Trắc nghiệm Ngữ văn 7 – Bài 9: Thực hành tiếng Việt trang 90

Làm bài thi

Trắc nghiệm Ngữ văn 7 – Bài 9: Thực hành tiếng Việt trang 90 là một trong những đề thi thuộc Bài 9: Hòa điệu với tự nhiên trong chương trình Ngữ văn 7.

Phần Thực hành tiếng Việt trang 90 giúp học sinh củng cố và vận dụng kiến thức ngữ pháp, từ vựng trong bối cảnh gắn với các văn bản về thiên nhiên và văn hóa truyền thống như Lễ rửa làng của người Lô LôBản tin về hoa anh đào. Nội dung trọng tâm thường bao gồm: nhận biết từ đơn, từ phức, từ ghép – từ láy; các phép liên kết câu (lặp, nối, thế, đồng nghĩa…); và vai trò của biện pháp tu từ trong miêu tả thiên nhiên. Đây là cơ hội để học sinh rèn kỹ năng phân tích ngôn ngữ, đồng thời nâng cao khả năng sử dụng tiếng Việt linh hoạt, hiệu quả trong giao tiếp và viết văn.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu 1. Khi gặp một từ có các yếu tố Hán Việt thông dụng, trước hết, em cần phải làm gì?
A. Tra từ điển.
B. Đặt từ ngữ đó vào ngữ cảnh để xem xét.
C. Tách từ đó ra thành các yếu tố riêng biệt để xem xét.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.

Câu 2. Đâu không phải là một bước trong cách xác định nhanh nghĩa của những từ có yếu tố Hán Việt?
A. Khi gặp một từ có các yếu tố Hán Việt thông dụng, trước hết, có thể tách từ đó ra thành các yếu tố riêng biệt để xem xét.
B. Tập hợp những từ đã biết có một trong các yếu tố của từ được tách ở trên và xếp chúng vào các nhóm khác nhau.
C. Dựa vào nghĩa chung của một vài từ đã biết trong mỗi nhóm để suy ra nghĩa của từng yếu tố, từ đó, bước đầu xác định nghĩa của từ có yếu tố Hán Việt muốn tìm hiểu.
D. Liệt kê những yếu tố đã biết vào một cuốn sổ nhỏ để ta có thể tra cứu bất cứ lúc nào cần thiết.

Câu 3. Khi sử dụng từ mượn Hán Việt cần chú ý tới ngữ cảnh sử dụng, mục đích và đối tượng giao tiếp, tránh việc lạm dụng từ Hán Việt, đúng hay sai?
A. Đúng.
B. Sai.

Câu 4. Chữ “thiên” trong từ nào sau đây không có nghĩa là “trời”?
A. Thiên lí.
B. Thiên kiến.
C. Thiên hạ.
D. Thiên thanh.

Câu 5. Nghĩa của từ “tân binh” là gì?
A. Người lính mới.
B. Binh khí mới.
C. Con người mới.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.

Câu 6. Từ nào dưới đây có yếu tố “gia” cùng nghĩa với từ “gia” trong gia đình?
A. Gia vị.
B. Gia tăng.
C. Gia sản.
D. Tham gia.

Câu 7. Từ “xôn xao” là từ láy có nghĩa:
A. Miêu tả hình dáng.
B. Miêu tả âm thanh.
C. Miêu tả màu sắc.
D. Miêu tả trạng thái.

Câu 8. Từ láy nào dưới đây không dùng để miêu tả trạng thái?
A. Lung linh.
B. Ngơ ngác.
C. Lặng lẽ.
D. Hớt hải.

Câu 9. Trong các từ sau, từ nào không phải từ láy?
A. Rón rén.
B. Lặng lẽ.
C. Mạnh mẽ.
D. Ngập ngừng.

Câu 10. Từ “ầm ầm” được dùng để chỉ loại âm thanh nào?
A. Nhẹ nhàng.
B. Vui tai.
C. Mạnh, dữ dội.
D. Thì thầm.

Câu 11. Từ láy nào sau đây thường dùng để tả cảm xúc ngạc nhiên?
A. Ngơ ngác.
B. Rì rầm.
C. Lặng lẽ.
D. Lấp lánh.

Câu 12. Cặp từ láy nào đều dùng để tả dáng đi?
A. Lung linh, lấp lánh.
B. Rón rén, lững thững.
C. Lặng lẽ, rì rầm.
D. Hớt hải, lấp lánh.

Câu 13. Trong từ “rụt rè”, tiếng nào không có nghĩa?
A. Rụt.
B. Rè.
C. Cả hai đều không có nghĩa độc lập.
D. Cả hai đều có nghĩa.

Câu 14. Câu nào dưới đây có sử dụng từ láy?
A. Em bé rón rén bước đi.
B. Chiếc xe đạp màu đỏ.
C. Anh ấy rất thông minh.
D. Trời nắng đẹp.

Câu 15. Từ láy thường được sử dụng nhiều trong văn bản nào?
A. Văn bản nghị luận.
B. Văn bản hành chính.
C. Văn bản miêu tả và biểu cảm.
D. Văn bản thuyết minh.

Câu 16. Từ láy “lấp lánh” thuộc loại từ gì?
A. Từ láy toàn bộ.
B. Từ láy bộ phận.
C. Từ ghép chính phụ.
D. Từ ghép đẳng lập.

Câu 17. Từ “ngẩn ngơ” có thể được thay thế bằng từ nào mà không làm thay đổi sắc thái biểu cảm?
A. Buồn.
B. Ngơ ngác.
C. Mệt mỏi.
D. Hốt hoảng.

Câu 18. Từ “khanh khách” thường được dùng để chỉ:
A. Tiếng mưa rơi.
B. Tiếng cười.
C. Tiếng gió.
D. Tiếng sấm.

Câu 19. Từ nào sau đây là từ láy âm?
A. Chăm chỉ.
B. Lồm cồm.
C. Trẻ trung.
D. Lanh lợi.

Câu 20. Cặp từ nào sau đây là từ láy hoàn toàn?
A. Lơ lửng – lơ lửng.
B. Rón rén – rén rón.
C. Mập mạp – mập.
D. Nhanh nhảu – nhảu nhanh.

Câu 21. Từ “chói chang” thường dùng để miêu tả điều gì?
A. Âm thanh.
B. Mùi vị.
C. Ánh sáng.
D. Tính cách.

Câu 22. Từ “mấp mé” dùng để diễn tả:
A. Trạng thái yên tĩnh.
B. Vị trí gần tới ranh giới.
C. Âm thanh to nhỏ.
D. Màu sắc rực rỡ.

Câu 23. Từ nào không thuộc nhóm từ láy miêu tả trạng thái con người?
A. Lặng lẽ.
B. Rực rỡ.
C. Hớt hải.
D. Ngơ ngác.

Câu 24. Từ “ríu rít” miêu tả âm thanh của:
A. Gió.
B. Chim chóc.
C. Mưa.
D. Xe cộ.

Câu 25. Từ láy nào sau đây không dùng để miêu tả chuyển động?
A. Lững thững.
B. Lấp lánh.
C. Rón rén.
D. Hớt hải.

 

Related Posts

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: