Trắc Nghiệm Nghiệp Vụ Ngoại Thương – Đề 3

Năm thi: 2023
Môn học: Nghiệp vụ ngoại thương
Trường: Trường Đại học Ngoại thương (FTU)
Người ra đề: TS. HOÀNG THỊ HÒA
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 20 câu
Đối tượng thi: Sinh viên nghiệp vụ ngoại thương
Năm thi: 2023
Môn học: Nghiệp vụ ngoại thương
Trường: Trường Đại học Ngoại thương (FTU)
Người ra đề: TS. HOÀNG THỊ HÒA
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 20 câu
Đối tượng thi: Sinh viên nghiệp vụ ngoại thương

Mục Lục

Trắc nghiệm nghiệp vụ ngoại thương – Đề 3 là một phần trong bộ đề thi của môn nghiệp vụ ngoại thương được thiết kế để đánh giá kiến thức chuyên môn của sinh viên về các giao dịch quốc tế và quy trình thương mại. Đề thi này được xây dựng bởi các giảng viên uy tín từ Trường Đại học Ngoại thương (FTU), tập trung vào những nội dung quan trọng như phương thức giao dịch, vận tải quốc tế, bảo hiểm hàng hóa, và thanh toán quốc tế.

Đây là đề thi phù hợp cho sinh viên năm 3 và 4 thuộc các ngành như Kinh tế quốc tế hoặc Thương mại quốc tế, nhằm giúp họ chuẩn bị tốt hơn cho các hoạt động kinh doanh trong môi trường toàn cầu. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về đề thi này và thử sức ngay!

Trắc nghiệm nghiệp vụ ngoại thương – Đề 3 (có đáp án)

Câu 1: Các yếu tố kinh tế tác động đến việc lựa chọn phương thức thanh toán:
A. Sự hiểu biết của cán bộ XNK về các phương thức thanh toán
B. Phụ thuộc vào khả năng khống chế đối tác trong việc trả tiền hoặc giao hàng
C. Phụ thuộc vào chính sách thanh toán của nước mà đối tác có quan hệ thương mại với DN
D. Cả 3 câu trên

Câu 2: Nguyên tắc hoạt động của L/C:
A. Độc lập (độc lập với hợp đồng ngoại thương trong thanh toán)
B. Tuân thủ
C. Câu A và B đúng
D. Câu A và B sai

Câu 3: Trong thư tín dụng giáp lưng, trách nhiệm của 2 ngân hàng thanh toán độc lập với nhau là đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai

Câu 4: Thư tín dụng đối ứng có giá trị hiệu lực khi nào?
A. Ngay khi được lập
B. Khi L/C đối ứng với nó đã được mở
C. Sau 21 ngày
D. Cả 3 câu trên

Câu 5: Đàm phán mềm được áp dụng trong trường hợp nào?
A. Mối quan hệ tốt đẹp
B. Mọi lợi thế đều thuộc về đối tác
C. Dù nhượng bộ vẫn không mất đi lợi ích tối thiểu
D. Cả 3 câu trên

Câu 6: Những điều nào sau đây không phải là ưu điểm của kiểu đàm phán:
A. Thuận lợi nhanh chóng
B. Bầu không khí thoải mái, ít căng thẳng, gây cấn
C. Luôn đạt được mục tiêu và lợi ích mong muốn
D. Hợp đồng ngoại thương thường kí kết được

Câu 7: Ưu điểm của đàm phán theo kiểu cứng:
A. Luôn đạt mục tiêu và lợi ích mong muốn
B. Thuận lợi, nhanh chóng
C. Nhanh chóng khi gặp đối tác dùng kiểu mềm
D. Câu a và c đúng

Câu 8: Nhược điểm của phương pháp đàm phán kiểu cứng:
A. Dù ký hợp đồng nhưng nếu đối tác không thực hiện được thì cũng vô nghĩa
B. Nếu gặp phải đối tác cũng dùng kiểu cứng sẽ gây nên không khí căng thẳng và phá vỡ mối quan hệ
C. Ký được những điều khoản bất lợi, khó thực hiện
D. Câu a và b

Câu 9: Giai đoạn chuẩn bị đàm phán gồm:
A. Chuẩn bị chung cho mọi cuộc đàm phán
B. Chuẩn bị cụ thể trước 1 cuộc đàm phán HĐNT
C. Cả 2 câu trên đúng
D. Cả 2 câu trên sai

Câu 10: Trong phương thức tín dụng chứng từ, người cam kết trả tiền cho người bán/người hưởng lợi là:
A. Người mua
B. Người xin mở L/C
C. Ngân hàng mở L/C
D. Ngân hàng thông báo

Câu 11: Incoterms xuất bản lần đầu tiên vào năm nào?
A. 1928
B. 1930
C. 1936
D. 1942

Câu 12: Incoterms đến thời điểm hiện tại bao gồm bao nhiêu ấn bản được phát hành?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10

Câu 13: Incoterms đến thời điểm hiện tại có bao nhiêu lần sửa đổi và lần sửa đổi cuối cùng vào năm nào?
A. 6 – 2000
B. 7 – 2000
C. 6 – 2010
D. 7 – 2010

Câu 14: Incoterms là … do Phòng Thương mại quốc tế (ICC) phát hành để giải thích…?
A. Bộ luật – Các bộ luật thương mại quốc tế
B. Bộ quy tắc – Các điều kiện thương mại quốc tế
C. Bộ điều kiện thương mại quốc tế – Các bộ luật thương mại quốc tế
D. Văn bản – Các điều kiện thương mại quốc tế

Câu 15: Năm xuất bản đầu tiên và trình tự các lần sửa đổi của Incoterm?
A. 1933 – 1936, 1953, 1967, 1980, 1990, 2000, 2010.
B. 1936 – 1953, 1967, 1976, 1980, 1990, 2000, 2010.
C. 1938 – 1958, 1967, 1982, 1990, 1995, 2000, 2010.
D. 1940 – 1953, 1967, 1976, 1980, 1990, 2000, 2010.

Câu 16: Mục đích của Incoterms là:
A. Làm rõ sự phân chia trách nhiệm, chi phí và rủi ro trong quá trình chuyển hàng từ người bán đến người mua.
B. Giúp các bên mua bán tránh những vụ kiện tụng, làm lãng phí thời gian và tiền bạc.
C. Đề cập tới việc chuyển giao sỡ hữu hàng hoá và các quyền khác về tài sản.
D. Câu a, b đều đúng

Câu 17: Incoterms không đề cập tới:
A. Việc chuyển giao sở hữu hàng hoá và các quyền khác về tài sản.
B. Hậu quả của sự vi phạm hợp đồng và các hậu quả của sự vi phạm hợp đồng cũng như miễn trừ về nghĩa vụ trong những hoàn cảnh nhất định.
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai.

Câu 18: Incoterms vào năm thứ mấy đã có mở rộng cho cả thương mại nội địa?
A. 1980
B. 1990
C. 2000
D. 2010

Câu 19: ICC là chữ viết tắt của:
A. International Chamber of Commerce
B. International Chamber of Commercial
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai

Câu 20: Incoterms là chữ viết tắt của:
A. International Company Terms
B. International Commercial Terms
C. International Commerce Terms
D. Cả 3 câu trên đều sai

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)