Trắc Nghiệm Môi Trường Và Con Người – Đề 8

Năm thi: 2023
Môn học: Môi trường và con người
Trường: Đại học Nông Lâm TP.HCM
Người ra đề: TS. Phạm Thị Lan Anh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 20
Đối tượng thi: Sinh viên môi trường và con người
Năm thi: 2023
Môn học: Môi trường và con người
Trường: Đại học Nông Lâm TP.HCM
Người ra đề: TS. Phạm Thị Lan Anh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 20
Đối tượng thi: Sinh viên môi trường và con người

Mục Lục

Trắc nghiệm Môi trường và Con người – Đề 8 là bài kiểm tra thuộc môn Môi trường và Con người, được thiết kế nhằm kiểm tra kiến thức của sinh viên về các vấn đề môi trường toàn cầu và sự tác động của con người lên môi trường. Đề thi này được biên soạn bởi TS. Phạm Thị Lan Anh từ Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM, một chuyên gia có nhiều năm kinh nghiệm trong nghiên cứu và giảng dạy về bảo vệ môi trường.

Nội dung của đề thi bao gồm các chủ đề như biến đổi khí hậu, tài nguyên bền vững, ô nhiễm môi trường, và các giải pháp cải thiện tình trạng môi trường hiện nay. Đề thi được thiết kế dành cho sinh viên năm 2 thuộc ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường. Hãy cùng Itracnghiem.vn tìm hiểu thêm về đề thi này và tham gia kiểm tra ngay bây giờ!

Đề thi Trắc Nghiệm Môi Trường Và Con Người – Đề 8 (có đáp án)

Câu 1: Hiện nay lượng nước sử dụng trên đầu người cao nhất ở khu vực:
A. Châu Phi
B. Châu Âu và Mỹ
C. Châu Á
D. Châu Mỹ Latinh

Câu 2: Hoạt động nào của con người làm suy thoái tài nguyên đất:
A. Sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật
B. Triển khai mô hình Thực hành nông nghiệp tốt (GAP)
C. Áp dụng chương trình Quản lý dịch hại tổng hợp (IPM)
D. Ba câu A, B và C đều đúng

Câu 3: Hiện nay lượng nước sử dụng trên đầu người thấp nhất ở khu vực:
A. Châu Phi
B. Châu Âu
C. Châu Á
D. Mỹ

Câu 4: Đặc điểm sông ngòi Việt Nam là:
A. Phần lớn bắt nguồn từ nước ngoài
B. Mật độ sông suối dày đặc
C. Phát triển nhiều công trình thủy lợi, thủy điện
D. Ba câu A, B và C đều đúng

Câu 5: Khả năng tự làm sạch của nguồn nước phụ thuộc vào:
A. Quá trình xáo trộn
B. Quá trình khoáng hóa
C. Quá trình lắng đọng
D. Ba câu A, B và C đều đúng

Câu 6: Hãy sắp xếp các hình thái kinh tế mà loài người đã trải qua theo thứ tự xuất hiện trong lịch sử:
A. Hái lượm -> Săn bắt -> Công nghiệp -> Nông nghiệp
B. Săn bắt -> Hái lượm -> Công nghiệp -> Nông nghiệp
C. Hái lượm -> Săn bắt -> Nông nghiệp -> Công nghiệp
D. Săn bắt -> Hái lượm -> Nông nghiệp -> Công nghiệp

Câu 7: Các nhân tố vật lý gây ô nhiễm môi trường nước bao gồm:
A. Nhiệt độ
B. Dầu mỡ thải
C. Vi sinh vật gây bệnh
D. Ba câu A, B và C đều đúng

Câu 8: Các tác nhân hóa học gây ô nhiễm môi trường nước không bao gồm:
A. Kim loại nặng
B. Nhiệt độ
C. Hóa chất bảo vệ thực vật
D. Dầu mỡ thải

Câu 9: Qua quá trình phát triển, con người đã trải qua các bước phát triển sau:
A. Người vượn -> người đứng thẳng -> người khéo léo -> người cận đại -> người hiện đại
B. Người vượn -> người đứng thẳng -> người cận đại -> người hiện đại -> người khéo léo
C. Người vượn -> người cận đại -> người hiện đại -> người khéo léo -> người đứng thẳng
D. Người vượn -> người khéo léo -> người đứng thẳng -> người cận đại -> người hiện đại

Câu 10: Mức độ tác động của con người vào môi trường tự nhiên:
A. Tăng theo gia tăng quy mô dân số và tăng theo thứ tự xuất hiện các hình thái kinh tế
B. Tăng theo gia tăng quy mô dân số và giảm theo thứ tự xuất hiện các hình thái kinh tế
C. Giảm theo gia tăng quy mô dân số và tăng theo thứ tự xuất hiện các hình thái kinh tế
D. Giảm theo gia tăng quy mô dân số và giảm theo thứ tự xuất hiện các hình thái kinh tế

Câu 11: Hiện nay dân số thế giới vào khoảng:
A. 5 tỷ người
B. 7 tỷ người
C. 9 tỷ người
D. 11 tỷ người

Câu 12: Các tác nhân hóa học gây ô nhiễm môi trường nước không bao gồm:
A. Kim loại nặng
B. Chất dinh dưỡng N, P
C. Vi sinh vật gây bệnh
D. Thuốc nhiễm màu

Câu 13: Hiện nay dân số Việt Nam vào khoảng:
A. 50 triệu người
B. 70 triệu người
C. 90 triệu người
D. 110 triệu người

Câu 14: Các tác nhân sinh học gây ô nhiễm môi trường nước bao gồm:
A. Kim loại nặng
B. Chất tẩy rửa
C. Thuốc trừ sâu
D. Vi khuẩn gây bệnh

Câu 15: Các nhân tố ảnh hưởng đến mức sinh gồm có:
A. Tuổi kết hôn
B. Nhân tố tâm lý xã hội
C. Điều kiện chính trị xã hội, điều kiện sống
D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 16: Các nhân tố ảnh hưởng đến mức tử gồm có:
A. Chiến tranh
B. Nghèo đói
C. Quá trình lão hóa
D. Ba câu A, B và C đều đúng

Câu 17: Để đánh giá mức độ ô nhiễm sinh học nguồn nước, người ta dựa vào:
A. Chỉ số pH
B. DO, BOD, COD
C. Độ đục
D. Chỉ số Coliform

Câu 18: Chính sách kế hoạch hóa gia đình ở Việt Nam hiện nay là:
A. Mỗi gia đình chỉ có 1 con
B. Mỗi gia đình chỉ có từ 1 đến 2 con
C. Khuyến khích sinh con không hạn chế
D. Ba câu A, B và C đều sai

Câu 19: Tác động tiêu cực của con người đến hệ thực vật là:
A. Trồng cây gây rừng
B. Canh tác trồng trọt
C. Lai tạo các giống cây mới
D. Khai thác cạn kiệt các loài quý hiếm

Câu 20: Để đánh giá mức độ ô nhiễm hữu cơ nguồn nước, người ta dựa vào:
A. Chỉ số pH
B. DO, BOD, COD
C. Độ đục
D. Chỉ số Coliform

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)