thành lập.
D. Hộ kinh doanh dịch vụ nhỏ.
Câu 40: Đấu thầu rộng rãi áp dụng khi:
A. Gói mua sắm 1 tỷ đồng.
B. Hàng hoá, dịch vụ ≥ 5 tỷ; xây lắp ≥ 15 tỷ.
C. Có dưới 3 nhà thầu.
D. Chủ đầu tư muốn chỉ định thầu.