Trắc Nghiệm Nguyên Lý Hệ Điều Hành – Đề 8

Năm thi: 2023
Môn học: Nguyên lý hê điều hành
Trường: Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH)
Người ra đề: TS. Lê Minh Khôi
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành công nghệ thông tin
Năm thi: 2023
Môn học: Nguyên lý hê điều hành
Trường: Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH)
Người ra đề: TS. Lê Minh Khôi
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành công nghệ thông tin

Mục Lục

Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành – Đề 8 là một trong những đề thi thuộc môn Nguyên lý hệ điều hành, được biên soạn nhằm đánh giá khả năng hiểu và vận dụng các khái niệm quản lý hệ thống trong hệ điều hành.  Giảng viên phụ trách ra đề là TS. Lê Minh Khôi, một giảng viên giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực hệ điều hành và hệ thống nhúng. Đề thi 2023 này chủ yếu dành cho sinh viên năm thứ 2 ngành Kỹ thuật phần mềm và Công nghệ thông tin, tập trung vào các kiến thức như quản lý bộ nhớ, hệ thống tiến trình, và hệ điều hành phân tán. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá đề thi này và tham gia kiểm tra ngay bây giờ nhé!

Trắc Nghiệm Nguyên lý hệ điều hành – Đề 8 (có đáp án)

Câu 1: Để tăng tốc độ truy nhập đĩa, các hệ điều hành thường quan tâm tới?
A. Tốc độ quay của ổ đĩa
B. Thời gian di chuyển đầu từ đọc/ghi
C. Tốc độ CPU
D. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 2: Phương pháp nào được sử dụng để lập lịch cho đĩa?
A. Phương pháp FCFS (First Come First Served)
B. Phương pháp FIFO (First In First Out)
C. Phương pháp SSTF (Shortest Seek Time First)
D. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 3: Trong phương pháp FCFS (First Come First Served). Để truy nhập tới một file, hệ thống sẽ…?
A. Dựa vào địa chỉ của các khối cần truy nhập
B. Tổ chức một hàng đợi các yêu cầu phục vụ của các track
C. Dựa vào địa chỉ của khối đầu tiên trong file cần truy nhập
D. Dựa vào số hiệu của khối chỉ số

Câu 4: Trong phương pháp FCFS (First Come First Served). Thứ tự phục vụ yêu cầu truy nhập track là…?
A. Track nào có yêu cầu phục vụ trước thì đầu từ đọc/ghi sẽ dịch chuyển tới đó trước
B. Track nào có yêu cầu phục vụ trước thì đầu từ đọc/ghi sẽ dịch chuyển tới đó sau cùng
C. Đầu từ đọc/ghi sẽ dịch chuyển tới track theo thời gian truy nhập từ nhỏ đến lớn
D. Đầu từ đọc/ghi sẽ dịch chuyển tới track theo thời gian truy nhập từ lớn xuống nhỏ

Câu 5: Giả sử File f1 được phân bổ lần lượt tại các track có số thứ tự sau: 98, 183, 37, 122, 14, 124, 65, 67, đầu đọc đang định vị tại track 53. Hãy cho biết đầu từ đọc/ghi sẽ dịch chuyển theo thứ tự nào khi sử dụng phương pháp lập lịch FCFS (First Come First Served)?
A. 53, 98, 183, 37, 122, 14, 124, 65, 67
B. 53, 14, 37, 65, 67, 98, 122, 124, 183
C. 53, 65, 67, 98, 122, 124, 183, 37, 14
D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 6: Phương pháp lập lịch SSTF (Shortest Seek Time First) sẽ…?
A. Chọn track nào có thời gian đọc/ghi của đầu từ đọc/ghi nhỏ nhất thì phục vụ trước
B. Chọn track nào có thời gian tìm kiếm nhỏ nhất thì phục vụ trước
C. Chọn track nào có thời gian di chuyển đầu từ đọc/ghi ngắn nhất thì phục vụ trước
D. Đáp án A và B đúng

Câu 7: Phương pháp lập lịch Scan, đầu từ đọc/ghi sẽ…?
A. Quét từ track lớn nhất về track nhỏ nhất, sau đó quét ngược lại
B. Quét từ track nhỏ nhất đến track lớn nhất, sau đó quét ngược lại
C. Track nào có nhu cầu thì sẽ phục vụ
D. Đáp án B và C đúng

Câu 8: Phương pháp lập lịch C-Scan, đầu từ đọc/ghi sẽ…?
A. Quét từ track nhỏ nhất đến track lớn nhất, nhưng không quét ngược lại
B. Quét từ track nhỏ nhất đến track lớn nhất, sau đó quét ngược lại
C. Track nào có nhu cầu thì sẽ phục vụ
D. Đáp án A và C đúng

Câu 9: Phương pháp lập lịch Look, đầu từ đọc/ghi sẽ…?
A. Quét từ track nhỏ nhất đến track lớn nhất trong phạm vi các track có nhu cầu phục vụ và sau đó quét ngược lại
B. Quét từ track nhỏ nhất đến track lớn nhất trong phạm vi các track có nhu cầu phục vụ và không quét ngược lại
C. Quét từ track nhỏ nhất đến track lớn nhất trong phạm vi các track có nhu cầu phục vụ, quét cả track đầu tiên hoặc cuối cùng (mặc dù track này không có nhu cầu phục vụ) và quét ngược lại
D. Quét từ track nhỏ nhất đến track lớn nhất trong phạm vi các track có nhu cầu phục vụ nhưng không quét track đầu tiên hoặc cuối cùng (mặc dù track này có nhu cầu phục vụ) và quét ngược lại

Câu 10: Phương pháp lập lịch C-Look, đầu từ đọc/ghi sẽ…?
A. Quét từ track nhỏ nhất đến track lớn nhất trong phạm vi các track có nhu cầu phục vụ và sau đó quét ngược lại
B. Quét từ track nhỏ nhất đến track lớn nhất trong phạm vi các track có nhu cầu phục vụ và không quét ngược lại
C. Quét từ track nhỏ nhất đến track lớn nhất trong phạm vi các track có nhu cầu phục vụ, quét cả track đầu tiên hoặc cuối cùng (mặc dù track này không có nhu cầu phục vụ) và quét ngược lại
D. Quét từ track nhỏ nhất đến track lớn nhất trong phạm vi các track có nhu cầu phục vụ nhưng không quét track đầu tiên hoặc cuối cùng (mặc dù track này có nhu cầu phục vụ) và quét ngược lại

Câu 11: Thuật toán lập lịch nào được sử dụng phổ biến nhất?
A. FCFS (First Come First Served)
B. SSTF (Shortest Seek Time First)
C. SCAN
D. Đáp án A và B đúng

Câu 12: Phát biểu nào ĐÚNG về khái niệm file?
A. File là một đơn vị logic để hệ điều hành quản lý thông tin trên đĩa
B. File có thể là một chương trình của người sử dụng
C. File có thể là một chương trình của hệ thống hoặc một tập hợp dữ liệu của người sử dụng
D. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 13: Trên phương diện người sử dụng thì dữ liệu trong file được tổ chức…?
A. Thành các bản ghi logic mà mỗi bản ghi logic có thể là một byte hoặc một cấu trúc dữ liệu nào đó
B. Thành các bản ghi vật lý mà mỗi bản ghi vật có thể là một byte hoặc một cấu trúc dữ liệu nào đó
C. Theo một cấu trúc dữ liệu nào đó và được lưu trữ trên đĩa từ
D. Đáp án B và C đúng

Câu 14: Phát biểu nào ĐÚNG về khái niệm hệ file?
A. Là nguyên tắc mà hệ điều hành tổ chức và thực thi các file trên các phương tiện lưu trữ
B. Là nguyên tắc mà hệ điều hành tổ chức và quản lý các file trên các phương tiện lưu trữ
C. Là nguyên tắc mà hệ điều hành tổ chức và lưu trữ các file trên các phương tiện lưu trữ
D. Đáp án A và C đúng

Câu 15: Khi tổ chức hệ file trên các thiết bị nhớ ngoài cần phải đảm bảo các yêu cầu nào?
A. Phải đảm bảo tính độc lập của hệ file với hệ thống và các thiết bị ngoại vi
B. Phải đảm bảo tính an toàn trong vấn đề truy nhập thông tin của người sử dụng
C. Phải đảm bảo tính an toàn dữ liệu khi có sự cố chương trình hoặc kỹ thuật
D. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 16: Trong các hệ file thường có các thao tác nào?
A. Tạo file
B. Bổ sung, cập nhật dữ liệu vào file
C. Đọc file
D. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 17: “Chỉ đọc, ẩn, hệ thống, lưu trữ và gán các quyền truy nhập file cho người sử dụng khác” thì được gọi là thao tác…?
A. Bổ sung, cập nhật dữ liệu vào file
B. Thay đổi thuộc tính file
C. Tạo file
D. Đọc file

Câu 18: Để truy nhập tới các file, hệ file sử dụng phương pháp nào?
A. Truy nhập tuần tự
B. Truy nhập trực tiếp
C. Truy nhập gián tiếp
D. Đáp án A và B đúng

Câu 19: Thao tác xóa file cho phép…?
A. Loại bỏ file khỏi bộ nhớ
B. Loại bỏ file khỏi ổ cứng
C. Loại bỏ file khỏi thiết bị lưu trữ
D. Đáp án A và B đúng

Câu 20: Theo phương pháp truy nhập tuần tự, các bản ghi logic trong file được truy nhập lần lượt từ…?
A. Cuối file về đầu file theo trình tự sắp xếp trong file
B. Bản ghi logic có kích thước nhỏ nhất tới bản ghi có kích thước lớn nhất theo trình tự sắp xếp trong file
C. Đầu file đến cuối file theo đúng trình tự sắp xếp trong file
D. Đáp án B và C đúng

Câu 21: Theo phương pháp truy nhập trực tiếp, hệ thống hoàn toàn…?
A. Có khả năng xác định được bản ghi logic kế tiếp cần truy nhập
B. Không có thông tin trước về bản ghi logic kế tiếp cần truy nhập
C. Người lập trình cần phải tự xác định bản ghi cần xử lý
D. Đáp án B và C đúng

Câu 22: Quản lý file có nghĩa là…?
A. Việc đặt tên, sắp xếp các file trên các thiết bị lưu trữ sao cho tốn ít không gian nhớ nhất
B. Việc tổ chức thư mục, thiết bị sao cho việc thao tác với file là tối ưu nhất
C. Việc tìm kiếm các file trên các thiết bị lưu trữ nhanh nhất
D. Tất cả A, B và C đều đúng

Câu 23: Trên thực tế hệ điều hành tồn tại một số kiểu tổ chức file nào?
A. Tổ chức thư mục hai mức
B. Tổ chức thư mục theo cấu trúc cây
C. Tổ chức theo đồ thị không chu trình
D. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 24: Để bảo vệ file và đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu thông qua việc…?
A. Giới hạn quyền truy nhập của người sử dụng
B. Đặt mật khẩu, đặt tên, lập nhóm truy nhập
C. Lưu trạng thái của file các quá trình sử dụng, qua các thời điểm
D. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 25: Sự khó khăn khi đặt tên tập tin không trùng nhau và người sử dụng không thể phân nhóm cho tập tin và tìm kiếm chậm. Đây là nhược điểm của kiểu tổ chức file nào?
A. Tổ chức thư mục một mức
B. Tổ chức thư mục hai mức
C. Tổ chức thư mục theo cấu trúc cây
D. Tổ chức thư mục theo đồ thị không chu trình

Câu 26: Trong cấu trúc partition của WINDOWS NTFS, thông tin về tập tin và thư mục trên partition được lưu trong…?
A. Partition bootsector
B. Các tập tin hệ thống
C. Vùng các tập tin
D. Master File Table (MFT)

Câu 27: Trong hệ điều hành Windows tệp tin nào sau đây không hợp lệ?
A. tai lieu.doc
B. van*hoc.txt
C. index.html
D. danh sach hoc sinh.xls

Câu 28: Phần mở rộng của tên tệp thể hiện…?
A. Ngày giờ thay đổi tệp
B. Kích thước tệp
C. Kiểu tệp tin
D. Tên tệp

Câu 29: Nhiệm vụ nào KHÔNG phải là nhiệm vụ của hệ quản lý tệp?
A. Đảm bảo cho các chương trình đang hoạt động trong hệ thống có thể đồng thời truy cập tới các tệp
B. Tổ chức thông tin trên bộ nhớ ngoài
C. Quản lí các thiết bị kết nối đến máy tính
D. Cung cấp các dịch vụ để đọc/ ghi thông tin trên bộ nhớ ngoài dễ dàng

Câu 30: Ưu điểm của hệ quản lý tệp là…?
A. Tổ chức thông tin một cách khoa học
B. Tiết kiệm không gian đĩa
C. Tìm kiếm thông tin dễ dàng
D. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 31: Các hệ thống file được sử dụng trên một số hệ điều hành hiện nay là?
A. FAT
B. NTFS
C. CDFS, UDF
D. FAT, NTFS, CDFS, UDF

Câu 32: Để truy xuất đến một tập tin, hệ điều hành phải dựa vào:
A. Hệ thống file được sử dụng
B. Bảng danh mục
C. Loại ổ đĩa
D. Tên tập tin

Câu 33: Bảng danh mục gồm nhiều entry (phần tử/mục vào), mỗi phần tử dùng để chứa:
A. Thông tin về hệ thống file được sử dụng
B. Thông tin nội dung tập tin hay thư mục trên đĩa
C. Thông tin của một tập tin hay thư mục trên đĩa
D. Thông tin của các tập tin hay các thư mục trên đĩa

Câu 34: Điền vào chỗ ba chấm: Khi một tập tin/thư mục bị xóa khỏi đĩa thì hệ điều hành sẽ… của nó trong bảng danh mục:
A. Lưu lại phần tử
B. Tạo thêm một phần tử mới tương ứng
C. Đánh dấu phần tử
D. Giải phóng phần tử

Câu 35: Số lượng phần tử trong bảng danh mục có thể:
A. Bị giới hạn cố định trước
B. Không có giới hạn
C. Có thể tăng/giảm nếu cần
D. Bị giới hạn cố định trước hoặc không có giới hạn và có thể tăng/giảm nếu cần

Câu 36: Trong quá trình hoạt động của hệ thống bảng danh mục thường được hệ điều hành nạp từ:
A. Khi bắt đầu khởi động hệ điều hành
B. Đĩa vào bộ nhớ
C. Bộ nhớ Ram và bộ nhớ ROM
D. Khi người sử dụng thực hiện thao tác (lệnh) truy xuất file

Câu 37: Một hệ thống file thường bao gồm các thành phần nào sau đây?
A. Sector khởi động
B. Bảng thư mục gốc
C. Bảng định vị
D. Sector khởi động, bảng thư mục gốc, bảng định vị và một tập các file, các thư mục và các công cụ quản lý các thành phần

Câu 38: Hệ điều hành MS-DOS sử dụng hệ thống file nào?
A. FAT12
B. FAT32
C. FAT16
D. FAT12, FAT16

Câu 39: Thuật ngữ NTFS là viết tắt của:
A. New Transfer Folder System
B. New Transfer File System
C. New Technology File System
D. New Technology Folder System

Câu 40: Trong hệ thống file FAT12 sử dụng bao nhiêu bit để định danh các cluster trên đĩa?
A. 8
B. 12
C. 13
D. 16

Câu 41: Tên của các phân khu trong hệ điều hành MS-DOS là?
A. Phân khu DOS chính
B. Phân khu DOS chính, Phân khu DOS mở rộng
C. Phân khu phi DOS
D. Phân khu DOS chính, Phân khu DOS mở rộng, Phân khu phi DOS

Câu 42: Trong Windows KHÔNG cho phép tồn tại kiểu đường dẫn nào?
A. C:\ KHOI10\Tin\ Kiemtra.txt và C:\ KHOI10\Tin\ Thuc hanh\ Kiem tra.txt
B. C:\ KHOI10\Tin\ Kiemtra.txt và D:\ KHOI10\Tin\ Kiemtra.txt
C. C:\ KHOI10\Tin\ Kiemtra.txt và C:\ KHOI10\Van\ Kiemtra.txt
D. C:\ KHOI10\Tin\ Kiemtra.txt và C:\ KHOI10\Tin\ KIEMTRA.TXT

Câu 43: Chức năng của các thiết bị ngoại vi là…?
A. Đảm nhiệm việc truyền thông tin qua lại giữa RAM và bộ nhớ ngoài
B. Đảm nhiệm việc truyền thông tin qua lại giữa các bộ phận của hệ thống
C. Đảm nhiệm việc truyền thông tin qua lại giữa CPU và RAM
D. Đảm nhiệm việc truyền thông tin qua lại giữa CPU và bộ nhớ ngoài

Câu 44: Các hệ thống máy tính có khả năng kết nối với số lượng các thiết bị ngoại vi là…?
A. Tùy ý
B. Giới hạn
C. Phụ thuộc vào số lượng cổng giao tiếp trên bản mạch chính
D. Đáp án A và C đúng

Câu 45: Yêu cầu và chức năng của hệ điều hành trong việc tổ chức và quản lý thiết bị là…?
A. Phải tìm phương pháp tổ chức và truy nhập thông tin trên các thiết bị
B. Phải có khả năng kết nối với số lượng tùy ý các thiết bị ngoại vi bổ sung
C. Phải tìm cách quản lý, điều khiển và khai thác các thiết bị một hiệu quả
D. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 46: Nguyên tắc cơ bản để tổ chức và quản lý thiết bị dựa trên cơ sở nào?A. CPU trực tiếp thực hiện các thao tác vào/ra
B. CPU điều khiển các thao tác vào/ra
C. CPU chỉ điều khiển các thao tác vào/ra, không trực tiếp thực hiện các thao tác này
D. Đáp án A và B đúng

Câu 47: Thiết bị quản lý đóng vai trò như một máy tính chuyên dụng có nhiệm vụ điều khiển các thiết bị kết nối với nó và gọi là kênh vào/ra. Sự hoạt động của kênh vào/ra…?
A. Độc lập với nhau, độc lập với CPU và độc lập với các thành phần khác trong hệ thống
B. Độc lập với nhau, phụ thuộc vào CPU và độc lập với các thành phần khác trong hệ thống
C. Độc lập với nhau, độc lập với CPU và phụ thuộc vào các thành phần khác trong hệ thống
D. Độc lập với nhau, phụ thuộc vào CPU phụ thuộc vào các thành phần khác trong hệ thống

Câu 48: Một máy tính có thể có nhiều kênh vào/ra, mỗi kênh vào/ra lại có thể có những kênh con của mình. Để hệ thống làm việc được với các kênh thì CPU phải…?
A. Hiểu được địa chỉ của kênh
B. Hiểu được ngôn ngữ kênh
C. Hiểu được chức năng của các kênh
D. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 49: Ngôn ngữ kênh được nạp vào hệ thống khi nào?
A. Khi nạp hệ điều hành
B. Khi chương trình ứng dụng đang chạy
C. Khi hệ điều hành đang hoạt động
D. Đáp án A và C đúng

Câu 50: Ngôn ngữ kênh thực chất là…?
A. Các chương trình điều khiển thiết bị
B. Các chương trình điều khiển kênh
C. Các chương trình ứng dụng
D. Các địa chỉ của các kênh

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)