Trắc nghiệm Mô học đại cương – Đề 5 là một trong những đề thi môn Mô học đại cương dành cho sinh viên ngành Y học tại các trường đại học Y khoa. Đề thi này tập trung vào những kiến thức cơ bản về cấu trúc và chức năng của các loại mô trong cơ thể, bao gồm mô biểu bì, mô liên kết, mô cơ và mô thần kinh. Đề thi được biên soạn bởi các giảng viên chuyên ngành Mô học, như PGS.TS. Trần Quang Thuận của trường Đại học Y Dược TP.HCM, nhằm giúp sinh viên củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải quyết các câu hỏi lý thuyết quan trọng trong môn học này. Đề thi thường được áp dụng cho sinh viên năm thứ nhất hoặc năm thứ hai, khi các em bắt đầu tiếp cận với kiến thức cơ bản về giải phẫu học và sinh lý học. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Bộ đề thi Trắc Nghiệm Mô học đại cương – đề 5 (có đáp án)
Câu 1: Ở thận, tên gọi khác của cột thận:
A. Tháp Malpighi
B. Trụ Bertin
C. Tháp Ferrein
D. Trụ thận
Câu 2: Ở thận, tên gọi khác của tháp thận:
A. Tháp Malpighi
B. Trụ Bertin
C. Tháp Ferrein
Câu 3: Đơn vị cấu tạo và chức năng của thận:
A. Nephron
B. Tiểu cầu thận
C. Tủy thận
D. Quai Henle
Câu 4: Bộ phận ở thận có nguồn gốc phôi thai khác với ống sinh niệu:
A. Tiểu cầu thận
B. Ống lượn gần
C. Quai Henle
D. Ống góp
Câu 5: Bộ phận chứa nước tiểu đầu tiên ở thận:
A. Ống lượn xa
B. Ống góp
C. Ống lượn gần
D. Tiểu cầu thận
Câu 6: Cấu trúc không thuộc về tiểu cầu thận:
A. Tế bào nội mô
B. Tế bào gian mao mạch
C. Màng đáy
D. Tháp Ferrein
Câu 7: Cấu trúc không thuộc về ống lượn gần:
A. Màng đáy
B. Mô kẽ
C. Diềm bản chải
D. Trụ Bertin
Câu 8: Biểu mô ống lượn xa:
A. Biểu mô lát đơn
B. Biểu mô vuông đơn
C. Biểu mô trụ đơn
D. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
Câu 9: Thùy thận là:
A. Tháp thận (tháp Malpighi)
B. Trụ thận (trụ Bertin)
C. Tia tủy (tháp Ferrein)
D. Không có đáp án đúng
Câu 10: Tiểu thùy thận bao gồm:
A. Tháp tủy
B. Cột thận và tia tủy
C. Tia tủy và tất cả nephron liên quan
D. Nhánh động mạch gian tiểu thùy
Câu 11: Chùm mao mạch tiểu cầu thận có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Nhiều mao mạch kiểu xoang
B. Tế bào nội mô có lỗ thủng
C. Có tế bào gian mao mạch
D. Có tế bào có chân
Câu 12: Vết đặc là cấu tạo:
A. Thuộc áo giữa động mạch vào
B. Có nhiều nhân của tế bào cửa
C. Nằm sát cực niệu
D. Không có đáp án đúng
Câu 13: Tế bào gian mao mạch:
A. Có tác dụng làm hàng rào lọc nước tiểu
B. Có thể tái hấp thu
C. Có chức năng thực bào
D. Có chức năng chế tiết
Câu 14: Tế bào cận tiểu cầu:
A. Biệt hóa từ tế bào nội mô
B. Biệt hóa từ tế bào cơ trơn
C. Nằm giữa vết đặc và tiểu động mạch vào
D. Bào tương không chứa hạt
Câu 15: Đoạn tiếp sau ống lượn xa là:
A. Ống lượn gần
B. Quai Henle
C. Ống góp
D. Tiểu cầu thận
Câu 16: Tiểu cầu thận phân bố nhiều nhất ở:
A. Trụ Bertin
B. Tháp tủy
C. Tia tủy
D. Mê đạo
Câu 17: Lá ngoài của bao Bowman:
A. Biểu mô lát đơn
B. Biểu mô vuông đơn
C. Gồm những tế bào có nhân
D. Chỉ có màng đáy mà không có tế bào
Câu 18: Lớp trong của bao Bowman:
A. Không hình thành rõ rệt
B. Gồm những tế bào có chân
C. Không có màng đáy
D. Tất cả đều đúng
Câu 19: Khe lọc có đặc điểm:
A. Lá trong của bao Bowman
B. Lá ngoài của bao Bowman
C. Tế bào có chân
D. Tất cả đều sai
Câu 20: Hàng rào lọc của tiểu cầu thận:
A. Gồm tế bào nội mô và tế bào gian mao mạch
B. Gồm tế bào có chân và tế bào gian mao mạch
C. Là tập hợp của nhiều khe lọc
D. Gồm thành mao mạch tế bào có chân và tế bào gian mao mạch
Câu 21: Ống lượn gần gồm các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Nối liền với ống lượn xa
B. Có biểu mô trụ đơn
C. Có nhiều vi nhung mao
D. Có chức năng tái hấp thu nhanh
Câu 22: Máu từ động mạch bán cung đổ vào:
A. Động mạch gian tiểu thùy
B. Tiểu động mạch vào
C. Động mạch gian thùy
D. Chùm mao mạch Malpighi
Câu 23: Hàng rào lọc không cho các chất có kích thước:
A. Lớn hơn 1 nm
B. Lớn hơn 6 nm
C. Lớn hơn 8 nm
D. Có trọng lượng phân tử khoảng 80000
Câu 24: Tái hấp thu glucose chủ yếu được thực hiện ở:
A. Ống lượn gần
B. Quai Henle
C. Ống lượn xa
D. Ống góp
Câu 25: Biểu mô của bàng quang:
A. Lát đơn
B. Vuông đơn
C. Trung gian giả tầng
D. Trụ giả tầng có lông chuyển
Câu 26: Ngoài hoạt động tái hấp thu, các ống lượn còn bài tiết các chất sau, ngoại trừ:
A. Na+
B. K+
C. NH3
D. Creatinin
Câu 27: Ở thận, tế bào chế tiết renin:
A. Tế bào cận tiểu cầu
B. Tế bào cận mạch
C. Tế bào gian mao mạch
D. Tế bào có chân
Câu 28: Tế bào nằm trong vùng vỏ thận:
A. Tế bào cận tiểu cầu
B. Tế bào cận mạch
C. Cả A + B đều đúng
D. Không có đáp án đúng
Câu 29: Tế bào nằm trong vùng tủy thận:
A. Tế bào cận tiểu cầu
B. Tiểu bào có chân
C. Tế bào cận mạch
D. Không có đáp án đúng
Câu 30: Ở thận, tế bào được biệt hóa từ mono bào:
A. Tế bào cận tiểu cầu
B. Tế bào cận mạch
C. Tế bào gian mao mạch
D. Không có đáp án đúng
Câu 31: Ở thận, tế bào giúp hình thành lá trong của bao Bowman:
A. Tế bào cận tiểu cầu
B. Tế bào cận mạch
C. Tế bào gian mao mạch
D. Tế bào có chân
Câu 32: Tế bào không rõ chức năng ở thận:
A. Tế bào cận tiểu cầu
B. Tế bào cận mạch
C. Tế bào gian mao mạch
D. Tế bào có chân
Câu 33: Tế bào tạo hàng rào lọc ở thận:
A. Tế bào gian mao mạch
B. Tế bào có chân
C. Cả A + B đúng
D. Không có đáp án đúng
Câu 34: Ở thận, vùng có màu hồng:
A. Vùng vỏ
B. Vùng tủy
C. Cả A + B đúng
D. Không có đáp án đúng
Câu 35: Ở thận, vùng có màu vàng:
A. Vùng vỏ
B. Vùng tủy
C. Cả A + B đúng
D. Không có đáp án đúng
Câu 36: Ở thận, vùng chứa tiểu cầu thận:
A. Vùng vỏ
B. Vùng tủy
C. Cả A + B đúng
D. Không có đáp án đúng
Câu 37: Ở thận, vùng chứa tháp Malpighi:
A. Vùng vỏ
B. Vùng tủy
C. Cả A + B đúng
D. Không có đáp án đúng
Câu 38: Ở thận, vùng chứa mê đạo:
A. Vùng vỏ
B. Vùng tủy
C. Cả A + B đúng
D. Không có đáp án đúng
Câu 39: Ở thận, vùng chứa tiểu động mạch vào:
A. Vùng vỏ
B. Vùng tủy
C. Cả A + B đúng
D. Không có đáp án đúng
Câu 40: Ở thận, vùng chứa ống góp và ống thẳng:
A. Vùng vỏ
B. Vùng tủy
C. Cả A + B đúng
D. Không có đáp án đúng