Trắc Nghiệm Nguyên Lý Hệ Điều Hành – Đề 1

Năm thi: 2023
Môn học: Nguyên lỹ hệ điều hành
Trường: Đại học Công nghệ Thông tin
Người ra đề: ThS. Trương Thu Thủy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành
Năm thi: 2023
Môn học: Nguyên lỹ hệ điều hành
Trường: Đại học Công nghệ Thông tin
Người ra đề: ThS. Trương Thu Thủy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành

Mục Lục

Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành – Đề 1 là một trong những bài kiểm tra quan trọng của môn Nguyên lý hệ điều hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản và chuyên sâu về các hệ điều hành quản lý tài nguyên và điều phối hoạt động của máy tính. Đề thi này, phù hợp cho sinh viên năm thứ hai và ba ngành Công nghệ Thông tin tại trường Đại học Công nghệ Thông tin. Nội dung của đề thi bao gồm các kiến thức như quản lý tiến trình, bộ nhớ, hệ thống tệp, điều phối CPU và đồng bộ hóa trong hệ điều hành, giúp sinh viên hiểu rõ cách các thành phần của hệ điều hành hoạt động và tương tác với nhau. Hãy cùng tìm hiểu kỹ hơn về đề thi này và kiểm tra kiến thức của bạn ngay bây giờ nhé!

Trắc Nghiệm Nguyên lý hệ điều hành – Đề 1 (có đáp án)

Câu 1: Hệ điều hành là chương trình hoạt động giữa người sử dụng với:
A. Phần mềm của máy tính
B. Phần cứng của máy tính
C. Các chương trình ứng dụng
D. CPU và bộ nhớ

Câu 2: Trong việc phân loại mô hình hệ điều hành, loại có nhiều bộ xử lý cùng chia sẻ hệ thống đường truyền, dữ liệu, đồng hồ, bộ nhớ, các thiết bị ngoại vi thuộc dạng:
A. Hệ thống xử lý đa nhiệm
B. Hệ thống xử lý song song
C. Hệ thống xử lý phân tán
D. Hệ thống xử lý thời gian thực

Câu 3: Máy tính có thể lưu trữ thông tin trong nhiều dạng thiết bị vật lý khác nhau như băng từ, đĩa từ,.. Để thống nhất cách truy xuất hệ thống lưu trữ trong máy tính, hệ điều hành định nghĩa một đơn vị lưu trữ là:
A. Thư mục
B. Partition
C. FAT
D. Tập tin

Câu 4: Ở hệ điều hành có cấu trúc phân lớp, tập hợp các lời gọi hệ thống được tạo ra bởi:
A. Lớp phần cứng
B. Lớp giao tiếp với người sử dụng
C. Lớp ứng dụng
D. Lớp kế lớp phần cứng – hạt nhân

Câu 5: Lời gọi hệ thống là lệnh do hệ điều hành cung cấp dùng để giao tiếp giữa hệ điều hành và:
A. Tiến trình
B. Chương trình ứng dụng
C. Phần cứng máy tính
D. Người sử dụng

Câu 6: Trong các cấu trúc của hệ điều hành sau đây, cấu trúc nào tương thích dễ dàng với mô hình hệ thống phân tán:
A. Cấu trúc đơn giản
B. Cấu trúc theo lớp
C. Cấu trúc máy ảo
D. Cấu trúc Service-client

Câu 7: Câu nào sau đây là không chính xác:
A. Tiến trình là một chương trình đang ở trong bộ nhớ
B. Các tiến trình có thể liên lạc với nhau không thông qua hệ điều hành
C. Tiến trình tự quyết định thời điểm cần dừng hoạt động đang xử lý để phục vụ tiến trình khác
D. B và C

Câu 8: Tiến trình yêu cầu một tài nguyên nhưng chưa được đáp ứng vì tài nguyên chưa sẵn sàng, hoặc tiến trình phải chờ một sự kiện hay thao tác nhập xuất thuộc dạng chuyển trạng thái nào sau đây:
A. Running -> Ready
B. Ready -> Running
C. Running -> Blocked
D. Blocked -> Ready

Câu 9: Khi một tiến trình người dùng gọi đến một lời gọi hệ thống, tiến trình của hệ điều hành xử lý lời gọi này hoạt động theo chế độ:
A. Không đặc quyền
B. Đặc quyền
C. Không câu nào đúng

Câu 10: Giả sử tiến trình A sinh ra tiểu trình B, C, câu nào sau đây là không chính xác:
A. Tiểu trình B và C không sử dụng chung con trỏ lệnh
B. Tiểu trình B và C không sử dụng chung tập thanh ghi
C. Tiểu trình B và C không sử dụng chung stack
D. Tiểu trình B và C không sử dụng chung không gian địa chỉ

Câu 11: DCB là một vùng nhớ lưu trữ các thông tin mô tả về tiến trình, nó có nhiều thành phần. Thông tin về danh sách các tài nguyên hệ thống mà tiến trình đang sử dụng thuộc loại thành phần nào sau đây:
A. Định danh của tiến trình
B. Trạng thái của tiến trình
C. Thông tin giao tiếp
D. Ngữ cảnh của tiến trình

Câu 12: Khi một tiến trình kết thúc xử lý, hệ điều hành huỷ bỏ nó bằng một số hoạt động, hoạt động nào sau là không cần thiết:
A. Huỷ bỏ định danh của tiến trình
B. Thu hồi các tài nguyên cấp phát cho tiến trình
C. Huỷ tiến trình ra khỏi tất cả các danh sách quản lý của hệ thống
D. Huỷ bỏ PCB của tiến trình

Câu 13: Hệ điều hành sử dụng các thành phần nào sau đây của nó để chuyển đổi ngữ cảnh và trao CPU cho một tiến trình khác (đối với tiến trình đang thực thi):
A. Bộ điều phối
B. Bộ phân phối
C. Khối quản lý tiến trình
D. Khối quản lý tài nguyên

Câu 14: Để các tiến trình chia sẻ CPU một cách công bằng, không có tiến trình nào phải chờ đợi vô hạn để được cấp CPU, hệ điều hành dùng thành phần nào để giải quyết vấn đề này:
A. Bộ điều phối
B. Khối quản lý tiến trình
C. Khối quản lý tài nguyên
D. Bộ phân phối

Câu 15: Giải thuật điều phối đơn giản và dễ cài đặt nhưng không thích hợp với các hệ thống nhiều người dùng thuộc loại:
A. Điều phối độc quyền
B. Điều phối không độc quyền
C. Không câu nào đúng
D. Cả hai câu đều đúng

Câu 16: Nguyên lí phân phối độc quyền thường thích hợp với các hệ xử lý:
A. Hệ thống xử lý theo thời gian thực
B. Hệ thống đa chương
C. Hệ thống chia sẻ tương tác
D. Hệ thống xử lý theo lô

Câu 17: Tiến trình đang thực thi sẽ chuyển về loại danh sách nào khi xảy ra sự kiện đợi một thao tác nhập/xuất hoàn tất, yêu cầu tài nguyên dữ liệu chưa được thoả mãn, yêu cầu tạm dừng:
A. Danh sách sẵn sàng (Ready list)
B. Danh sách tác vụ (Job list)
C. Danh sách chờ đợi (Waiting list)
D. Không câu nào đúng

Câu 18: Trong toàn bộ hệ thống, hệ điều hành sử dụng bao nhiêu danh sách sẵn sàng:
A. 1 danh sách
B. 2 danh sách
C. Một danh sách cho mỗi tiến trình
D. Một danh sách cho một cho mỗi tài nguyên (thiết bị ngoại vi)

Câu 19: Chức năng điều phối tác vụ của hệ điều hành được kích hoạt khi:
A. Hệ thống tạo lập một tiến trình
B. Tiến trình kết thúc xử lý
C. Xảy ra ngắt
D. Câu a, b đúng

Câu 20: Thuật toán nào sau đây là thuật toán có thể điều phối theo nguyên tắc độc quyền:
A. FIFO
B. Điều phối với độ ưu tiên
C. Theo công việc ngắn nhất (Shortest job first)
D. Tất cả 3 đáp án trên

Câu 21: Cho thuật toán điều phối FIFO, với bảng sau: Thời gian chờ của tất cả các tiến trình là:
Trắc Nghiệm Nguyên Lý Hệ Điều HànhA. 24s
B. 25s
C. 27s
D. 30s

Câu 22: Khi một tiến trình được tạo ra mà bộ nhớ chưa đủ chỗ nó sẽ được chèn vào danh sách:
A. Danh sách tác vụ (Job list)
B. Danh sách sẵn sàng (Ready list)
C. Danh sách chờ (Waiting list)

Câu 23: Phương pháp nhanh nhất để trao đổi thông tin giữa các tiến trình:
A. Đường ống
B. Vùng nhớ chia sẻ
C. Trao đổi thông điệp
D. Socket

Câu 24: Kỹ thuật nào sau đây không thể áp dụng hiệu quả trong hệ thống phân tán:
A. Đường ống (Pipe)
B. Trao đổi thông điệp
C. Socket
D. B, C đúng

Câu 25: Kỹ thuật nào sau đây là liên lạc trực tiếp giữa hai tiến trình:
A. Đường ống (Pipe)
B. Vùng nhớ chia sẻ
C. Trao đổi thông điệp
D. Socket

Câu 26: Kĩ thuật nào sau đây là liên lạc trực tiếp giữa hai tiến trình:
A. Đường ống (Pipe)
B. Vùng nhớ chia sẻ
C. Trao đổi thông điệp
D. Socket

Câu 27: Khi giải quyết bài toán miền giăng, điều kiện nào sau đây là không cần thiết:
A. Không có hai tiến trình nào ở trong miền giăng cùng một lúc
B. Phải giả thiết tốc độ các tiến trình, cũng như về số lượng bộ xử lí
C. Một tiến trình bên ngoài miền giăng không được ngăn cản các tiến trình khác vào miền giăng
D. Không có tiến trình nào phải chờ vô hạn để được vào miền giăng

Câu 28: Trong các giải pháp đồng bộ tiến trình sau, giải pháp nào vi phạm điều kiện “Không có hai tiến trình cùng ở trong miền giăng cùng lúc”:
A. Sử dụng biến cờ hiệu
B. Sử dụng luân phiên
C. Giải pháp Peterson
D. Câu b,c là đúng

Câu 29: Trong các giải pháp đồng bộ tiến trình sau, giải pháp nào giải quyết được vấn đề truy xuất độc quyền trên các máy tính có một hay nhiều bộ xử lí chia sẻ một vùng nhớ chung:
A. Trao đổi thông điệp
B. Monitor
C. Semaphone
D. Câu b,c là đúng

Câu 30: Trong các giải pháp sau, giải pháp nào tiến trình đang chờ nhưng vẫn chiếm dụng CPU:
A. Sleep and Wakeup
B. Monitor
C. Semaphone
D. Busy waiting

Câu 31: Trong các biện pháp ngăn chặn tắc nghẽn sau, biện pháp nào dễ ảnh hưởng đến việc bảo vệ tính toàn vẹn dữ liệu của hệ thống:
A. Tiến trình phải yêu cầu tất cả các tài nguyên trước khi xử lí
B. Khi một tiến trình yêu cầu một tài nguyên mới và bị từ chối, nó phải giải phóng tài nguyên đang bị chiếm giữ, sau đó được cấp phát trở lại cùng lần với tài nguyên mới
C. Cho phép hệ thống thu hồi tài nguyên từ các tiến trình bị khoá và cấp phát trở lại cho tiến trình khi nó thoát khỏi tình trạng bị khoá
D. Câu b và c đúng

Câu 32: Để ngăn chặn tắc nghẽn chúng ta phải đảm bảo tối thiểu một trong các điều kiện gây ra tắc nghẽn không được xảy ra, trong các điều kiện sau điều kiện nào là khó có khả năng thực hiện được:
A. Có sử dụng tài nguyên không thể chia sẻ
B. Sự chiếm giữ và yêu cầu thêm tài nguyên không thể chia sẻ
C. Không thu hồi được tài nguyên từ tiến trình đang giữ chúng
D. Tồn tại một chu kì trong đồ thị cấp phát tài nguyên

Câu 33: Trong đồ thị cấp phát tài nguyên, tài nguyên được thể hiện bằng:
A. Hình tròn
B. Hình thoi
C. Hình vuông
D. Hình tam giác

Câu 34: Trong đồ thị cấp phát tài nguyên, tiến trình được thể hiện bằng:
A. Hình tròn
B. Hình thoi
C. Hình vuông
D. Hình tam giác

Câu 35: Để ngăn chặn một tắc nghẽn chỉ cần:
A. Sự chiếm giữ và yêu cầu thêm tài nguyên không thể chia sẻ
B. Không thu hồi được tài nguyên từ tiến trình đang giữ chúng
C. Tồn tại một chu kì trong đồ thị cấp phát tài nguyên
D. Một trong các điều kiện trên không xảy ra

Câu 36: Địa chỉ thực tế mà trình quản lí bộ nhớ nhìn thấy và thao tác là:
A. Địa chỉ logic
B. Địa chỉ vật lí
C. Không gian địa chỉ
D. Không gian vật lí

Câu 37: Tập hợp tất cả địa chỉ ảo phát sinh bởi một chương trình gọi là:
A. Không gian địa chỉ
B. Không gian vật lí
C. Địa chỉ vật lí
D. Địa chỉ logic

Câu 38: Vào thời điểm nào sau đây tiến trình chỉ thao tác trên địa chỉ ảo, không bao giờ thấy được các địa chỉ vật lí:
A. Thời điểm biên dịch
B. Thời điểm nạp
C. Thời điểm xử lí
D. Câu a,b là đúng

Câu 39: Trong việc cấp phát vùng nhớ liên tục cho tiến trình, mô hình nào cho phép di chuyển tiến trình trong bộ nhớ sau khi nạp:
A. Mô hình Linker-Loader
B. Mô hình Base-Limit
C. Cả hai câu đều đúng
D. Cả hai câu đều sai

Câu 40: Thuật toán chọn đoạn trống để thoã mãn nhu cầu cho một tiến trình (trong phân đoạn vùng nhớ):
A. First-fit
B. Best-fit
C. Worst-fit
D. Không câu nào đúng

Câu 41: Hiện tượng phân mảnh là:
A. Vùng nhớ bị phân thành nhiều vùng không liên tục
B. Vùng nhớ trống được dồn lại từ các mảnh bộ nhớ nhỏ rời rạc
C. Tổng vùng nhớ trống đủ để thoã mãn nhu cầu nhưng các vùng nhớ này lại không liên tục nên không đủ để cấp cho tiến trình khác
D. Không câu nào đúng

Câu 42: Trong kĩ thuật cấp phát vùng nhớ phân đoạn một địa chỉ ảo được thể hiện bởi:
A. Bộ trong đó s là số hiệu phân đoạn, d là địa chỉ tương đối trong s
B. Bộ với base là chỉ số nền, limit là chỉ số giới hạn
C. Không câu nào đúng
D. Cả hai câu đều đúng

Câu 43: Với địa chỉ logic và thanh ghi nền STBR, thanh ghi giới hạn STLR địa chỉ vật lí được tính tương ứng với địa chỉ logic là:
A. STLR -s-d
B. STBR+s+d
C. STLR- STBR+s+d
D. s+d

Câu 44: Thuật toán chọn vùng trống đầu tiên đủ lớn để nạp tiến trình là:
A. First-fit
B. Best-fit
C. Worst-fit
D. Không câu nào đúng

Câu 45: Thuật toán chọn vùng trống đầu tự do nhỏ nhất nhưng đủ lớn để nạp tiến trình là:
A. First-fit
B. Best-fit
C. Worst-fit
D. Không câu nào đúng

Câu 46: Thuật toán chọn vùng trống đầu tự do lớn nhất để nạp tiến trình là:
A. First-fit
B. Best-fit
C. Worst-fit
D. Không câu nào đúng

Câu 47: Trong kĩ thuật phân trang nếu kích thước không gian địa chỉ là 2^m kích thước trang là 2^n câu nào sau đây phát biểu không chính xác:
A. n-m bit cao của địa chỉ ảo biểu diễn số hiệu trang và n bit thấp cho biết địa chỉ tương đối trong trang
B. m-n bit thấp của địa chỉ ảo biểu diễn số hiệu trang và n bit cao cho biết địa chỉ tương đối trong trang
C. m-n bit cao của địa chỉ ảo biểu diễn số hiệu trang và n bit thấp cho biết địa chỉ tương đối trong trang
D. Câu b,c đúng

Câu 48: Xét cơ chế MMU trong kĩ thuật phân trang với địa chỉ ảo có dạng để chuyển đổi địa chỉ này sang địa chỉ vật lí, MMU dùng bảng trang, phát biểu nào sau đây là chính xác:
A. Phần tử thứ d trong bảng trang lưu số hiệu khung trang trong bộ nhớ vật lí đang chứa trang p
B. Phần tử thứ p trong bảng trang lưu số hiệu khung trang trong bộ nhớ vật lí đang chứa trang d
C. Phần tử thứ p+d trong bảng trang lưu số hiệu khung trang trong bộ nhớ vật lí đang chứa
D. Phần tử thứ p trong bảng trang lưu số hiệu khung trang trong bộ nhớ vật lí đang chứa trang p

Câu 49: Kĩ thuật cấp phát nào sau đây loại bỏ được hiện tượng phân mảnh ngoại vi:
A. Phân trang
B. Phân đoạn
C. Cấp phát liên tục
D. Câu a,b là đúng

Câu 50: Giả sử bộ nhớ chính được phân vùng có kích thước theo thứ tự là 600k, 500k, 200k, 300k, các tiến trình theo thứ tự yêu cầu cấp phát có kích thước 212K, 417K, 112K, 426K. Nếu sử dụng thuật toán Best-fit quá trình cấp phát bộ nhớ sẽ như thể nào?
A. 212K->600K, 417K->500K,112K->300K,426K->200K
B. 212K->600K, 417K->500K,112K->200K,426K->300K
C. 212K->300K, 417K->500K,112K->200K,426K->300K
D. Không câu nào đúng

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)