Trắc Nghiệm Nguyên lý hệ điều hành – Đề 3

Năm thi: 2023
Môn học: Nguyên lý hệ điều hành
Trường: Đại học FPT.
Người ra đề: TS. NGUYỄN HỒNG PHƯƠNG
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành công nghệ thông tin
Năm thi: 2023
Môn học: Nguyên lý hệ điều hành
Trường: Đại học FPT.
Người ra đề: TS. NGUYỄN HỒNG PHƯƠNG
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành công nghệ thông tin

Mục Lục

Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành – Đề 3 là một phần trong hệ thống bài kiểm tra của môn Nguyên lý hệ điều hành, giúp sinh viên củng cố kiến thức về cách hệ điều hành quản lý tiến trình, bộ nhớ và hệ thống tệp. Đề thi này dành cho sinh viên năm hai hoặc ba ngành Công nghệ Thông tin tại trường Đại học FPT. Nội dung của đề 3 thường bao gồm các khái niệm như lập lịch CPU, quản lý bộ nhớ ảo, các chiến lược phân trang, cùng với việc quản lý và đồng bộ hóa tài nguyên, giúp sinh viên hiểu rõ vai trò của hệ điều hành trong việc điều hành hoạt động của máy tính một cách hiệu quả. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá đề thi này và bắt đầu kiểm tra ngay kiến thức của bạn nhé!

Trắc Nghiệm Nguyên lý hệ điều hành – Đề 3 (có đáp án)

Câu 1: Độ ưu tiên của các process cho biết?
A. Process sử dụng CPU nhiều hay ít
B. Process chiếm nhiều hay ít vùng nhớ
C. Tầm quan trọng của process

Câu 2: Khi một process chuẩn bị vào hay ra khỏi một vùng Critical Section thì phải?
A. Xin phép HĐH
B. Phất cờ hiệu khi vào và trả khi ra
C. Cả hai ý trên

Câu 3: Hàng đợi dành cho các process xếp hàng chờ nhập xuất được gọi là?
A. Busy-Waitting buffer
B. Ready queue
C. Waitting queue

Câu 4: Giải thuật nào sau đây gọi nhau?
A. Giải thuật an toàn gọi giải thuật nhà băng
B. Giải thuật nhà băng gọi giải thuật an toàn
C. Hai giải thuật trên chạy độc lập

Câu 5: Kỹ thuật nhập xuất nào sau đây làm CPU ít bận rộn nhất?
A. Busy_waitting
B. Interrup
C. DMA

Câu 6: Trong Linux, lệnh nào sau đây cho phép uninstall phần mềm apache?
A. rpm -i apache
B. rpm -e apache
C. rpm -u apache

Câu 7: Trong Linux muốn ngưng lệnh ping ta phải nhấn phím?
A. Ctrl + C
B. Ctrl + D
C. Ctrl + Break

Câu 8: Trong Linux lệnh ps -aux cho kết quả tương đương với thao tác nào sau đây trong MS-Windows?
A. Start/Shutdown
B. Start/Run rồi gõ cmd
C. Mở chương trình Task Manager

Câu 9: Trong hệ thống file Ext2 các thông tin cơ bản của một partition được lưu tại vùng?
A. Super Block
B. Group Descriptor
C. Cả 2 vùng trên

Câu 10: Trong Ext2, thư mục/root được quản lý bởi?
A. node số 1
B. Inode số 2
C. Cả 2 câu trên đều sai

Câu 11: Hệ điều hành là một thành phần quan trọng của mọi hệ thống máy tính. Một hệ thống máy tính có thể được chia thành những thành phần:
A. Phần cứng, hệ điều hành
B. Các chương trình ứng dụng người dùng
C. Tất cả các phương án trên đúng

Câu 12: Phần cứng (Hardware) thông thường bao gồm những gì:
A. Bộ xử lý trung tâm CPU, bộ nhớ
B. Thiết bị nhập/xuất, bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ
C. Trình biên dịch ứng dụng

Câu 13: Mục đích chính của hệ điều hành là gì?
A. Dễ dàng sử dụng
B. Điều hành hữu hiệu hệ thống máy tính
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng

Câu 14: Hệ thống đa xử lý có những ưu điểm chính nào:
A. Thông lượng được gia tăng và tiết kiệm được chi phí
B. Khả năng tin cậy được gia tăng
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng

Câu 15: Các hệ thống đa xử lý thông dụng nhất hiện nay sử dụng đa xử lý đối xứng. Vậy Đa xử lý đối xứng có nghĩa là:
A. Tất cả bộ xử lý là ngang hàng, không có mối quan hệ chủ – tớ tồn tại giữa các bộ xử lý
B. Có sự phân biệt rõ rệt giữa chủ và tớ giữa các bộ xử lý
C. Cả 2 đáp án trên đều sai

Câu 16: Hệ máy phục vụ tính toán khác hệ máy phục vụ tập tin ở chỗ:
A. Hệ máy chủ phục vụ tính toán cung cấp giao diện mà khách hàng có thể gửi các yêu cầu để thực hiện hoạt động, còn Hệ máy phục vụ tập tin cung cấp giao diện hệ thống tập tin
B. Hệ máy phục vụ tập tin cung cấp giao diện mà khách hàng có thể gửi các yêu cầu để thực hiện hoạt động, còn Hệ máy phục vụ tính toán cung cấp giao diện hệ thống tập tin
C. Hệ máy tính toán giúp khách hàng có thể cập nhật, đọc và xóa tập tin còn hệ máy tập tin thì không

Câu 17: Hệ thời thực có mấy dạng:
A. 2
B. 3
C. 5

Câu 18: Nếu muốn một chương trình được thực thi thì nó phải:
A. Ánh xạ các địa và được nạp vào bộ nhớ
B. Truy xuất các chỉ thị chương trình và dữ liệu từ bộ nhớ bằng cách tạo ra các địa chỉ tuyệt đối
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng

Câu 19: Để cải tiến việc sử dụng CPU và tốc độ đáp ứng của máy vi tính cho người dùng, chúng ta phải:
A. Thay đổi chế độ làm việc của thời gian thực
B. Giữ nhiều chương trình vào bộ nhớ
C. Tăng diện tích cho bộ nhớ chính

Câu 20: Khi đề cập đến vấn đề quản lý bộ nhớ, Hệ điều hành có nhiệm vụ:
A. Quyết định quá trình nào được nạp vào bộ nhớ khi không gian bộ nhớ trở nên sẵn sàng
B. Cấp phát và thu hồi không gian bộ nhớ khi được yêu cầu
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng

Câu 21: Khi nói đến tài nguyên hệ thống là nói đến …. ?
A. phần cứng và phần mềm ứng dụng của máy tính
B. phần cứng và phần mềm tiện ích của máy tính
C. phần cứng và phần mềm của máy tính
D. phần cứng và phần mềm điều khiển của máy tính

Câu 22: Hãy cho biết đơn vị đo tốc độ xử lý của CPU thường được tính theo đáp án nào sau đây?
A. KHz
B. MHz
C. GHz
D. THz

Câu 23: Độ dài từ máy của CPU Intel 8086 là bao nhiêu?
A. 8 bits
B. 16 bits
C. 32 bits
D. 64 bits

Câu 24: Độ dài từ máy của CPU Intel 8088 là bao nhiêu?
A. 8 bits
B. 16 bits
C. 32 bits
D. 64 bits

Câu 25: Độ dài từ máy của CPU Intel 80386 là bao nhiêu?
A. 8 bits
B. 16 bits
C. 32 bits
D. 64 bits

Câu 26: Độ dài từ máy của CPU Intel Pentium IV là bao nhiêu?
A. 8 bits
B. 16 bits
C. 32 bits
D. 64 bits

Câu 27: Độ dài từ máy của CPU Intel Core i7 là bao nhiêu?
A. 16 bits
B. 32 bits
C. 48 bits
D. 64 bits

Câu 28: Hãy chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau: “Việc truyền thông số từ chương trình ứng dụng đến hệ điều hành có thể thực hiện bằng cách lưu thông số trong …”:
A. vùng nhớ trong đĩa cứng
B. vùng nhớ trong bộ nhớ ROM
C. vùng nhớ trong bộ nhớ RAM
D. vùng nhớ trong đĩa mềm

Câu 29: Quá trình phát triển của hệ điều hành trải qua bao nhiêu giai đoạn?
A. 4 giai đoạn
B. 5 giai đoạn
C. 6 giai đoạn
D. 7 giai đoạn

Câu 30: Các hệ điều hành được bổ sung thêm thao tác Off – Line thuộc giai đoạn phát triển nào?
A. Giai đoạn 1
B. Giai đoạn 2
C. Giai đoạn 4
D. Giai đoạn 6

Câu 31: Các hệ điều hành được bổ sung thêm thao tác SPOOL thuộc giai đoạn phát triển nào?
A. Giai đoạn 1
B. Giai đoạn 3
C. Giai đoạn 4
D. Giai đoạn 7

Câu 32: Các hệ điều hành được bổ sung thêm các chế độ bảo vệ: bảo vệ thiết bị I/O, bảo vệ bộ nhớ, bảo vệ CPU thuộc giai đoạn phát triển nào?
A. Giai đoạn 3
B. Giai đoạn 4
C. Giai đoạn 5
D. Giai đoạn 6

Câu 33: Hệ điều hành mà tại mỗi thời điểm chỉ điều khiển hoạt động của một chương trình. Chương trình khi nạp vào bộ nhớ sẽ chiếm dụng toàn bộ tài nguyên của hệ thống. Phương án nào sau đây nói về hệ điều hành trên?
A. Hệ điều hành đơn chương trình
B. Hệ điều hành đơn nhiệm
C. Hệ điều hành chia sẻ thời gian
D. Hệ điều hành thời gian thực

Câu 34: Hệ điều hành nào sau đây là hệ điều hành đơn nhiệm?
A. Hệ điều hành Window
B. Hệ điều hành MS-DOS
C. Hệ điều hành Linux
D. Hệ điều hành OS/2

Câu 35: Hệ điều hành mà tại mỗi thời điểm chỉ cho phép một người dùng làm việc, người dùng có thể chạy nhiều chương trình cùng một lúc. Đáp án nào sau đây nói về hệ điều hành trên?
A. Hệ điều hành đơn chương trình
B. Hệ điều hành đơn nhiệm
C. Hệ điều hành chia sẻ thời gian
D. Hệ điều hành thời gian thực

Câu 36: Hệ điều hành nào sau đây chỉ hoạt động trong chế độ 16 bits?
A. Window 2.0
B. Window 3.0
C. Window 95
D. Window 98

Câu 37: Hệ điều hành nào sau đây chỉ hoạt động trong chế độ 32 bits?
A. Window 95
B. Window 98
C. Window 98 SE
D. Window ME

Câu 38: Hệ điều hành nào sau đây có thể hoạt động trong cả chế độ 32 bits và 64 bits?
A. Window XP Professional
B. Window Vista
C. Window 7
D. Các phương án đều đúng

Câu 39: Hệ điều hành nào sau đây chỉ hoạt động trong môi trường FAT32?
A. Window XP Professional
B. Window ME
C. Window Vista
D. Window 7

Câu 40: Hệ điều hành nào sau đây có khả năng hoạt động cả trong môi trường FAT32 và NTFS?
A. Window 98
B. Window 98 SE
C. Window ME
D. Window XP

Câu 41: Hệ điều hành cho phép thực hiện nhiều chương trình đồng thời tại mỗi thời điểm, tài nguyên trong hệ thống được chia sẻ cho các chương trình. Đáp án nào sau đây nói về hệ điều hành trên?
A. Hệ điều hành đa chương trình
B. Hệ điều hành đa nhiệm
C. Hệ điều hành chia sẻ thời gian
D. Hệ điều hành thời gian thực

Câu 42: Hệ điều hành cho phép nhiều người dùng cùng làm việc tại mỗi thời điểm, mỗi người dùng có thể chạy nhiều chương trình cùng một lúc. Đáp án nào sau đây nói về hệ điều hành trên?
A. Hệ điều hành đa chương trình
B. Hệ điều hành đa nhiệm
C. Hệ điều hành chia sẻ thời gian
D. Hệ điều hành thời gian thực

Câu 43: Hệ điều hành mà chương trình nạp vào hệ thống ở bất kỳ thời điểm nào đều được CPU xử lý. Phương án nào sau đây nói về hệ điều hành trên?
A. Hệ điều hành đa chương trình
B. Hệ điều hành đa nhiệm
C. Hệ điều hành chia sẻ thời gian
D. Hệ điều hành thời gian thực

Câu 44: Hệ điều hành được cài đặt trên hệ thống máy chủ của mạng, nó điều khiển mọi thao tác, xử lý và tính toán tại các máy trạm. Phương án nào sau đây nói về hệ điều hành trên?
A. Hệ điều hành chia sẻ thời gian
B. Hệ điều hành tập trung
C. Hệ điều hành phân tán
D. Hệ điều hành thời gian thực

Câu 45: Đáp án nào sau đây không phải tính chất cơ bản của hệ điều hành?
A. Tính hiệu quả
B. Tính kế thừa
C. Tính thuận lợi
D. Tính chính xác

Câu 46: “Mọi thông báo của hệ điều hành cho người dùng phải chuẩn xác tuyệt đối, chỉ khi chắc chắn đúng thì hệ điều hành mới cung cấp thông tin cho người dùng”. Nội dung trên nói đến tính chất nào của hệ điều hành?
A. Tính tin cậy
B. Tính an toàn
C. Tính ổn định
D. Tính kế thừa

Câu 47: Để người dùng có thể nâng cấp hệ điều hành từ phiên bản cũ lên phiên bản mới. Khi thiết kế hệ điều hành bắt buộc phải có tính chất nào sau đây?
A. Tính tin cậy
B. Tính an toàn
C. Tính ổn định
D. Tính kế thừa

Câu 48: Để dữ liệu của người dùng không bị thay đổi ngoài ý muốn trong mọi trường hợp và trong mọi chế độ hoạt động. Khi thiết kế hệ điều hành bắt buộc phải có tính chất nào sau đây?
A. Tính tin cậy
B. Tính an toàn
C. Tính ổn định
D. Tính kế thừa

Câu 49: Trong các phương án sau, phương án nào không phải nguyên tắc thiết kế và xây dựng hệ điều hành?
A. Nguyên tắc modul
B. Nguyên tắc tương đối trong định vị
C. Nguyên tắc chia nhỏ chức năng
D. Nguyên tắc Macro Processor

Câu 50: Phương án nào sau đây là nguyên tắc thiết kế và xây dựng hệ điều hành?
A. Nguyên tắc lặp chức năng
B. Nguyên tắc giá trị chuẩn
C. Nguyên tắc khởi tạo khi cài đặt
D. Các phương án đều đúng

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)