Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán Đề 1 là một đề thi mẫu thuộc học phần Nguyên lý kế toán, được xây dựng nhằm giúp sinh viên Đại học ôn tập, kiểm tra và đánh giá mức độ hiểu biết về các nguyên tắc kế toán cơ bản. Đây là đề thi thường gặp trong các học kỳ đầu tiên ở các trường đại học khối kinh tế, kế toán, tài chính và quản trị kinh doanh, giúp người học củng cố kiến thức lý thuyết và luyện tập kỹ năng định khoản, phân tích nghiệp vụ.
Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán Đề 1 bao gồm các nội dung chính như: đối tượng kế toán, hệ thống tài khoản, phương pháp ghi sổ kép, định khoản các nghiệp vụ phát sinh, cách lập bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả kinh doanh. Hình thức trắc nghiệm khách quan giúp sinh viên rèn luyện tư duy phản xạ nhanh, chính xác và chuẩn bị tốt cho kỳ thi thực tế.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán Đề 1
Câu 1: Phương trình kế toán cơ bản được thể hiện là:
A. Tài sản = Nợ phải trả – Vốn chủ sở hữu
B. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
C. Tài sản + Nợ phải trả = Vốn chủ sở hữu
D. Nguồn vốn = Tài sản + Chi phí
Câu 2: Nguyên tắc kế toán nào yêu cầu tài sản phải được ghi nhận theo giá mua ban đầu, không theo giá thị trường?
A. Nguyên tắc phù hợp
B. Nguyên tắc giá gốc
C. Nguyên tắc nhất quán
D. Nguyên tắc thận trọng
Câu 3: Nghiệp vụ “Mua hàng hóa nhập kho, chưa thanh toán tiền cho người bán” ảnh hưởng đến phương trình kế toán như thế nào?
A. Tăng Tài sản, Giảm Tài sản
B. Giảm Tài sản, Giảm Nợ phải trả
C. Tăng Tài sản, Tăng Nợ phải trả
D. Tăng Tài sản, Tăng Vốn chủ sở hữu
Câu 4: Tài khoản “Phải trả người lao động” (TK 334) được phân loại là:
A. Tài sản
B. Nợ phải trả
C. Vốn chủ sở hữu
D. Doanh thu
Câu 5: Ghi Có một tài khoản Tài sản có nghĩa là:
A. Làm giảm giá trị của tài sản đó.
B. Làm tăng giá trị của tài sản đó.
C. Không làm thay đổi giá trị tài sản.
D. Ghi vào bên trái của tài khoản đó.
Câu 6: Theo hệ thống tài khoản kế toán Việt Nam, tài khoản “Hàng hóa” có số hiệu là:
A. 152
B. 155
C. 156
D. 211
Câu 7: Báo cáo tài chính nào thể hiện tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp tại một ngày cụ thể?
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Bảng cân đối thử
Câu 8: Báo cáo tài chính nào tóm tắt doanh thu, chi phí và lợi nhuận của một doanh nghiệp trong một kỳ?
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
C. Thuyết minh báo cáo tài chính
D. Sổ Cái
Câu 9: Nghiệp vụ “Mua hàng hóa nhập kho, trả bằng tiền gửi ngân hàng” làm cho:
A. Tổng tài sản tăng lên.
B. Tổng tài sản giảm đi.
C. Nợ phải trả tăng lên.
D. Tổng tài sản không đổi, chỉ thay đổi cơ cấu.
Câu 10: Bút toán điều chỉnh cuối kỳ cho chi phí khấu hao tài sản cố định dùng ở bộ phận bán hàng là:
A. Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp / Có TK Hao mòn TSCĐ
B. Nợ TK Chi phí bán hàng / Có TK Hao mòn TSCĐ
C. Nợ TK Hao mòn TSCĐ / Có TK Chi phí bán hàng
D. Nợ TK Chi phí khấu hao / Có TK Tài sản cố định
Câu 11: Doanh nghiệp đã cung cấp dịch vụ cho khách hàng trị giá 10 triệu đồng, khách hàng chưa thanh toán. Kế toán ghi:
A. Nợ TK Tiền mặt 10tr / Có TK Doanh thu 10tr
B. Nợ TK Phải thu khách hàng 10tr / Có TK Doanh thu 10tr
C. Nợ TK Doanh thu 10tr / Có TK Phải thu khách hàng 10tr
D. Chưa ghi nhận vì chưa thu được tiền.
Câu 12: Khoản tiền thuê văn phòng trả trước cho nhiều kỳ được ghi nhận ban đầu là:
A. Chi phí trong kỳ
B. Chi phí trả trước (Tài sản)
C. Nợ phải trả
D. Doanh thu chưa thực hiện
Câu 13: Phương pháp tính giá hàng tồn kho nào giả định rằng “hàng nhập kho trước thì được xuất kho bán trước”?
A. FIFO
B. LIFO
C. Bình quân gia quyền
D. Thực tế đích danh
Câu 14: Mục đích của việc lập Bảng cân đối thử là:
A. Xác định lợi nhuận trong kỳ.
B. Kiểm tra sự cân bằng của tổng phát sinh Nợ và tổng phát sinh Có trên Sổ Cái.
C. Báo cáo tình hình tài chính của công ty.
D. Phân tích hiệu quả hoạt động.
Câu 15: Tài khoản nào sau đây là tài khoản tạm thời (sẽ có số dư bằng 0 sau khi khóa sổ)?
A. Tiền mặt
B. Phải trả người bán
C. Chi phí lương
D. Vốn góp của chủ sở hữu
Câu 16: Lợi nhuận gộp được tính bằng công thức:
A. Doanh thu – Tổng chi phí
B. Doanh thu thuần – Chi phí bán hàng
C. Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán
D. Lợi nhuận trước thuế – Thuế TNDN
Câu 17: Giá trị còn lại của một tài sản cố định được tính bằng:
A. Giá trị có thể bán được trên thị trường.
B. Nguyên giá + Hao mòn lũy kế.
C. Nguyên giá – Chi phí sửa chữa lớn.
D. Nguyên giá – Hao mòn lũy kế.
Câu 18: Hoạt động chi tiền trả lãi vay ngân hàng được phân loại là dòng tiền từ:
A. Hoạt động kinh doanh
B. Hoạt động đầu tư
C. Hoạt động tài chính
D. Hoạt động khác
Câu 19: Nghiệp vụ nào sau đây chỉ làm thay đổi cơ cấu nội bộ của tài sản?
A. Vay ngân hàng mua hàng hóa.
B. Trả nợ người bán bằng tiền gửi ngân hàng.
C. Dùng tiền mặt mua công cụ dụng cụ nhập kho.
D. Chủ sở hữu góp vốn bằng tài sản cố định.
Câu 20: Doanh nghiệp chi tiền mặt trả nợ vay ngắn hạn. Bút toán đúng là:
A. Nợ TK Tiền mặt / Có TK Vay ngắn hạn
B. Nợ TK Vay ngắn hạn / Có TK Tiền mặt
C. Nợ TK Lãi vay / Có TK Tiền mặt
D. Nợ TK Vay ngắn hạn / Có TK Tiền gửi ngân hàng
Câu 21: Ghi Nợ một tài khoản Chi phí có nghĩa là:
A. Làm giảm chi phí.
B. Làm tăng chi phí.
C. Không ảnh hưởng đến chi phí.
D. Ghi vào bên phải của tài khoản đó.
Câu 22: Tài khoản “Hao mòn tài sản cố định” (TK 214) là một tài khoản:
A. Chi phí
B. Nợ phải trả
C. Điều chỉnh giảm cho tài khoản Tài sản cố định
D. Vốn chủ sở hữu
Câu 23: Sổ Nhật ký chung ghi chép các nghiệp vụ theo trình tự:
A. Thời gian phát sinh.
B. Từng loại tài khoản.
C. Bảng chữ cái.
D. Giá trị giao dịch.
Câu 24: Số dư Có của tài khoản “Phải thu khách hàng” (TK 131) phản ánh:
A. Số tiền khách hàng còn nợ doanh nghiệp.
B. Số tiền khách hàng đã ứng trước, trả thừa cho doanh nghiệp.
C. Doanh nghiệp nợ lại khách hàng vì lý do khác.
D. Tài khoản này không bao giờ có số dư Có.
Câu 25: Hoạt động “vay ngân hàng để mua sắm máy móc thiết bị” được xếp vào luồng tiền từ:
A. Hoạt động kinh doanh
B. Hoạt động đầu tư
C. Hoạt động tài chính
D. Không phải hoạt động tạo ra dòng tiền
Câu 26: Nguyên tắc “Thận trọng” trong kế toán yêu cầu:
A. Luôn ghi nhận doanh thu ở mức cao nhất.
B. Lập các khoản dự phòng nhưng không lập quá lớn; không đánh giá cao hơn giá trị của các tài sản.
C. Trì hoãn việc ghi nhận chi phí.
D. Ghi nhận doanh thu ngay khi có thể.
Câu 27: Nghiệp vụ nào sau đây chỉ làm thay đổi cơ cấu nguồn vốn?
A. Vay ngân hàng trả nợ người bán.
B. Dùng lợi nhuận sau thuế để bổ sung Vốn đầu tư của chủ sở hữu.
C. Mua hàng hóa trả bằng tiền vay.
D. Dùng tiền mặt mua tài sản cố định.
Câu 28: Bảng cân đối thử sau khóa sổ (Post-closing trial balance) sẽ KHÔNG chứa tài khoản nào sau đây?
A. Doanh thu bán hàng
B. Tiền gửi ngân hàng
C. Vốn góp của chủ sở hữu
D. Hao mòn tài sản cố định
Câu 29: Khoản tiền mà doanh nghiệp nhận trước của khách hàng cho một lô hàng sẽ giao trong tương lai được gọi là:
A. Doanh thu bán hàng
B. Phải thu khách hàng
C. Doanh thu chưa thực hiện
D. Lợi nhuận khác
Câu 30: “Tổng Tài sản” trên Bảng cân đối kế toán luôn bằng:
A. Tổng Nợ phải trả
B. Tổng Vốn chủ sở hữu
C. Tổng Nợ phải trả + Tổng Vốn chủ sở hữu
D. Tổng Tài sản ngắn hạn + Tổng Vốn chủ sở hữu