Trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán UEH

Năm thi: 2020
Môn học: Nguyên lý Kế toán
Trường: Đại học Kinh tế Tp.HCM (UEH)
Người ra đề: TS.Nguyễn Hà Thanh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 50 phút
Số lượng câu hỏi: 40 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2020
Môn học: Nguyên lý Kế toán
Trường: Đại học Kinh tế Tp.HCM (UEH)
Người ra đề: TS.Nguyễn Hà Thanh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 50 phút
Số lượng câu hỏi: 40 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán UEH là các câu hỏi quan trọng trong môn học Nguyên lý kế toán được giảng dạy cho sinh viên của đại học Kinh tế Tp.HCM (UEH). Đề thi trắc nghiệm được biên soạn bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm, chẳng hạn như TS.Nguyễn Hà Thanh, người có nhiều năm giảng dạy và nghiên cứu trong lĩnh vực kế toán.

Trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán UEH

Câu 1: Nghiệp vụ: “Mua nhập kho hàng hóa, chưa thanh toán tiền cho người bán” sẽ làm cho tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi:
A. Tài sản tăng, nguồn vốn giảm
B. Tài sản tăng, nguồn vốn tăng
C. Tài sản tăng, nợ phải trả tăng
D. Không đáp án nào đúng

Câu 2: Định khoản kế toán: “Nợ TK Tiền mặt / Có TK Phải thu khách hàng” thể hiện nội dung kinh tế sau:
A. Ứng trước tiền cho người bán
B. Trả lại tiền mặt cho khách hàng
C. Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt
D. Không đáp án nào đúng

Câu 3: Nghiệp vụ “Mua ô tô tải để chuyên chở hàng hóa, đã thanh toán 50% bằng chuyển khoản” sẽ làm cho tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi:
A. Tài sản tăng – Tài sản giảm
B. Tài sản tăng – Nguồn vốn tăng
C. Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm
D. Không đáp án nào đúng

Câu 4: Nghiệp vụ “Hoàn thành cung cấp dịch vụ cho khách hàng, chưa nhận được tiền thanh toán” sẽ làm cho tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi:
A. Nguồn vốn tăng – Tài sản tăng
B. Nguồn vốn giảm – Tài sản giảm
C. Nguồn vốn tăng – Nợ phải trả tăng
D. Không đáp án nào đúng

Câu 5: Thông tin phản ánh trên tài khoản phản ánh tài sản theo nguyên tắc:
A. Luôn ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ và có số dư bên Có
B. Thường ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ và có số dư bên Có
C. Luôn ghi tăng bên Nợ, ghi giảm bên Có và có số dư bên Nợ
D. Thường ghi tăng bên Nợ, ghi giảm bên Có và có số dư bên Nợ

Câu 6: Ghi sổ kép là việc kế toán viên:
A. Ghi đồng thời một số tiền lên các tài khoản phản ánh tài sản
B. Ghi đồng thời một số tiền lên các tài khoản phản ánh nguồn vốn
C. Ghi đồng thời một số tiền lên ít nhất hai tài khoản, trong đó một tài khoản được ghi Nợ và một tài khoản được ghi Có
D. Ghi đồng thời một số tiền lên một tài khoản phản ánh tài sản, một tài khoản phản ánh nợ phải trả hoặc vốn chủ sở hữu

Câu 7: Kế toán sẽ ghi nhận một khoản doanh thu nhận trước như là:
A. Tài sản của doanh nghiệp
B. Doanh thu của doanh nghiệp
C. Nợ phải trả của doanh nghiệp
D. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp

Câu 8: Kế toán sẽ ghi nhận một khoản chi phí dồn tích như là:
A. Tài sản của doanh nghiệp
B. Doanh thu của doanh nghiệp
C. Nợ phải trả của doanh nghiệp
D. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp

Câu 9: An An hiểu chưa rõ về quy trình kế toán của doanh nghiệp. Hãy giúp bạn ấy chỉ ra các công việc cần thực hiện theo thứ tự:
B. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh
C. Ghi nhận thông tin về nghiệp vụ kinh tế lên sổ nhật kí
A. Chuyển số tiền Nợ, Có vào sổ cái
E. Lập bảng cân đối thử
D. Lập báo cáo tài chính

Câu 10: Trong 2 tình huống sau đây, hãy chỉ ra tình huống nào sẽ làm mất tính cân bằng của bảng cân đối thử:
A. Ghi Nợ TK Tiền 6 triệu đồng, Ghi Có TK Chi phí tiền lương 6 triệu đồng khi thanh toán lương cho người lao động 6 triệu đồng
B. Cung cấp dịch vụ cho khách hàng nhận được 9 triệu đồng. Ghi Nợ TK Tiền 9 triệu đồng, Ghi Có TK Doanh thu cung cấp dịch vụ 9 triệu đồng

Câu 11: Phương án nào sau đây không phải là một chức năng của kế toán?
A. Nhận biết
B. Sự thẩm tra
C. Ghi nhận
D. Cung cấp thông tin

Câu 12: Tuyên bố nào dưới đây về các đối tượng sử dụng thông tin kế toán là không đúng?
A. Ban quản trị là người dùng thông tin bên trong
B. Các cơ quan thuế là người dùng thông tin bên ngoài
C. Những chủ nợ hiện tại là người sử dụng thông tin bên ngoài
D. Các cơ quan ban hành luật là những người sử dụng thông tin bên trong

Câu 13: Nguyên tắc giá phí phát biểu rằng:
A. Lúc đầu tài sản phải được ghi theo giá vốn và được điều chỉnh khi giá thị trường thay đổi
B. Các hoạt động của một thực thể phải được tách bạch với chủ sở hữu
C. Tài sản phải được ghi theo giá gốc của chúng
D. Chỉ ghi các nghiệp vụ có thể được biểu hiện bằng tiền vào sổ sách kế toán

Câu 14: Tuyên bố nào dưới đây về các giả định kế toán là đúng?
A. Những giả định cơ bản giống như các nguyên tắc kế toán
B. Giả định thực thể kinh doanh nói rằng nên có một đơn vị cụ thể có trách nhiệm giải thích
C. Giả định về đơn vị tiền tệ cho phép công việc kế toán đo được đạo đức của người lao động
D. Công ty hợp danh không phải là thực thể kinh doanh

Câu 15: Có 3 loại thực thể kinh doanh:
A. Doanh nghiệp tư nhân, doanh nghiệp nhỏ, và công ty hợp danh
B. Doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh và tập đoàn
C. Doanh nghiệp một thành viên, công ty hợp danh và công ty cổ phần
D. Công ty tài chính, sản xuất và dịch vụ

Câu 16: Trước 31/12/2012, Công ty Stoneland có tài sản là 35.000 và có vốn chủ sở hữu là 20.000. Nợ phải trả của công ty vào ngày 31/12/2012 là (đvt 1.000đ):
A. 15.000
B. 10.000
C. 25.000
D. 20.000

Câu 17: Trong năm 2012, tài sản của công ty G đã giảm 50.000 và nợ phải trả của công ty giảm 90.000. Do đó, vốn chủ sở hữu của công ty (đvt 1.000đ) đã:
A. Tăng 40.000
B. Giảm 140.000
C. Giảm 40.000
D. Tăng 140.000

Câu 18: Tuyên bố nào sau đây là sai:
A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tóm tắt thông tin về các dòng tiền vào (số thu) và dòng ra (các khoản chi) trong một giai đoạn nhất định
B. Bảng cân đối kế toán thể hiện tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu vào một ngày nhất định
C. Báo cáo kết quả kinh doanh thể hiện doanh thu, chi phí, những thay đổi trong vốn chủ sở hữu, và thu nhập vòng hay lỗ ròng phát sinh trong một giai đoạn nhất định
D. Báo cáo vốn chủ sở hữu tóm tắt những thay đổi trong vốn chủ sở hữu trong một giai đoạn nhất định

Câu 19: Báo cáo tài chính cho biết tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu là:
A. Báo cáo kết quả kinh doanh
B. Báo cáo vốn chủ sở hữu
C. Bảng cân đối kế toán
D. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Câu 20: Các dịch vụ do kế toán viên công chứng cung cấp bao gồm:
A. Kiểm toán, hoạch định thuế và tư vấn quản trị
B. Kiểm toán, lập dự toán và tư vấn quản trị
C. Kiểm toán, lập dự toán và tính toán chi phí
D. Kiểm toán nội bộ, lập dự toán, và tư vấn quản trị

Câu 21: Lợi nhuận gộp có được khi:
A. Chi phí hoạt động nhỏ hơn doanh thu thuần
B. Doanh thu bán hàng lớn hơn chi phí hoạt động
C. Doanh thu bán hàng lớn hơn giá vốn bán hàng
D. Chi phí hoạt động lớn hơn giá vốn bán hàng

Câu 22: Theo phương pháp kê khai thường xuyên, khi hàng hóa được mua để bán giá trị hàng mua sẽ được ghi:
A. Nợ TK Hàng tồn kho
B. Nợ TK Mua hàng
C. Nợ TK Hàng mua trả lại
D. Nợ TK Chi phí vận chuyển

Câu 23: Tài khoản bán hàng nào thường có dư Nợ:
A. Chiết khấu bán hàng
B. Hàng bán trả lại và giảm giá hàng bán
C. Cả a và b
D. a và b đều không đúng

Câu 24: Nghiệp vụ hàng bán chưa thanh toán có giá trị 7.500.000đ được thực hiện tại ngày 13/6, điều khoản chiết khấu 2/10, n/30. Ngày 16/6 khách hàng trả lại một số hàng với trị giá 500.000đ do hàng kém chất lượng. Khoản thanh toán đầy đủ vào ngày 23/6 là:
A. 7.000.000đ
B. 6.860.000đ
C. 6.850.000đ
D. 6.500.000đ

Câu 25: Tài khoản nào sau đây sử dụng cho phương pháp kê khai thường xuyên để theo dõi hàng tồn kho?
A. Mua hàng
B. Chi phí bán hàng
C. Giá vốn bán hàng
D. Giảm giá hàng mua

Câu 26: Để ghi nhận doanh thu bán hàng bằng tiền mặt theo phương pháp kê khai thường xuyên:
A. Chỉ cần một bút toán để ghi nhận giá vốn hàng bán và xuất hàng tồn kho
B. Chỉ cần một bút toán ghi nhận tiền mặt và doanh thu bán hàng
C. Hai bút toán: (1) ghi nhận tiền mặt và doanh thu (2) ghi nhận giá vốn bán hàng và hàng tồn kho
D. Hai bút toán: (1) ghi nhận tiền mặt và hàng tồn kho (2) ghi nhận giá vốn bán hàng và doanh thu bán hàng

Câu 27: Các bước trong chu kỳ kế toán của công ty thương mại cũng giống như công ty dịch vụ, ngoại trừ:
A. Công ty thương mại cần các bút toán điều chỉnh hàng tồn kho
B. Công ty thương mại không cần các bút toán khóa sổ
C. Công ty thương mại không cần các bút toán
D. Công ty thương mại cần áp dụng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh nhiều bước

Câu 28: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh nhiều bước trong công ty thương mại có các chỉ tiêu sau, ngoại trừ:
A. Lợi nhuận gộp
B. Giá vốn bán hàng
C. Doanh thu bán hàng
D. Các hoạt động đầu tư

Câu 29: Nếu doanh thu bán hàng là 400.000.000đ, giá vốn bán hàng là 320.000.000đ và chi phí hoạt động là 60.000.000đ thì lợi nhuận gộp là:
A. 30.000.000đ
B. 80.000.000đ
C. 340.000.000đ
D. 400.000.000đ

Câu 30: Khoản mục nào dưới đây xuất hiện ở cả báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh một bước và nhiều bước:
A. Hàng tồn kho
B. Lợi nhuận gộp
C. Thu nhập từ hoạt động
D. Giá vốn bán hàng

Câu 31: Trong thời kỳ tăng giá, LIFO sẽ tạo ra:
A. Lợi nhuận thuần cao hơn FIFO
B. Lợi nhuận thuần bằng FIFO
C. Lợi nhuận thuần thấp hơn FIFO
D. Lợi nhuận thuần cao hơn giá bình quân

Câu 32: Trong thời kỳ giảm giá, LIFO sẽ tạo ra:
A. Lợi nhuận thuần cao hơn FIFO
B. Lợi nhuận thuần bằng FIFO
C. Lợi nhuận thuần thấp hơn FIFO
D. Lợi nhuận thuần cao hơn giá bình quân

Câu 33: Công ty Trung Linh mua 1000 công cụ và có 200 công cụ tồn kho cuối kỳ với đơn giá 91.000đ/công cụ và giá trị trường hiện tại là 80.000đ/công cụ. Tồn kho cuối kỳ sẽ được trình bày trên báo cáo tài chính là:
A. 91.000
B. 80.000
C. 18.200
D. 16.000

Câu 34: Trong phương pháp kê khai thường xuyên:
A. Giá vốn hàng bán theo LIFO sẽ giống với phương pháp kiểm kê định kỳ
B. Giá bình quân dựa trên giá bình quân đơn vị
C. Đơn vị bình quân mới được tính theo phương pháp chi phí bình quân sau mỗi lần bán
D. Giá vốn hàng bán FIFO sẽ giống với phương pháp kiểm kê định kỳ

Câu 35: Công ty TTT mua một lô vật liệu đã nhập kho, giá trị 400 triệu VNĐ. Công ty TTT đã vay ngắn hạn của ngân hàng để thanh toán 30%, phần còn lại nợ người bán. Nghiệp vụ này làm cho:
A. Tổng tài sản của công ty TTT không thay đổi
B. Tổng tài sản của công ty TTT tăng lên 400 triệu
C. Tổng tài sản của công ty TTT tăng lên 280 triệu
D. Tổng nguồn vốn của công ty TTT tăng thêm 120 triệu

Câu 36: Khoản mục nào sau đây không thuộc hàng tồn kho của một công ty?
A. Hàng hóa được vận chuyển để bán cho một công ty khác
B. Hàng hóa đang đi đường từ một công ty khác được vận chuyển theo giá FOB điểm đến
C. Không có câu nào ở trên
D. Hàng hóa giữ lại để gửi bán từ một công ty khác

Câu 37: Giá gốc của hàng sẵn có để bán gồm hai bộ phận: Hàng tồn kho đầu kỳ và:
A. Hàng tồn kho cuối kỳ
B. Chi phí hàng hóa đã mua
C. Chi phí hàng hóa đã bán
D. Tất cả những điều trên

Câu 38: Công ty Chưng Hương có các dữ liệu sau (đvt 1.000đ)

NgàySố lượngĐơn giá sản phẩm
Hàng tồn kho, ngày 1/18.000110
Mua ngày 19/613.000120
Mua ngày 8/115.000130
Nếu Chung Hương có 9.000 sản phẩm tồn kho vào ngày 31/12, thì giá gốc hàng tồn kho cuối kỳ theo FIFO là:
A. 990.000
B. 1.080.000
C. 1.130.000
D. 1.170.000

Câu 39: Công ty Ánh Linh thổi phồng giá trị hàng tồn kho 15.000 vào ngày 31/12/2011. Việc này sẽ làm cho lợi nhuận của Công ty Ánh Linh:
A. Tăng lên vào ngày 31/12/2011 và giảm vào ngày 31/12/2012
B. Tăng lên vào ngày 31/12/2011 và đúng vào ngày 31/12/2012
C. Giảm vào ngày 31/12/2011 và giảm vào ngày 31/12/2012
D. Tăng vào ngày 31/12/2011 và tăng vào ngày 31/12/2012

Câu 40: Hàng tồn kho cuối kỳ của Atlantic được định giá thấp xuống 40.000. Ảnh hưởng của việc này đối với giá vốn hàng bán của năm hiện tại và thu nhập ròng lần lượt sẽ là:
A. Bị giảm đi và tăng lên
B. Tăng lên và giảm đi
C. Cả 2 cùng tăng lên
D. Cả 2 cùng giảm

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: